Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Phú Thọ Điểm chuẩn vào 10 năm 2023

Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2023 - 2024 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đã tổ chức vào ngày 05 - 06/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 - 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.

Điểm chuẩn vào lớp 10 Quảng Ninh 2023 đã chính thức được công bố ngày 23/6. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 - 2024 của Phú Thọ:

Điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ năm 2023

Điểm chuẩn cụ thể của từng trường THPT trên địa bàn tỉnh như sau:

  • TP Việt Trì (Công nghiệp Việt Trì: 39,2 điểm; Việt Trì: 37,3 điểm; Kỹ thuật Việt Trì 33,8 điểm (chỉ lấy 2 chỉ tiêu có điểm xét tuyển: 33,8).
  • Huyện Lâm Thao (Long Châu Sa 36,3 điểm ( chỉ lấy 2 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 36,3) ; Phong Châu:29,8 điểm).
  • Huyện Phù Ninh (Phù Ninh 37,9 điểm; Trung Giáp 28 điểm; Tử Đà 25,9 điểm). Huyện Thanh Thủy (Thanh Thuỷ 27,0 điểm; Trung Nghĩa 26,1 điểm (chỉ lấy 2 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 26,1).
  • Huyện Cẩm Khê (THPT Cẩm Khê 24,1 điểm; Phương Xá: 26,40 điểm; Hiền Đa: 24,90 điểm ).
  • Huyện Hạ Hoà (Hạ Hòa 30,8 điểm; Vĩnh Chân 22,7 điểm; Xuân Áng: 23,2 điểm).Thị xã Phú Thọ (Hùng Vương 36,7 điểm)chỉ lấy 1 chỉ tiêu có điểm xét tuyển: 36,7.Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh 22,9 điểm.
  • Huyện Đoan Hùng (Đoan Hùng: 29,3 điểm; Chân Mộng 25,2 điểm; Quế Lâm 26,1 điểm ).
  • Huyện Tân Sơn (Minh Đài 17,1 điểm chỉ lấy 4 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 17,1) ; Tân Sơn 17,8 điểm ( chỉ lấy 2 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 17,8)
  • Huyện Tam Nông (Tam Nông: 28,8 điểm (chỉ lấy 1 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 28,8); Mỹ Văn 26,3 điểm (chỉ lấy 1 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 26,3); Hưng Hóa 27,8 điểm).
  • Huyện Thanh Sơn (Thanh Sơn 25,7 điểm (chỉ lấy 2 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 25,7) ; Hương Cần 21,4 điểm chỉ lấy 1 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 21,4) ; Văn Miếu 18,7 điểm).
  • Huyện Thanh Ba (Thanh Ba 27 điểm chỉ lấy 1 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 27 ; Yên Khê 21 điểm chỉ lấy 1 chỉ tiêu có điểm xét tuyển 21).
  • Huyện Yên Lập (Yên Lập 23,2 điểm; Lương Sơn 21,5 điểm; Minh Hòa 17,5 điểm).

Như vậy, điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập không chuyên cao nhất thuộc về Trường THPT Công nghiệp Việt Trì với 39,2 điểm.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Phú Thọ công lập

Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 công lập

STTTrườngNV1NV2NV3Ghi chú
1THPT Công nghiệp Việt Trì41.5
2THPT Việt Trì39.5
3THPT Kỹ thuật Việt Trì33.2
4THPT Long Châu Sa32.1
5THPT Phong Châu30.7
6THPT Phù Ninh34.6
7THPT Trung Giáp27.6
8THPT Tử Đà26.9
9THPT Thanh Thuỷ34.5
10THPT Trung Nghĩa26.5
11THPT Cẩm Khê25.4
12THPT Phương Xá31
13THPT Hiền Đa22.3
14THPT Hạ Hòa34.8
15THPT Vĩnh Chân26.3
16THPT Xuân Áng17.7
17THPT Hùng Vương35.8
18Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh21.8
19THPT Đoan Hùng38.2
20THPT Chân Mộng28.7
21THPT Quế Lâm27.9
22THPT Minh Đài15.5
23THPT Tân Sơn17.6
24THPT Tam Nông34.6
25THPT Mỹ Văn26.3
26THPT Hưng Hóa26.3
27THPT Thanh Sơn25.5
28THPT Hương Cần21.3
29THPT Văn Miếu17.1
30THPT Thanh Ba24.6
31THPT Yển Khê23.7
32THPT Yên Lập27.4
33THPT Lương Sơn22.6
34THPT Minh Hòa18.7
35Phổ thông dân tộc nội trú Yên Lập24.6
36THPT Chuyên Hùng Vương43.85chuyên Toán
37THPT Chuyên Hùng Vương39.7chuyên Tin
38THPT Chuyên Hùng Vương45.85chuyên Vật lý
39THPT Chuyên Hùng Vương49.4chuyên Hóa
40THPT Chuyên Hùng Vương40.85chuyên Sinh
41THPT Chuyên Hùng Vương44.3chuyên Ngữ văn
42THPT Chuyên Hùng Vương36.65Chuyên Lịch sử
43THPT Chuyên Hùng Vương41.75chuyên Địa lý
44THPT Chuyên Hùng Vương44.55chuyên Anh
45THPT Chuyên Hùng Vương44.75chuyên Pháp

Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Hùng Vương 2022

Chuyên Toán43,85
Chuyên Tin39,70
Chuyên Sinh40,85
Chuyên Vật lý45,85
Chuyên Hóa49,40
Chuyên Ngữ văn44,30
Chuyên Lịch sử36,65
Chuyên Địa lý41,75
Chuyên Anh44,55
Chuyên Pháp44,75
Lớp CLC48,90

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Phú Thọ công lập

STTTrườngĐiểm chuẩn
1THPT Việt Trì38.6
2THPT Công Nghiệp Việt Trì35.7
3THPT Kỹ Thuật Việt Trì30.2
4Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh11.5
5THPT Long Châu Sa35.1
6THPT Phong Châu28.9
7THPT Trung Giáp23.1
8THPT Tam Nông28.3
9THPT Hưng Hóa23.9
10THPT Thanh Thủy27.3
11THPT Tử Đà23.4
12THPT Thanh Sơn24.1
13THPT Mỹ Văn21.6
14THPT Hương Cần16.6
15THPT Văn Miếu12.5
16THPT Minh Đài9
17THPT Thạch Kiệt12.9
18THPT Cẩm Khê20.08
19THPT Phương Xá22.9
20THPT Hiền Đa19.3
21THPT Đoan Hùng32.3
22THPT Quế Lâm23.4
23THPT Chân Mộng20.7
24THPT Hạ Hòa29.6
25THPT Hùng Vương32.9
26THPT Vĩnh Chân23
27THPT Thanh Ba24.2
28THPT Yển Khê18.5
29THPT Yên Lập21.1
30THPT Minh Hòa7.2
31THPT Lương Sơn16.3
32THPT Xuân Áng21.4
33Phổ thông Dân tộc Nội trú Yên Lập23.5
34THPT Trung Nghĩa23.2
35THPT Phù Ninh35.7
36THPT Chuyên Hùng Vương40.1
41.55
45.25
40.3
42.85
45
40.85
37.3
47.4
44.85
44.1
Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 48
  • Lượt xem: 11.779
  • Dung lượng: 61,8 KB
Liên kết tải về
Sắp xếp theo

    Chủ đề liên quan