Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Bình Dương Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Điểm chuẩn vào 10 Bình Dương 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương tổ chức vào ngày 31/05 - 01/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Bình Dương, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Bình Dương 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Điểm chuẩn lớp 10 Bình Dương năm 2024 - 2025
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Bình Dương
Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Hùng Vương 2024
Điểm chuẩn vào 10 công lập không chuyên 2024
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Bình Dương công lập
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 công lập
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Chuyên
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Dương công lập
Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT chuyên Hùng Vương | 36.25 | Tiếng Anh | ||
2 | THPT chuyên Hùng Vương | 29.325 | Hóa học | ||
3 | THPT chuyên Hùng Vương | 26.85 | Vật lí | ||
4 | THPT chuyên Hùng Vương | 26.7 | Sinh học | ||
5 | THPT chuyên Hùng Vương | 36.8 | Tin học | ||
6 | THPT chuyên Hùng Vương | 35.65 | Toán | ||
7 | THPT chuyên Hùng Vương | 34.45 | Ngữ văn | ||
8 | THPT chuyên Hùng Vương | 36.05 | Địa lí | ||
9 | THPT chuyên Hùng Vương | 35.4 | Lịch sử | ||
10 | THPT chuyên Hùng Vương | 25 | Lớp không chuyên | ||
11 | THPT Võ Minh Đức | 16.15 | 17.15 | ||
12 | THPT An Mỹ | 15.05 | 15.5 | ||
13 | THPT Bình Phú | 15.1 | 15.15 | ||
14 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 15.55 | 15.6 | ||
15 | THPT Trịnh Hoài Đức | 20.85 | 22 | ||
16 | THPT Nguyễn Trãi | 18.2 | 18.35 | ||
17 | THPT Trần Văn Ơn | 15.8 | 15.85 | ||
18 | THPT Lý Thái Tổ | 15.35 | 15.45 | ||
19 | THPT Dĩ An | 20.8 | 22 | ||
20 | THPT Nguyễn An Ninh | 14.75 | 14.9 | ||
21 | THPT Bình An | 16.1 | 16.2 | ||
22 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 16.45 | 16.5 | ||
23 | THPT Tân Phước Khánh | 16.45 | 17.45 | ||
24 | THPT Thái Hòa | 15.25 | 15.3 | ||
25 | THPT Huỳnh Văn Nghệ | 14.7 | 14.75 | ||
26 | THPT Thường Tân | 13.75 | 13.85 | ||
27 | THPT Lê Lợi | 13.35 | 13.5 | ||
28 | THPT Tân Bình | 15.1 | 15.55 | ||
29 | THPT Phước Vinh | 12.45 | 12.5 | ||
30 | THPT Nguyễn Huệ | 12.05 | 12.1 | ||
31 | THPT Tây Sơn | 13.4 | 13.9 | ||
32 | THPT Phước Hòa | 12.7 | 12.95 | ||
33 | THPT Bến Cát | 15.65 | 16 | ||
34 | THPT Tây Nam | 13.85 | 13.9 | ||
35 | THPT Bàu Bàng | 12.2 | 12.25 | ||
36 | THPT Thanh Tuyền | 12.8 | 12.9 | ||
37 | THPT Dầu Tiếng | 13.35 | 13.5 | ||
38 | THPT Minh Hòa | 12.35 | 12.4 | ||
39 | THPT Long Hòa | 12.05 | 12.25 |
Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Hùng Vương 2022
Tổng số thí sinh trúng tuyển: 280, trong đó có 32 học sinh được tuyển thẳng.
Những thí sinh không trúng tuyển các nguyện vọng chuyên 1, chuyên 2 và lớp không chuyên xem kết quả trúng tuyển vào các trường không chuyên tại trường trung học phổ thông công lập mà thí sinh đã đăng ký theo đơn đăng ký dự tuyển.