Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Phú Thọ Điểm chuẩn vào 10 năm 2024

Điểm chuẩn vào 10 Phú Thọ 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.

Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ tổ chức vào ngày 06 và 07/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Phú Thọ, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Phú Thọ 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ năm 2024

Điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ năm 2024

Điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ năm 2024

Điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ năm 2024

Điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ năm 2024

Điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ năm 2023

Điểm chuẩn cụ thể của từng trường THPT trên địa bàn tỉnh như sau:

  • TP Việt Trì (Công nghiệp Việt Trì: 39,2 điểm; Việt Trì: 37,3 điểm; Kỹ thuật Việt Trì 33,8 điểm (chỉ lấy 2 chỉ tiêu có điểm xét tuyển: 33,8).
  • Huyện Lâm Thao (Long Châu Sa 36,3 điểm ( chỉ lấy 2 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 36,3) ; Phong Châu:29,8 điểm).
  • Huyện Phù Ninh (Phù Ninh 37,9 điểm; Trung Giáp 28 điểm; Tử Đà 25,9 điểm). Huyện Thanh Thủy (Thanh Thuỷ 27,0 điểm; Trung Nghĩa 26,1 điểm (chỉ lấy 2 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 26,1).
  • Huyện Cẩm Khê (THPT Cẩm Khê 24,1 điểm; Phương Xá: 26,40 điểm; Hiền Đa: 24,90 điểm ).
  • Huyện Hạ Hoà (Hạ Hòa 30,8 điểm; Vĩnh Chân 22,7 điểm; Xuân Áng: 23,2 điểm).Thị xã Phú Thọ (Hùng Vương 36,7 điểm)chỉ lấy 1 chỉ tiêu có điểm xét tuyển: 36,7.Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh 22,9 điểm.
  • Huyện Đoan Hùng (Đoan Hùng: 29,3 điểm; Chân Mộng 25,2 điểm; Quế Lâm 26,1 điểm ).
  • Huyện Tân Sơn (Minh Đài 17,1 điểm chỉ lấy 4 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 17,1) ; Tân Sơn 17,8 điểm ( chỉ lấy 2 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 17,8)
  • Huyện Tam Nông (Tam Nông: 28,8 điểm (chỉ lấy 1 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 28,8); Mỹ Văn 26,3 điểm (chỉ lấy 1 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 26,3); Hưng Hóa 27,8 điểm).
  • Huyện Thanh Sơn (Thanh Sơn 25,7 điểm (chỉ lấy 2 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 25,7) ; Hương Cần 21,4 điểm chỉ lấy 1 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 21,4) ; Văn Miếu 18,7 điểm).
  • Huyện Thanh Ba (Thanh Ba 27 điểm chỉ lấy 1 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 27 ; Yên Khê 21 điểm chỉ lấy 1 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 21).
  • Huyện Yên Lập (Yên Lập 23,2 điểm; Lương Sơn 21,5 điểm; Minh Hòa 17,5 điểm).

Như vậy, điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập không chuyên cao nhất thuộc về Trường THPT Công nghiệp Việt Trì với 39,2 điểm.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Phú Thọ công lập

Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 công lập

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú
1 THPT Công nghiệp Việt Trì 41.5      
2 THPT Việt Trì 39.5      
3 THPT Kỹ thuật Việt Trì 33.2      
4 THPT Long Châu Sa 32.1      
5 THPT Phong Châu 30.7      
6 THPT Phù Ninh 34.6      
7 THPT Trung Giáp 27.6      
8 THPT Tử Đà 26.9      
9 THPT Thanh Thuỷ 34.5      
10 THPT Trung Nghĩa 26.5      
11 THPT Cẩm Khê 25.4      
12 THPT Phương Xá 31      
13 THPT Hiền Đa 22.3      
14 THPT Hạ Hòa 34.8      
15 THPT Vĩnh Chân 26.3      
16 THPT Xuân Áng 17.7      
17 THPT Hùng Vương 35.8      
18 Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh 21.8      
19 THPT Đoan Hùng 38.2      
20 THPT Chân Mộng 28.7      
21 THPT Quế Lâm 27.9      
22 THPT Minh Đài 15.5      
23 THPT Tân Sơn 17.6      
24 THPT Tam Nông 34.6      
25 THPT Mỹ Văn 26.3      
26 THPT Hưng Hóa 26.3      
27 THPT Thanh Sơn 25.5      
28 THPT Hương Cần 21.3      
29 THPT Văn Miếu 17.1      
30 THPT Thanh Ba 24.6      
31 THPT Yển Khê 23.7      
32 THPT Yên Lập 27.4      
33 THPT Lương Sơn 22.6      
34 THPT Minh Hòa 18.7      
35 Phổ thông dân tộc nội trú Yên Lập 24.6      
36 THPT Chuyên Hùng Vương 43.85     chuyên Toán
37 THPT Chuyên Hùng Vương 39.7     chuyên Tin
38 THPT Chuyên Hùng Vương 45.85     chuyên Vật lý
39 THPT Chuyên Hùng Vương 49.4     chuyên Hóa
40 THPT Chuyên Hùng Vương 40.85     chuyên Sinh
41 THPT Chuyên Hùng Vương 44.3     chuyên Ngữ văn
42 THPT Chuyên Hùng Vương 36.65     Chuyên Lịch sử
43 THPT Chuyên Hùng Vương 41.75     chuyên Địa lý
44 THPT Chuyên Hùng Vương 44.55     chuyên Anh
45 THPT Chuyên Hùng Vương 44.75     chuyên Pháp

Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Hùng Vương 2022

Chuyên Toán 43,85
Chuyên Tin 39,70
Chuyên Sinh 40,85
Chuyên Vật lý 45,85
Chuyên Hóa 49,40
Chuyên Ngữ văn 44,30
Chuyên Lịch sử 36,65
Chuyên Địa lý 41,75
Chuyên Anh 44,55
Chuyên Pháp 44,75
Lớp CLC 48,90

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Phú Thọ công lập

STT Trường Điểm chuẩn
1 THPT Việt Trì 38.6
2 THPT Công Nghiệp Việt Trì 35.7
3 THPT Kỹ Thuật Việt Trì 30.2
4 Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh 11.5
5 THPT Long Châu Sa 35.1
6 THPT Phong Châu 28.9
7 THPT Trung Giáp 23.1
8 THPT Tam Nông 28.3
9 THPT Hưng Hóa 23.9
10 THPT Thanh Thủy 27.3
11 THPT Tử Đà 23.4
12 THPT Thanh Sơn 24.1
13 THPT Mỹ Văn 21.6
14 THPT Hương Cần 16.6
15 THPT Văn Miếu 12.5
16 THPT Minh Đài 9
17 THPT Thạch Kiệt 12.9
18 THPT Cẩm Khê 20.08
19 THPT Phương Xá 22.9
20 THPT Hiền Đa 19.3
21 THPT Đoan Hùng 32.3
22 THPT Quế Lâm 23.4
23 THPT Chân Mộng 20.7
24 THPT Hạ Hòa 29.6
25 THPT Hùng Vương 32.9
26 THPT Vĩnh Chân 23
27 THPT Thanh Ba 24.2
28 THPT Yển Khê 18.5
29 THPT Yên Lập 21.1
30 THPT Minh Hòa 7.2
31 THPT Lương Sơn 16.3
32 THPT Xuân Áng 21.4
33 Phổ thông Dân tộc Nội trú Yên Lập 23.5
34 THPT Trung Nghĩa 23.2
35 THPT Phù Ninh 35.7
36 THPT Chuyên Hùng Vương 40.1
41.55
45.25
40.3
42.85
45
40.85
37.3
47.4
44.85
44.1
Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
Đóng