Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Khi nào công bố điểm thi lớp 10 Phú Thọ? Điểm chuẩn vào 10 Phú Thọ năm 2025 công bố khi nào? Đó chính là câu hỏi mà rất nhiều thí sinh băn khoăn tìm lời giải đáp khi kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2025 - 2026 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kết thúc ngày 03 - 04/6/2025.
Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Phú Thọ điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ 2025 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:








Điểm chuẩn cụ thể của từng trường THPT trên địa bàn tỉnh như sau:
Như vậy, điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập không chuyên cao nhất thuộc về Trường THPT Công nghiệp Việt Trì với 39,2 điểm.
| STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
| 1 | THPT Công nghiệp Việt Trì | 41.5 | |||
| 2 | THPT Việt Trì | 39.5 | |||
| 3 | THPT Kỹ thuật Việt Trì | 33.2 | |||
| 4 | THPT Long Châu Sa | 32.1 | |||
| 5 | THPT Phong Châu | 30.7 | |||
| 6 | THPT Phù Ninh | 34.6 | |||
| 7 | THPT Trung Giáp | 27.6 | |||
| 8 | THPT Tử Đà | 26.9 | |||
| 9 | THPT Thanh Thuỷ | 34.5 | |||
| 10 | THPT Trung Nghĩa | 26.5 | |||
| 11 | THPT Cẩm Khê | 25.4 | |||
| 12 | THPT Phương Xá | 31 | |||
| 13 | THPT Hiền Đa | 22.3 | |||
| 14 | THPT Hạ Hòa | 34.8 | |||
| 15 | THPT Vĩnh Chân | 26.3 | |||
| 16 | THPT Xuân Áng | 17.7 | |||
| 17 | THPT Hùng Vương | 35.8 | |||
| 18 | Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh | 21.8 | |||
| 19 | THPT Đoan Hùng | 38.2 | |||
| 20 | THPT Chân Mộng | 28.7 | |||
| 21 | THPT Quế Lâm | 27.9 | |||
| 22 | THPT Minh Đài | 15.5 | |||
| 23 | THPT Tân Sơn | 17.6 | |||
| 24 | THPT Tam Nông | 34.6 | |||
| 25 | THPT Mỹ Văn | 26.3 | |||
| 26 | THPT Hưng Hóa | 26.3 | |||
| 27 | THPT Thanh Sơn | 25.5 | |||
| 28 | THPT Hương Cần | 21.3 | |||
| 29 | THPT Văn Miếu | 17.1 | |||
| 30 | THPT Thanh Ba | 24.6 | |||
| 31 | THPT Yển Khê | 23.7 | |||
| 32 | THPT Yên Lập | 27.4 | |||
| 33 | THPT Lương Sơn | 22.6 | |||
| 34 | THPT Minh Hòa | 18.7 | |||
| 35 | Phổ thông dân tộc nội trú Yên Lập | 24.6 | |||
| 36 | THPT Chuyên Hùng Vương | 43.85 | chuyên Toán | ||
| 37 | THPT Chuyên Hùng Vương | 39.7 | chuyên Tin | ||
| 38 | THPT Chuyên Hùng Vương | 45.85 | chuyên Vật lý | ||
| 39 | THPT Chuyên Hùng Vương | 49.4 | chuyên Hóa | ||
| 40 | THPT Chuyên Hùng Vương | 40.85 | chuyên Sinh | ||
| 41 | THPT Chuyên Hùng Vương | 44.3 | chuyên Ngữ văn | ||
| 42 | THPT Chuyên Hùng Vương | 36.65 | Chuyên Lịch sử | ||
| 43 | THPT Chuyên Hùng Vương | 41.75 | chuyên Địa lý | ||
| 44 | THPT Chuyên Hùng Vương | 44.55 | chuyên Anh | ||
| 45 | THPT Chuyên Hùng Vương | 44.75 | chuyên Pháp |
| Chuyên Toán | 43,85 |
| Chuyên Tin | 39,70 |
| Chuyên Sinh | 40,85 |
| Chuyên Vật lý | 45,85 |
| Chuyên Hóa | 49,40 |
| Chuyên Ngữ văn | 44,30 |
| Chuyên Lịch sử | 36,65 |
| Chuyên Địa lý | 41,75 |
| Chuyên Anh | 44,55 |
| Chuyên Pháp | 44,75 |
| Lớp CLC | 48,90 |
| STT | Trường | Điểm chuẩn |
|---|---|---|
| 1 | THPT Việt Trì | 38.6 |
| 2 | THPT Công Nghiệp Việt Trì | 35.7 |
| 3 | THPT Kỹ Thuật Việt Trì | 30.2 |
| 4 | Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh | 11.5 |
| 5 | THPT Long Châu Sa | 35.1 |
| 6 | THPT Phong Châu | 28.9 |
| 7 | THPT Trung Giáp | 23.1 |
| 8 | THPT Tam Nông | 28.3 |
| 9 | THPT Hưng Hóa | 23.9 |
| 10 | THPT Thanh Thủy | 27.3 |
| 11 | THPT Tử Đà | 23.4 |
| 12 | THPT Thanh Sơn | 24.1 |
| 13 | THPT Mỹ Văn | 21.6 |
| 14 | THPT Hương Cần | 16.6 |
| 15 | THPT Văn Miếu | 12.5 |
| 16 | THPT Minh Đài | 9 |
| 17 | THPT Thạch Kiệt | 12.9 |
| 18 | THPT Cẩm Khê | 20.08 |
| 19 | THPT Phương Xá | 22.9 |
| 20 | THPT Hiền Đa | 19.3 |
| 21 | THPT Đoan Hùng | 32.3 |
| 22 | THPT Quế Lâm | 23.4 |
| 23 | THPT Chân Mộng | 20.7 |
| 24 | THPT Hạ Hòa | 29.6 |
| 25 | THPT Hùng Vương | 32.9 |
| 26 | THPT Vĩnh Chân | 23 |
| 27 | THPT Thanh Ba | 24.2 |
| 28 | THPT Yển Khê | 18.5 |
| 29 | THPT Yên Lập | 21.1 |
| 30 | THPT Minh Hòa | 7.2 |
| 31 | THPT Lương Sơn | 16.3 |
| 32 | THPT Xuân Áng | 21.4 |
| 33 | Phổ thông Dân tộc Nội trú Yên Lập | 23.5 |
| 34 | THPT Trung Nghĩa | 23.2 |
| 35 | THPT Phù Ninh | 35.7 |
| 36 | THPT Chuyên Hùng Vương | 40.1 |
| 41.55 | ||
| 45.25 | ||
| 40.3 | ||
| 42.85 | ||
| 45 | ||
| 40.85 | ||
| 37.3 | ||
| 47.4 | ||
| 44.85 | ||
| 44.1 |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Mở khóa quyền truy cập vào hàng ngàn tài liệu độc quyền và nhận hỗ trợ nhanh chóng từ đội ngũ của chúng tôi.