Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Lâm Đồng Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Điểm chuẩn vào 10 Lâm Đồng 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 Lâm Đồng năm 2024 - 2025 xét tuyển, chỉ thi hệ Chuyên ngày 4 - 6/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Chuyên Lâm Đồng, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Lâm Đồng 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Điểm chuẩn lớp 10 Lâm Đồng năm 2024
Điểm chuẩn lớp 10 Lâm Đồng 2024
Điểm chuẩn lớp 10 Lâm Đồng 2023
Trường | NV1 | Lớp |
---|---|---|
THPT Chuyên Bảo Lộc | 29.4 | Chuyên Toán |
25.95 | Chuyên Tin học | |
21.2 | Chuyên Vật lý | |
27.85 | Chuyên Hóa học | |
24.3 | Chuyên Sinh học | |
28.2 | Chuyên Ngữ Văn | |
36.75 | Chuyên Tiếng Anh | |
THPT Chuyên Thăng Long - Đà Lạt | 31.35 | Chuyên 10 Toán |
27.4 | Chuyên 10 Tin học | |
30.25 | Chuyên 10 Vật lý | |
31.5 | Chuyên 10 Hóa học | |
28.6 | Chuyên 10 Sinh học | |
39.05 | Chuyên 10 Tiếng Anh | |
31.05 | Chuyên 10 Ngữ Văn | |
19.05 | Chuyên 10 Địa lý | |
19.25 | Chuyên 10 Tiếng Pháp | |
15.8 | Chuyên 10 Lịch sử |
Cách tính điểm xét tuyển vào lớp 10 Lâm Đồng 2023
a) Tính theo kết quả rèn luyện và học tập các lớp 6, 7, 8, 9 ở cấp THCS, cụ thể như sau:
- Hạnh kiểm tốt và học lực giỏi: 10 điểm.
- Hạnh kiểm khá và học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt và học lực khá: 09 điểm.
- Hạnh kiểm khá và học lực khá: 08 điểm.
- Hạnh kiểm trung bình và học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt và học lực trung bình: 07 điểm.
- Hạnh kiểm khá và học lực trung bình hoặc hạnh kiểm trung bình và học lực khá: 06 điểm.
- Các trường hợp còn lại: 05 điểm.
b) Điểm xét tuyển là tổng số điểm của: Điểm tính theo kết quả rèn luyện, học tập của 04 năm học ở THCS và điểm cộng cho đối tượng ưu tiên.
Nguyên tắc xét tuyển:
Căn cứ điểm xét tuyển, xét từ cao xuống thấp để tuyển đủ chỉ tiêu được giao. Trường hợp chỉ tiêu cuối cùng có nhiều thí sinh điểm xét tuyển bằng nhau thì xét chọn theo thứ tự ưu tiên sau:
- Điểm trung bình các môn cả năm học lớp 9 cao hơn;
- Tổng điểm trung bình cả năm học lớp 9 của môn Toán và môn Ngữ văn cao hơn.
Đối với các trường THPT tuyển sinh bằng phương thức xét tuyển theo nguyện vọng, việc xét tuyển nguyện vọng đảm bảo nguyên tắc xét tuyển nêu trên và quy định: điểm chuẩn của nguyện vọng 2 lấy cao hơn điểm chuẩn của nguyện vọng 1 tối thiểu là 01 điểm và tối đa là 02 điểm.
Điểm chuẩn lớp 10 Lâm Đồng 2022
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 THPT Chuyên Bảo Lộc
- Lớp chuyên Toán: điểm chuẩn: 29.4 điểm
- Lớp chuyên Tin học: điểm chuẩn: 25.95 điểm
- Lớp chuyên Vật lý: điểm chuẩn: 21.20 điểm
- Lớp chuyên Hóa học: điểm chuẩn: 27.85 điểm
- Lớp chuyên Sinh học: điểm chuẩn: 24.3 điểm
- Lớp chuyên Ngữ Văn: điểm chuẩn: 28,2 điểm
- Lớp chuyên Tiếng Anh: điểm chuẩn: 36.75 điểm

Chọn file cần tải:
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Lâm Đồng 81,6 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Thi vào 10 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Tổng hợp mở bài Những đứa con trong gia đình (18 Mẫu)
10.000+ -
Đoạn văn nghị luận bàn về tự do (Dàn ý + 12 Mẫu)
100.000+ -
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 9 - Sở GD và ĐT Đà Nẵng
10.000+ -
Những mẫu kết đoạn nghị luận xã hội
100.000+ -
Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm học 2016 - 2017
10.000+ -
Kết bài chung cho nghị luận văn học lớp 12
10.000+ -
Tập làm văn lớp 5: Tả cái tivi nhà em
50.000+ -
Các thể thơ Việt Nam - Cách xác định thể thơ
100.000+ 3 -
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
50.000+ -
Cách mở bài nghị luận xã hội - Cách mở bài văn nghị luận xã hội
100.000+ 2
Mới nhất trong tuần
Cả nước
TP Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
An Giang
Bà Rịa Vũng Tàu
Bạc Liêu
Bắc Giang
Bắc Kạn
Bắc Ninh
Bến Tre
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cao Bằng
Cần Thơ
Cà Mau
Đà Nẵng
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Nam
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hưng Yên
Hà Giang
Khánh Hòa
Kiên Giang
Kon Tum
Lâm Đồng
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quãng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Quảng Nam
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hóa
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Ninh Thuận
- Không tìm thấy