Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Điểm chuẩn vào 10 Tiền Giang 2025 hay còn được gọi là điểm trúng tuyển là số điểm mà thí sinh phải đạt được để được nhận vào trường cấp 3 đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn vào lớp 10 dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Khi nào công bố điểm thi lớp 10 Tiền Giang? Điểm chuẩn vào 10 Tiền Giang năm 2025 ra sao? Đó chính là câu hỏi mà rất nhiều thí sinh băn khoăn tìm lời giải đáp khi kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2025 - 2026 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kết thúc ngày 05 - 06/6/2025. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:




| STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
| 1 | THPT Phạm Thành Trung | 23.75 | |||
| 2 | THPT Thiên Hộ Dương | 17.5 | |||
| 3 | THPT Cái Bè | 29.75 | |||
| 4 | THPT Lê Thanh Hiền | 14 | |||
| 5 | THPT Huỳnh Văn Sâm | 20.75 | |||
| 6 | THCS&THPT Ngô Văn Nhạc | 11.75 | |||
| 7 | THPT Lê Văn Phẩm | 14 | |||
| 8 | THPT Đốc Binh Kiều | 31 | |||
| 9 | THPT Lưu Tấn Phát | 23.25 | |||
| 10 | THPT Phan Việt Thống | 20.5 | |||
| 11 | THPT Tứ Kiệt | 18.25 | |||
| 12 | THPT Nguyễn Văn Tiếp | 19.75 | |||
| 13 | THPT Tân Phước | 15.25 | |||
| 14 | THPT Dưỡng Điềm | 18.75 | |||
| 15 | THPT Vĩnh Kim | 23.5 | |||
| 16 | THPT Tân Hiệp | 29.25 | |||
| 17 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 17.25 | |||
| 18 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 39.5 | |||
| 19 | THPT Trần Hưng Đạo | 27.5 | |||
| 20 | THPT Phước Thạnh | 21.75 | |||
| 21 | THPT Chuyên | 37.51 | Chuyên Anh | ||
| 22 | THPT Chuyên | 33.25 | Chuyên Hóa | ||
| 23 | THPT Chuyên | 29.5 | Chuyên Lý | ||
| 24 | THPT Chuyên | 32.5 | Chuyên Sinh | ||
| 25 | THPT Chuyên | 38 | Chuyên Tin (Toán) | ||
| 26 | THPT Chuyên | 28.4 | Chuyên Tin | ||
| 27 | THPT Chuyên | 38 | Chuyên Toán | ||
| 28 | THPT Chuyên | 38.5 | Chuyên Văn | ||
| 29 | THPT Chuyên | 30.5 | Chuyên Địa | ||
| 30 | THPT Chuyên | 46.25 | Không chuyên | ||
| 31 | THPT Thủ Khoa Huân | 20.75 | |||
| 32 | THPT Chợ Gạo | 31.09 | |||
| 33 | THPT Bình Phục Nhứt | 10 | |||
| 34 | THPT Trần Văn Hoài | 18.5 | |||
| 35 | THPT Vình Bình | 26.75 | |||
| 36 | THCS&THPT Long Bình | 13.75 | |||
| 37 | THPT Nguyễn Văn Thìn | 10 | |||
| 38 | THPT Gò Công Đông | 22.25 | |||
| 39 | THPT Nguyễn Văn Côn | 13.25 | |||
| 40 | THCS&THPT Phú Thạnh | 15.75 | |||
| 41 | THCS&THPT Tân Thới | 10 | |||
| 42 | THPT Trương Định | 29 | |||
| 43 | THPT Bình Đông | 24.75 | |||
| 44 | THPT Gò Công | 17 | |||
| 45 | THCS&THPT Đoàn Trần Nghiệp | 14 | |||
| 46 | Nguyễn Đình Chiểu (Mekong) | 34.75 | |||
| 47 | Vĩnh Kim (Long Định) | 16.5 |


| TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
|---|---|---|
| Bình Đông | 20,25 | 20,75 |
| Bình Phục Nhứt | 10,41 | 11,25 |
| Cái Bè | 26,50 | |
| Chợ Gạo | 32,00 | 33,00 |
| Đốc Binh Kiều | 30,50 | 31,50 |
| Dưỡng Điềm | 16,25 | 17,00 |
| Gò Công | 15,50 | 17,00 |
| Gò Công Đông | 21,00 | 22,00 |
| Huỳnh Văn Sâm | 16,91 | 17,75 |
| Lê Thanh Hiền | 13,25 | 14,25 |
| Long Bình | 10,00 | 10,00 |
| Lưu Tấn Phát | 18,50 | 19.25 |
| Lê Văn Phẩm | 14,00 | 15,00 |
| Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 16,75 | 17,75 |
| Ngô Văn Nhạc | 10,00 | 10,00 |
| Nguyễn Đình Chiểu | 38,75 | |
| Nguyễn Đình Chiểu (MeKong) | 32,00 | 33,00 |
| Nguyễn Văn Côn | 15,00 | 15,75 |
| Nguyễn Văn Thìn | 12,75 | 13,50 |
| Nguyễn Văn Tiếp | 17,50 | 18,50 |
| Phạm Thành Trung | 22,41 | 23,50 |
| Phan Việt Thống | 17,00 | 18,50 |
| Phú Thạnh | 20,00 | 21,00 |
| Phú Thành | 10,00 | 10,00 |
| Phước Thạnh | 24,00 | 24,75 |
| Rạch Gầm - XM | ||
| Tân Hiệp | 29,75 | 30,50 |
| Tân Phước | 12,50 | 13,50 |
| Tân Thới | 14,00 | 14,50 |
| Thiên Hộ Dương | 15,75 | 17,75 |
| Thủ Khoa Huân | 20,00 | 21,50 |
| Trần Hưng Đạo | 29,00 | 30,25 |
| Trần Văn Hoài | 17,50 | 18,75 |
| Trương Định | 30,00 | |
| Tứ Kiệt | 12,91 | 14,25 |
| Vĩnh Bình | 28,75 | 29,75 |
| Vĩnh Kim | 26,00 | 27,00 |
| Vĩnh Kim (Long Định) | 10,25 | 11,00 |
| Chuyên Tiền Giang | ||
| Anh | 37,50 | 40,00 |
| Ngữ văn | 38,84 | 38,84 |
| Toán | 31,75 | 33,00 |
| Tin | 33,00 | 33,00 |
| Hóa | 34,25 | |
| Sinh | 34,25 | |
| Lý | 33,25 | 37,50 |
| Địa | 31,50 | 40,00 |
| Không chuyên | 43,50 |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Mở khóa quyền truy cập vào hàng ngàn tài liệu độc quyền và nhận hỗ trợ nhanh chóng từ đội ngũ của chúng tôi.