Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 An Giang Điểm chuẩn vào 10 năm 2024

Điểm chuẩn thi vào 10 An Giang 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.

Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh An Giang đã tổ chức vào ngày 03 và 04/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 An Giang, điểm chuẩn tuyển sinh 10 An Giang 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Điểm chuẩn vào lớp 10 An Giang năm 2024

Điểm chuẩn NV1, NV2 vào lớp 10 THPT tại tỉnh An Giang năm 2024:

TT

Tên trường

Chỉ

tiêu

Tổng số trúng tuyển

Nguyện vọng 1

Nguyện vọng 2

Tuyển thẳng

Ghi chú

Điểm

thi

Điểm

xét

Số lượng

Điểm

thi

Điểm

xét

Số lượng

1

PTTH Sư Phạm AG

235

236

29.25

 

233

32.75

 

2

1

 

2

THCS và THPT Mỹ Hòa Hưng

270

304

 

31.00

250

 

39.00

54

 

 

3

THPT Long Xuyên

540

541

34.50

 

541

35.00

 

0

 

 

4

THPT Nguyễn Công Trứ

540

546

23.25

 

445

26.75

 

101

 

 

5

THPT Nguyễn Hiền

540

544

27.75

 

443

30.50

 

99

2

 

 

THÀNH PHỐ LONG XUYÊN

2.125

2.171

 

 

1.912

 

 

256

3

 

6

THPT Nguyễn Khuyến

540

550

19.50

 

547

 

39.00

2

1

 

7

THPT Nguyễn Văn Thoại

540

545

20.75

 

545

 

40.00

0

 

 

8

THPT Vĩnh Trạch

405

426

 

36.00

417

 

40.00

8

1

Tiêu chí phụ NV1 TBCN

lớp 9 là 7,5 trở lên

9

THPT Vọng Thê

450

461

17.00

 

449

 

38.00

12

 

 

 

HUYỆN THOẠI SƠN

1.935

1.982

 

 

1.958

 

 

22

2

 

10

THCS và THPT Vĩnh Nhuận

180

203

 

30.00

135

 

33.00

68

 

 

11

THPT Cần Đăng

360

370

18.00

 

339

 

39.00

31

 

 

12

THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

675

678

25.00

 

678

 

40.00

0

 

 

 

TT

Tên trường

Chỉ

tiêu

Tổng số trúng tuyển

Nguyện vọng 1

Nguyện vọng 2

Tuyển thẳng

Ghi chú

Điểm

thi

Điểm

xét

Số lượng

Điểm

thi

Điểm

xét

Số lượng

13

THPT Vĩnh Bình

405

422

15.00

 

388

 

36.00

34

 

Tiêu chí phụ NV2 TBCN

lớp 9 là 7,1 trở lên

 

HUYỆN CHÂU THÀNH

1.620

1.673

 

 

1.540

 

 

133

0

 

14

PT DTNT THPT An Giang

175

175

.DTTS:

21,5;

. DT

Kinh: 26,25

 

175

 

 

0

 

Điểm chuẩn đối với thí sinh DTTS 21,5 điểm (166 thí sinh)

Điểm chuẩn đối với dân tộc

Kinh: 26.25 (9 thí sinh)

15

THPT Châu Thị Tế

405

421

 

29.00

335

 

38.00

86

 

 

16

THPT Võ Thị Sáu

540

551

24.25

 

549

40.00

 

0

2

 

 

THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC

1.120

1.147

 

 

1.059

 

 

86

2

 

17

THCS và THPT Bình Chánh

180

190

 

30.00

180

 

36.00

10

0

 

18

THCS và THPT Bình Long

225

234

13.00

 

220

 

38.00

14

0

 

19

THPT Bình Mỹ

450

459

16.00

 

447

 

38.00

12

0

 

20

THPT Châu Phú

450

456

21.50

 

450

 

40.00

5

1

 

21

THPT Thạnh Mỹ Tây

495

501

23.50

 

501

 

40.00

0

0

 

22

THPT Trần Văn Thành

450

454

20.00

 

452

 

40.00

2

0

 

 

HUYỆN CHÂU PHÚ

2.250

2.294

 

 

2.250

 

 

43

1

 

23

THPT Châu Phong

270

282

22.25

 

282

30.00

 

0

0

 

 

 

TT

 

 

Tên trường

 

Chỉ

tiêu

Tổng số trúng tuyển

Nguyện vọng 1

Nguyện vọng 2

 

Tuyển thẳng

 

 

Ghi chú

Điểm

thi

Điểm

xét

Số lượng

Điểm

thi

Điểm

xét

Số lượng

24

THPT Nguyễn Quang Diêu

360

372

22.00

 

369

30.00

 

0

3

 

25

THPT Nguyễn Sinh Sắc

450

464

19.75

 

427

20.75

 

37

0

 

26

THPT Tân Châu

540

550

24.50

 

550

30.00

 

0

0

 

27

THPT Vĩnh Xương

315

326

19.25

 

314

21.00

 

12

0

 

 

THỊ XÃ TÂN CHÂU

1.935

1.994

 

 

1.942

 

 

49

3

 

28

THCS và THPT Long Bình

225

235

 

28.50

205

 

32.00

30

0

 

29

THCS và THPT Vĩnh Lộc

225

270

 

29.00

253

 

38.50

17

0

 

30

THPT An Phú

675

677

21.75

 

674

 

40.00

2

1

 

31

THPT Quốc Thái

540

546

16.00

 

524

 

36.50

19

3

 

 

HUYỆN AN PHÚ

1.665

1.728

 

 

1.656

 

 

68

4

 

32

THPT Chi Lăng

405

414

13.25

 

377

 

36.00

27

10

 

33

THPT Tịnh Biên

495

505

 

30.50

475

 

32.00

23

7

 

34

THPT Xuân Tô

270

282

 

28.50

268

 

36.00

11

3

 

 

THỊ XÃ TỊNH BIÊN

1.170

1.201

 

 

1.120

 

 

61

20

 

35

THCS và THPT Cô Tô

270

281

10.50

 

232

34.00

 

33

16

 

36

THPT Ba Chúc

450

467

 

34.50

458

 

37.00

8

1

 

37

THPT Nguyễn Trung Trực

630

647

14.50

 

596

39.00

 

8

43

 

 

HUYỆN TRI TÔN

1.350

1.395

 

 

1.286

 

 

49

60

 

 

 

TT

 

 

Tên trường

 

Chỉ

tiêu

Tổng số trúng tuyển

Nguyện vọng 1

Nguyện vọng 2

 

Tuyển thẳng

 

 

Ghi chú

Điểm

thi

Điểm

xét

Số lượng

Điểm

thi

Điểm

xét

Số lượng

38

THCS và THPT Phú Tân

315

328

16.00

 

309

 

36.00

19

0

 

39

THPT Bình Thạnh Đông

360

371

 

34.00

370

 

37.00

1

0

 

40

THPT Chu Văn An

585

596

18.75

 

596

 

40.00

0

0

 

41

THPT Hòa Lạc

405

419

 

33.00

402

 

37.00

17

0

 

42

THPT Nguyễn Chí Thanh

450

480

15.25

 

458

 

36.00

22

0

 

 

HUYỆN PHÚ TÂN

2.115

2.194

 

 

2.135

 

 

59

0

 

43

THPT Châu Văn Liêm

585

596

18.00

 

584

 

38.00

12

0

 

44

THPT Huỳnh Thị Hưởng

495

504

13.00

 

496

 

38.00

8

0

 

45

THPT Lương Văn Cù

360

408

 

36.00

380

 

39.00

27

1

Tiêu chí phụ NV1-TBCN

lớp 9 là 7,5 trở lên

46

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

675

684

20.00

 

681

 

40.00

1

2

 

47

THPT Nguyễn Văn Hưởng

360

367

 

35.00

358

 

38.00

9

0

 

48

THPT Ung Văn Khiêm

540

547

13.00

 

517

 

38.00

30

0

 

49

THPT Võ Thành Trinh

495

499

13.00

 

444

 

38.00

55

0

 

 

HUYỆN CHỢ MỚI

3.510

3.605

 

 

3.460

 

 

142

3

 

 

TOÀN TỈNH

20.795

21.384

 

 

20.318

 

 

968

98

 

Điểm chuẩn Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu TP. Long Xuyên 2024

  • Chuyên Toán 42,25 điểm
  • Chuyên Tin 29,75 điểm
  • Chuyên Vật lý 40,50 điểm
  • Chuyên Hóa học 33,75 điểm
  • Chuyên Sinh học 33,25 điểm
  • Chuyên tiếng Anh 39,30 điểm
  • Chuyên Ngữ văn 39 điểm
  • Chuyên Lịch sử 29,75 điểm
  • Chuyên Địa lý 31,75 điểm

Số lượng thí sinh trúng tuyển vào các lớp Chuyên Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu là 420 thí sinh 12 lớp.

Điểm chuẩn Trường THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa TP. Châu Đốc 2024:

  • Chuyên Toán 21,50 điểm
  • Chuyên Tin học 21,25 điểm
  • Chuyên Vật lý 29 điểm
  • Chuyên Hóa học 32,50 điểm
  • Chuyên Sinh học 19 điểm
  • Chuyên tiếng Anh 31,30 điểm
  • Chuyên Ngữ văn 31,25 điểm
  • Chuyên Lịch sử 25,50 điểm
  • Chuyên Địa lý 27,50 điểm
  • Chuyên Vật lý - Hóa học 24,75 điểm và 28,75 điểm

Có 411 thí sinh trúng tuyển vào 12 lớp Chuyên Trường THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa.

Điểm chuẩn vào lớp 10 An Giang năm 2023

Điểm chuẩn vào lớp 10 An Giang năm 2023

Điểm chuẩn vào lớp 10 An Giang năm 2023

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 An Giang công lập

Điểm vào 10 THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu 2022

Lớp Chuyên Điểm chuẩn
Chuyên Toán 39
Chuyên Tin 28,25 - 37,75 (thi chuyên Toán)
Chuyên Lý 36,5
Chuyên Hóa 40
Chuyên Sinh 34,25
Chuyên Văn 34
Chuyên Anh 37,4
Chuyên Sử 33,5
Chuyên Địa 34
Không chuyên 29,9

Điểm vào 10 THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa

Toán (31,75 điểm), Tin học (20,25), Vật lý (28,25), Hóa (35,50), Sinh (23), Anh văn (28,75), Ngữ văn (26,75), Lịch sử (25), Địa lý (25,50)…

Điểm chuẩn vào 10 Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú - THPT An Giang

Điều kiện trúng tuyển là thí sinh đã thi đủ các bài thi quy định, không vi phạm quy chế trong kỳ thi tuyển sinh và không có bài thi nào bị điểm 0 (không); có tổng số điểm các bài thi đã tính hệ số từ điểm chuẩn trở lên.

Thí sinh là người dân tộc thiểu số có điểm chuẩn từ 19,75 điểm trở lên, với điểm trung bình cả năm lớp 9 là 7,5 trở lên (có 167 thí sinh trúng tuyển); thí sinh là người dân tộc Kinh có điểm chuẩn từ 29 điểm trở lên (có 8 thí sinh trúng tuyển).

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 An Giang công lập

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 An Giang Công lập

TRƯỜNG NV1 NV2
PT Thực hành sư phạm 29,00 29,50
THPT Long Xuyên 32,00  
THPT Nguyễn Hiền 26,50 28,00
THPT Nguyễn Công Trứ 21,25 25,25
THCS-THPT Mỹ Hòa Hưng 13,00 23,50
THPT Vọng Thê 21,25 23,00
THPT Nguyễn Khuyến 18,50 22,00
THPT Nguyễn Văn Thoại 18,75 19,50
THPT Vĩnh Trạch 17,50 19,00
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 23,00 25,00
THPT Cần Đăng 17,50 21,25
THPT Vĩnh Bình 12,50 14,50
THCS-THPT Bình Long 11,00 19,50
THPT Trần Văn Thành 17,50 19,00
THPT Thạnh Mỹ Tây 21,00 21,50
THPT Châu Phú 20,75 22,00
THPT Bình Mỹ 10,25 12,00
THCS-THPT Bình Chánh 17,70 19,00
THPT Châu Thị Tế 10,50 12,00
THPT Võ Thị Sáu 22,75 25,50
THPT Chi Lăng 12,00 13,50
THPT Xuân Tô 10,00 10,00
THPT Nguyễn Trung Trực 11,00 12,00
THPT Ba Chúc 10,00 10,50
THCS-THPT Cô Tô 10,00 10,50
THPT An Phú 17,25 18,00
THPT Quốc Thái 10,00 10,50
THCS-THPT Vĩnh Lộc 10,00 16,00
THPT Tân Châu 27,50 29,00
THPT Nguyễn Quang Diệu 19,25 20,25
THPT Nguyễn Sinh Sắc 18,50 20,50
THPT Vĩnh Xương 18,50 21,00
THPT Châu Phong 19,50  
THPT Chu Văn An 24,50  
THPT Bình Thạnh Đông 13,00 17,50

Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Thoại Ngọc Hầu 2021

Lớp Chuyên Điểm chuẩn
Chuyên Toán 42,25
Chuyên Tin 41,00 - 30, 50 (thi chuyên Toán)
Chuyên Lý 38,75
Chuyên Hóa 39,50
Chuyên Sinh 33,75
Chuyên Văn 36,60
Chuyên Anh 39,45
Chuyên Sử 36,50
Chuyên Địa 32,75

Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Thủ khoa Nghĩa 2021 - 2022

Lớp Chuyên Điểm chuẩn
Toán 37,00
Tin 19,75
30,00
Hóa học 33,25
Hóa (sinh) 30,25
Sinh học 23,25
Anh văn 30,75
Ngữ Văn 28,25
Lịch sử 26,00
Địa lí 25,00
Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
Đóng