Thông báo Mới
-
Tất cả
-
Học tập
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Thi vào 6
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Thi vào 10
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi THPT Quốc Gia
- Thi Đánh giá năng lực
- Cao đẳng - Đại học
- Cao học
- Giáo án
- Bài giảng điện tử
- Sách điện tử
- Học tiếng Nhật, Trung
- Thi IOE
- Thi Violympic
- Thi Trạng Nguyên
- Tác phẩm Văn học
- Đề thi
- Tài liệu Giáo viên
- Học tiếng Anh
- Mầm non - Mẫu giáo
- Tài liệu
-
Hướng dẫn
- Mua sắm trực tuyến
- TOP
- Internet
- Hôm nay có gì?
- Chụp, chỉnh sửa ảnh
- Thủ thuật Game
- Giả lập Android
- Tin học Văn phòng
- Mobile
- Tăng tốc máy tính
- Lời bài hát
- Tăng tốc download
- Thủ thuật Facebook
- Mạng xã hội
- Chat, nhắn tin, gọi video
- Giáo dục - Học tập
- Thủ thuật hệ thống
- Bảo mật
- Đồ họa, thiết kế
- Chính sách mới
- Dữ liệu - File
- Chỉnh sửa Video - Audio
- Tử vi - Phong thủy
- Ngân hàng - Tài chính
- Dịch vụ nhà mạng
- Dịch vụ công
- Cẩm nang Du lịch
- Sống đẹp
- Giftcode
-
Học tập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hải Dương Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo Tìm hiểu thêm
Mua ngay
Bài trước
Mục lục
Bài sau
Điểm chuẩn thi vào 10 Hải Dương 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã tổ chức vào ngày 01 và 02/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Hải Dương, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Hải Dương 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Điểm chuẩn lớp 10 Hải Dương năm 2024
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Dương năm 2024
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Dương năm 2023
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Dương công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Hưng Đạo | 29.5 | 30.2 | ||
2 | THPT Chí Linh | 33.3 | |||
3 | THPT Cẩm Giàng | 32.1 | |||
4 | THPT Tứ Kỳ | 31.3 | 32.2 | ||
5 | THPT Cầu Xe | 29.4 | 30 | ||
6 | THPT Phá Lại | 28.5 | 31.6 | ||
7 | THPT Trần Phú | 27.8 | 28.3 | ||
8 | THPT Kinh Môn II | 27.3 | 28.1 | ||
9 | THPT Đồng Gia | 28.4 | 30.1 | ||
10 | THPT Bến Tắm | 26.9 | 27.5 | ||
11 | THPT Kim Thành | 31.4 | 37.5 | ||
12 | THPT Khúc Thừa Dụ | 28.9 | 31.9 | ||
13 | THPT Hồng Quang | 38.6 | |||
14 | THPT Đoàn Thượng | 30.9 | |||
15 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 33.4 | 34.7 | ||
16 | THPT Gia Lộc II | 30.6 | 31.7 | ||
17 | THPT Kim Thành II | 28.2 | 29.8 | ||
18 | THPT Nguyễn Du | 32.9 | 36.7 | ||
19 | THPT Gia Lộc | 33.7 | 37.4 | ||
20 | THPT Nhị Chiếu | 29.1 | |||
21 | THPT Quang Trung | 31.8 | 32.3 | ||
22 | THPT Kinh Môn | 29.6 | 30.4 | ||
23 | THPT Thanh Hà | 28 | |||
24 | THPT Thanh Miện III | 30.3 | 30.9 | ||
25 | THPT Thanh Bình | 27 | 27.6 | ||
26 | THPT Ninh Giang | 33.5 | |||
27 | THPT Phúc Thành | 31 | |||
28 | THPT Cẩm Giàng II | 30.2 | 30.9 | ||
29 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 28.4 | 29.6 | ||
30 | THPT Bình Giang | 36.9 | |||
31 | THPT Tuệ Tĩnh | 30 | 31.6 | ||
32 | THPT Hà Bắc | 30.1 | 31.7 | ||
33 | THPT Thanh Miện | 33.5 | |||
34 | THPT Hà Đông | 25.3 | 27.9 | ||
35 | THPT Thanh Miện II | 30.5 | 31.6 | ||
36 | THPT Nam Sách | 32.7 | 33.2 | ||
37 | THPT Kẻ Sặt | 31.5 | 32.1 | ||
38 | THPT Nam Sách II | 28.8 | 30.1 | ||
39 | THPT Đường An | 32.3 | 33.1 | ||
40 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 47.4 | Chuyên Toán học | ||
41 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 48.65 | Chuyên Vật lý | ||
42 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 40.6 | Chuyên Hóa học | ||
43 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 41.25 | Chuyên Sinh học | ||
44 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 44 | Chuyên Ngữ văn | ||
45 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 40.05 | Chuyên Lịch sử | ||
46 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 43.85 | Chuyên Địa lý | ||
47 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 50.25 | Chuyên Tiếng Anh | ||
48 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 45.1 | Chuyên Tiếng Nga | ||
49 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 47.6 | Chuyên Tiếng Pháp | ||
50 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 44.65 | Chuyên Tin học | ||
51 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 42.9 | Công lập |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hải Dương công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Hưng Đạo | 28.9 | 29.9 | ||
2 | THPT Chí Linh | 31.1 | |||
3 | THPT Tứ Kỳ | 31.3 | 36 | ||
4 | THPT Cẩm Giàng | 29.3 | |||
5 | THPT Kinh Môn II | 24 | 24.6 | ||
6 | THPT Phả Lại | 25.3 | 30.2 | ||
7 | THPT Trần Phú | 24.2 | 24.7 | ||
8 | THPT Cầu Xe | 25.8 | 27.3 | ||
9 | THPT Đồng Gia | 23.7 | |||
10 | THPT Bến Tắm | 21.7 | 22.6 | ||
11 | THPT Khúc Thừa Dụ | 31.4 | |||
12 | THPT Kim Thành | 31.1 | |||
13 | THPT Đoàn Thượng | 30.2 | 31.3 | ||
14 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 31.2 | 32 | ||
15 | THPT Hồng Quang | 36.7 | |||
16 | THPT Nguyễn Du | 31.1 | 33.4 | ||
17 | THPT Gia Lộc | 32.6 | |||
18 | THPT Gia Lộc II | 29.6 | 30.7 | ||
19 | THPT Kim Thành II | 23.8 | 24.8 | ||
20 | THPT Nhị Chiểu | 24.6 | |||
21 | THPT Quang Trung | 30.6 | 31.2 | ||
22 | THPT Ninh Giang | 30 | 30.5 | ||
23 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 24.7 | 25.7 | ||
24 | THPT Thanh Hà | 31.2 | 36.2 | ||
25 | THPT Thanh Miện III | 29.3 | 29.9 | ||
26 | THPT Kinh Môn | 28 | 28.7 | ||
27 | THPT Hà Bắc | 26.2 | 27.5 | ||
28 | THPT Tuệ Tĩnh | 28.4 | |||
29 | THPT Cẩm Giàng II | 27.9 | 28.5 | ||
30 | THPT Bình Giang | 30.7 | |||
31 | THPT Thanh Miện | 30.2 | |||
32 | THPT Thanh Bình | 22.9 | 23.8 | ||
33 | THPT Phúc Thành | 30.7 | |||
34 | THPT Hà Đông | 22.5 | 24 | ||
35 | THPT Thanh Miện II | 29.3 | 29.8 | ||
36 | THPT Nam Sách | 28.2 | |||
37 | THPT Kẻ Sặt | 30.8 | |||
38 | THPT Nam Sách II | 26.3 | 26.8 | ||
39 | THPT Đường An | 30.2 | |||
40 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 45.35 | Chuyên Toán | ||
41 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 36.35 | Chuyên Vật lí | ||
42 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 40.2 | Chuyên Hóa học | ||
43 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 34.15 | Chuyên Sinh học | ||
44 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 40.35 | Chuyên Tin | ||
45 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 44.55 | Chuyên Ngữ văn | ||
46 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 37.35 | Chuyên Lịch sử | ||
47 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 39.9 | Chuyên Địa lí | ||
48 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 48.7 | Chuyên Tiếng Anh | ||
49 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 47.2 | Chuyên Tiếng Pháp | ||
50 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 44.5 | Chuyên Tiếng Nga | ||
51 | THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 41.2 | Lớp không chuyên |
Chia sẻ bởi: Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về
Link Download chính thức:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hải Dương 258,5 KB 19/06/2024 Download
Các phiên bản khác và liên quan:
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Dương 168,3 KB 25/06/2023 Download
Tìm thêm: Điểm chuẩn vào lớp 10
1 Bình luận
Sắp xếp theo
- Lê Văn ThànhThích · Phản hồi · 0 · 24/06/23
Tài liệu tham khảo khác
Thi vào 10 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Dẫn chứng về vẻ đẹp tâm hồn - Tấm gương về vẻ đẹp tâm hồn tiêu biểu
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận về bạo lực ngôn từ
10.000+ -
Bộ đề thi viết chữ đẹp cấp Tiểu học
100.000+ -
Bài thơ Bạn đến chơi nhà - Tác giả Nguyễn Khuyến
100.000+ -
Tập làm văn lớp 5: Tả thầy cô giáo cũ của em (Dàn ý + 27 mẫu)
100.000+ 6 -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận về sống với đam mê (2 Dàn ý + 16 mẫu)
100.000+ -
Bài thuyết trình Hội thi giáo viên giỏi Tiểu học (11 mẫu)
100.000+ -
Soạn bài Ai ơi mồng 9 tháng 4 - Kết nối tri thức 6
50.000+ 5 -
Tranh vẽ chủ đề Chiếc ô tô mơ ước 2024
100.000+ 9 -
Văn mẫu lớp 9: Cảm nhận vẻ đẹp của Thúy Kiều trong đoạn trích Chị em Thúy Kiều
100.000+
Mới nhất trong tuần
Điểm chuẩn vào 10
Cả nước
TP Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
An Giang
Bà Rịa Vũng Tàu
Bạc Liêu
Bắc Giang
Bắc Kạn
Bắc Ninh
Bến Tre
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cao Bằng
Cần Thơ
Cà Mau
Đà Nẵng
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Nam
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hưng Yên
Hà Giang
Khánh Hòa
Kiên Giang
Kon Tum
Lâm Đồng
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quãng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Quảng Nam
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hóa
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Ninh Thuận
- Không tìm thấy
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Bản quyền © 2025 download.vn.