Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 17 Đề thi Tin học cuối kì 1 lớp 7 sách KNTT, CTST, CD
Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 năm 2024 - 2025 tổng hợp 17 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 7 ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 17 Đề thi Tin học lớp 7 học kì 1 gồm 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức được biên soạn bám sát chương trình học trong SGK. Qua đó giúp học sinh dễ dàng so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 7
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 7 năm 2024 - 2025
- 1. Đề thi học kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức
- 2. Đề thi học kì 1 Tin học 7 Cánh diều
- 3. Đề thi học kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức
Bài kiểm tra Tin học lớp 7 học kì 1
TRƯỜNG THCS ................... Đề thi gồm 02 trang Học sinh làm bài trên giấy thi
| ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Máy quét ảnh là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 2. Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành?
A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint.
B. Google Docs, Google Sheets, Google Slides.
C. Writer, Calc, Impress.
D. Windows, Linux, iOS.
Câu 3. Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ các thiết bị vào – ra của hệ thống máy tính?
A. Màn hình.
B. Phần mềm.
C. Phần cứng.
D. Tài nguyên dùng chung.
Câu 4. Đâu là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh?
A. .mp3.
B. .sb3.
C. .com.
D. .avi.
Câu 5. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
B. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan.
D. Tất cả các điều trên
Câu 6. Mục đích của mạng xã hội là gì?
A. Chia sẻ, học tập.
B. Chia sẻ, học tập, tương tác.
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị.
D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
Câu 7. Mục tiêu của giao tiếp qua mạng là gì?
A. Giúp người khác hiểu em một cách rõ ràng.
B. Hiểu người khác một cách rõ ràng.
C. Giữ mối quan hệ tốt để có thể tiếp tục giao tiếp.
D. Tất cả những điều trên.
Câu 8. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất.
A. Quản trị dữ liệu.
B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng.
D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio.
Câu 9. Để tính tổng số sản phẩm làm được trong bảy ngày, em dùng hàm nào sau đây?
A. AVERAGE.
B. COUNT.
C. SUM.
D. ADD.
Câu 10. Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính?
A. Là giao của một hàng và một cột.
B. Là một vùng trên bảng tính.
C. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột.
Câu 11. Phương án nào sau đây là địa chỉ ô dữ liệu trong bảng tính?
A. Z120.
B. AB12.
C. 1000ZZ.
D. ABCDE.
Câu 12. Tại ô C5, C6 có dữ liệu là 9, 5. Công thức =AVERAGE(C5:C6) cho kết quả là:
A. 10.
B. 8.
C. 7.
D. 12
Câu 13. Tại ô C3, C5 có dữ liệu là 10,12. Ô E11 có công thức =SUM(C3,C5) thì hiển thị kết quả là:
A. 29.
B. 22.
C. 21.
D. 28.
Câu 14. Hãy chọn cho đúng?
A. = SUM(1,5 C6:I6)
B. = SUM(C7:I7)
C. = SUM C4:I8
D.=SUM(45+27)
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 15. (1,0 điểm) Em hãy cho biết tên hàm, cách viết, ý nghĩa của hàm SUM, AVERAGE. Cho ví dụ.
Câu 16. (1,0 điểm): Cho trang tính như Hình 7.3, cần nhập công thức tính chu vi tam giác ABC vào ô E3.
A | B | C | D | E | |
1 | |||||
2 | Thông tin tam giác ABC | ||||
3 | Cạnh AB | 12.8 | Chu vi | ||
4 | Cạnh BC | 8.5 | |||
5 | Cạnh AC | 10.7 |
a) Công thức cần nhập vào ô E3 là gì?
b) Nếu thay đổi các thông tin chiều dài các cạnh của tam giác ABC tại các ô B3, B4, B5 thì giá trị đã tính toán tại ô E3 có thay đổi theo không? Hãy giải thích.
Câu 17. (1,0 điểm):Để làm báo cáo về kết quả học tập học kì I, giáo viên có tệp bảng tính ghi bảng điểm trung bình môn Toán của lớp 7A trong một trang tính tương tự hình 8.2
A | B | C | D | |
1 | BẢNG ĐIỂM TỔNG KẾT MÔN TOÁN HỌC KÌ 1 LỚP 7A | |||
2 | STT | Họ và tên | TBM | |
3 | 1 | Nguyễn Đức An | 7.6 | |
4 | 2 | Phạm Văn An | 8.0 | |
5 | 3 | Bùi Lê Áng | 9.2 | |
6 | 4 | Đỗ Đức Anh | 6.9 | |
7 | 5 | Trần Văn Anh | 8.4 | |
8 | …. | … | … | |
9 | 28 | Đỗ Bạch Tuyết | 7.5 | |
31 | ||||
32 |
Giáo viên cần dùng hàm nào (SUM, AVERAGE, MIN, MAX, COUNT) để:
a) Tính điểm trung bình của cả lớp.
b) Tìm điểm trung bình cao nhất.
c) Tìm điểm trung bình thấp nhất.
============== Hết=============
Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 7
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Mỗi ý đáp án đúng được (0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | D | C | A | D | D | D | C | C | A | A | C | B | B |
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 15 (1,0 điểm) | 1. Tên hàm: SUM Cách viết: SUM(v1,v2,…) Ý nghĩa: Tính tổng các giá trị số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách v1,v2.. VD: SUM(C3:E5) 1. Tên hàm: AVERAGE 2. Cách viết: AVERAGE 3. AVERAGE(v1,v2,…) Ý nghĩa: Tính trung bình cộng các giá trị số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách v1,v2.. VD: SUM(C3:E5) | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Xem chi tiết đáp án trong file tải về
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Thiết bị vào ra, phần mềm máy tính, quản lí dữ liệu trong máy tính | 2 | 1 | 20% (2đ) | ||||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin trên Internet | Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | 1 | 5% (0.5đ) | |||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | ứng xử trên mạng | 2 | 5% (0.5 đ) | |||||||
4 | Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Tính toán tự động trên bảng tính, công cụ hỗ trợ tính toán | 3 | 5 | 2 | 1 | 70% (7 đ) | ||||
|
| ||||||||||
Tổng | 8 |
| 6 |
|
| 2 |
| 1 |
| ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (CUỐI HK I)
MÔN: TIN HỌC LỚP 7
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng
| Thiết bị vào ra, phần mềm máy tính, quản lí dữ liệu trong máy tính | Nhận biết – Biết và nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau, – Biết được chức năng của mỗi loại thiết bị này trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. – Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. Thông hiểu – Nhận biết được phần mở rộng của tệp | 3(TN) | 1(TN) | ||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Nhận biết – Biết được mục đích sử dụng mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội. – Biết được hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. | 1(TN) | |||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | ứng xử trên mạng | Nhận biết – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet, từ đó có ý thức phòng tránh. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. | 1(TN) | |||
4 | Chủ đề 4. Ứng dụng Tin học | Làm quen với phần mềm bảng tính | Nhận biết Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. | 1(TN) | |||
Tính toán tự động trên bảng tính | Nhận biết – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng Thực hiện được một số phép toán thông dụng | 1(TN) | 2(TN) | 1(TL) | |||
Công cụ hỗ trợ tính toán | Nhận biết – Nhận ra và giải thích được chức năng của một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT Vận dụng Sử dụng được một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT. | 1(TN) | 3(TN) | 1(TL) | 1(TL) | ||
| |||||||
Tổng |
| 8 TN | 6 TN | 2 TL | 1 TL | ||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
.......
2. Đề thi học kì 1 Tin học 7 Cánh diều
Đề thi cuối kì 1 Tin học 7
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một trong những tác hại của bệnh nghiện Internet là:
A. Thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh.
B. Giao tiếp được với nhiều người
C. Học hỏi được nhiều kiến thức
D. Con người khỏe mạnh, thích ra ngoài gặp gỡ bạn bè.
Câu 2: Việc làm nào là truy cập thông tin không hợp lệ:
A. Kết nối vào mạng không dây của nhà trường lắp miễn phí cho học sinh
B. Thử gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản xã hội của người khác.
C. Tìm kiếm thông tin bài học trên mạng
D. Nhắn tin nói chuyện với bạn bè về nội dung bài tập.
Câu 3: Phần mềm bảng tính có chức năng nào sau đây:
A. Trình bày thông tin bằng bảng
B. Thực hiện các tính toán
C. Vẽ biểu đồ minh họa
D. Trình bày thông tin bằng bảng, thực hiện tính toán, vẽ biểu đồ.
Câu 4: “B4:E11” là kí hiệu của
A. Ô
B. Cột
C. Hàng
D. Vùng dữ liệu
Câu 5: Các bước nhập công thức vào ô tính là:
1. Nhập dấu bằng 2. Nhấn Enter 3. Nhập công thức
Điền đáp án:………………………………. .
Câu 6: Hãy cho biết cách sao chép số học sinh Nam của lớp 7A vào số học sinh Nam của lớp 7B:
A. Chọn ô B6 -> nháy Copy -> chọn ô B4 rồi Paste
B. Chọn ô B4 -> nháy Copy -> chọn ô B7 rồi Paste
C. Chọn ô B7 -> nháy Copy -> chọn ô B4 rồi Paste
D. Chọn ô B6 -> nháy Copy -> chọn ô B7 rồi Paste
Câu 7: Ô A1=C2+D1 nếu sao chép ô A1 vào A3 thì công thức trong ô A3 là:
A. C3+D4
C. C2+D1
B. C4+D3
D. C1+D2
Câu 8: Biết A1=5, A2=4. Nhập vào A4=A1+A2, nếu thay đổi giá trị A1=9 thì ô A4 có giá trị bao nhiêu?
A. 9
B. 14
C. 13
D. 18
Câu 9: Em hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau
B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành
C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều
D. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng
Câu 10: Chọn phương án sai: Ưu điểm của mạng xã hội là:
A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè
B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập
C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp
D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả
Câu 11: Đâu không phải là sử dụng thông tin sai trái:
A. Giả mạo Facebook công an đăng tin sai sự thật, chia sẻ thông tin có nội dung hiểu nhầm, hiểu sai, gây hoang mang trong nhân dân, ảnh hưởng đến tổ chức, cá nhân trong công tác phòng, chống dịch Covid-19.
B. Những thông tin xấu, đoạn video cắt ghép của một người có thể xúc phạm nhân phẩm, danh dự của người khác, thậm chí ảnh hưởng đến tâm lí và tính mạng của họ.
C. Đăng tải thông tin sai sự thật về khẩu phần ăn trong khu cách ly tập trung trên mạng xã hội Facebook.
D. Gọi video, gửi ảnh cho người thân.
Câu 12: Website nào sau đây không phải là mạng xã hội?
A. https://www. facebook. com/
B. https://www. youtube. com/
C. https://chat. zalo. me/
D. https://www. google. com/
Câu 13: Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài khoản và dữ liệu cá nhân?
A. Cài mật khẩu máy tính
B. Đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
C. Không đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
D. Có thói quen sao lưu dữ liệu
Câu 14: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì?
A. Máy vẽ đồ thị
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Máy quét
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15: Thực hiện các thao tác theo yêu cầu: Thay đổi độ rộng cột C, độ cao hàng 3; chọn vùng dữ liệu “A1:D5”; tạo đường bao cho vùng “A1:D5”
Câu 16: Nếu em nhận được tin nhắn đe dọa trên mạng em sẽ xử lý như thế nào trong trường hợp này?
Câu 17: Nhập dữ liệu vào vùng “A1:D5” vừa được kẻ đường bao ở câu 15 nhập dữ liệu ghi lại các khoản em đã được mua sắm vào dịp đầu năm học 2022-2023. Dùng hàm tính tổng các khoản đã mua.
Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 7
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | A | B | D | D | 1à3à2 | C | A |
Câu | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | B | C | D | D | C | B |
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15. Thực hiện thao tác theo yêu cầu mỗi thao tác đúng 0,25điểm
Câu 16. Đáp án: Nhờ bố mẹ, thầy cô giúp đỡ, tư vấn để giải quyết. Việc làm này giúp em không còn lo lắng an tâm học tập, tránh được những suy nghĩ tiêu cực, nguy hại đến bản thân.
Câu 17. Nhập dữ liệu vào bảng, sử dụng hàm Sum để tính tổng tiền các khoản đã chi tiêu cho việc mua sắm vào đầu năm học.
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN TIN HỌC, LỚP 7
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề A Máy tính và cộng đồng | Thiết bị vào ra | 1 | 0,5% 0,5đ | |||||||
Phần mềm máy tính | 2 | 10% 1đ | |||||||||
2 | Chủ đề C Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi TT | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet | 2 | 1 | 15% 1,5đ | ||||||
3 | Chủ đề D Đạo đức, PL và VH trong môi trường số. | Ứng xử trên mạng | 2 | 1 | 20% 2đ | ||||||
4 | Chủ đề E Ứng dụng tin hoc | Làm quen với PM bảng tính | 1 | 1 | 1 | 20% 2đ | |||||
Tính toán tự động trên bảng tính | 2 | 2 | 20% 2đ | ||||||||
Công cụ hỗ trợ tính toán | 1 | 10% 1đ | |||||||||
Tổng | 8 |
| 6 |
|
| 2 |
| 1 |
3. Đề thi học kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 Tin học 7
I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra?
A. Máy vẽ
B. Máy in
C. Màn hình
D. Máy quét
Câu 2: Phương án nào sau đây là thiết bị vào, được dùng thay thế ngón tay, để chọn đối tượng trên màn hình?
A. Bàn phím
B. Bút cảm ứng
C. Nút cuộn chuột
D. Màn hình
Câu 3: Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề?
A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro
B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro
C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa
D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa
Câu 4: Điều gì có thể xảy ra nếu tắt máy tính không đúng cách?
A. Không sao cả
B. Lỗi hệ điều hành
C. Mất dữ liệu chưa kịp lưu
D. Cả B và C
Câu 5: Đâu là dữ liệu trong máy tính?
A. Cadao.docx
B. Cadao.xlsx
C. Setup.exe
D. Tất cả các phương án trên
Câu 6: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không phải phần mềm ứng dụng?
A. Rapid Typing
B. Microsoft Word
C. Windows
D. Paint
Câu 7: Em hãy nêu biện pháp bảo vệ máy tính cá nhân:
A. Cài đặt mật khẩu máy tính
B. Đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
C. Sao lưu dữ liệu và quét virus
D. Tất cả các phương án trên
Câu 8: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính?
A. .com, .exe, .msi
B. .pptx, .ppt, .odp.
C. .xlsx, .csv, .ods.
D. .docx, .rtf, .odt.
Câu 9: Đâu không phải là mạng xã hội?
A. Báo Dân trí
B. Facebook
C. Instagram
D. YouTube
Câu 10: Mạng xã hội TikTok dùng để làm gì?
A. Trao đổi các thông tin
B. Chia sẻ các video
C. Có chứa các thông tin kiến thức
D. Tất cả các phương án trên
Câu 11: Mục đích của mạng xã hội là gì?
A. Chia sẻ, học tập
B. Chia sẻ, học tập, tương tác
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị
D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị
Câu 12: Điều nào sau đây không đúng nếu thông tin cá nhân của em bị lộ và bị sử dụng vào mục đích sai trái?
A. Dữ liệu cá nhân bị đánh cắp
B. Bị tống tiền hoặc ghép các thông tin đồi truỵ trên mạng xã hội
C. Được những người trên mạng xã hội tung hô
D. Bị bắt nạt và đe doạ trên mạng xã hội
Câu 13: Phương án nào không là tác hại của Internet?
A. Tăng cường sức khoẻ thể chất và sức khoẻ tinh thần
B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân
C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu trên mạng
D. Khó tập trung vào công việc, học tập
Câu 14: Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi
B. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ, kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan
D. Tất cả các phương án trên
Câu 15: Khi thấy một nhóm các bạn đăng bài nói xấu về thầy cô trong nhà trường trên mạng xã hội mà em biết là thông tin đó không đúng. Khi đó em sẽ:
A. Vào nhóm để cùng nói xấu thầy cô giáo
B. Chia sẻ những thông tin, bài viết đó cho nhiều người biết
C. Vào nhóm phản đối cách làm của các bạn và giải thích cho các bạn hiểu
D. Không làm gì cả, lơ đi coi như không nhìn thấy
Câu 16: Khi một người lạ trên mạng xã hội gửi cho em đường link mà em chưa rõ thông tin về đường link đó. Em sẽ:
A. Mở đường link đó để tìm hiểu
B. Không quan tâm
C. Chia sẻ link đó cho nhiều người bạn của em
D. Cả A và C
Câu 17: Thuật toán tuần tự yêu cầu danh sách cần tìm phải được sắp xếp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12] có hay không. Đầu ra của thuật toán là:
A. Thông báo “không tìm thấy”
B. Thông báo “tìm thấy”
C. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách
D. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách
Câu 19: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không
C. thông báo “tìm thấy” và kết thúc
D. Thông báo “không tìm thấy” và kết thúc
Câu 20: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 10 trong danh sách [2, 4, 6, 8, 10, 12] có hay không. Đầu ra của thuật toán là:
A. Thông báo “không tìm thấy”
B. Thông báo “tìm thấy”
C. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách
D. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách
Câu 21: Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:
A. So sánh
B. Đổi chỗ
C. So sánh và đổi chỗ
D. Đổi chỗ và xoá
Câu 22: Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ
B. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp
C. Tìm nhiều phần tử trong danh sách bất kỳ
D. Tìm nhiều phần tử trong danh sách đã được sắp xếp.
Câu 23: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 25: Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”]
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27: Cho các số tự nhiên từ 0 đến 9. Hỏi để tìm số 7 theo thuật toán tìm kiếm nhị phân, em cần thực hiện bao nhiêu bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28: Tại sao khi tìm kiếm nhị phân, ta phải thực hiện thuật toán sắp xếp trước?
A. Tìm kiếm nhị phân chỉ thực hiện được trên dãy đã sắp xếp
B. Tốn thời gian hơn
C. Cho kết quả chính xác hơn
D. Cả A, B, C
II – TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 29: Trình bày các bước của thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 25, 11, 22].
Câu 30: Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu: 83, 5, 8, 12, 65.
Câu 31: “Nghiện Internet” là một trong những vấn đề đang diễn ra rất phổ biến ở nhiều lứa tuổi tại Việt Nam hiện nay. Nhiều người “nghiện Internet” đã rơi vào tình trạng bế tắc, không kiểm soát được hành vi của mình.
Tại Việt Nam, theo số liệu báo cáo Digital Việt Nam 2020 tính đến tháng 1 năm 2020, có 68.17 triệu người sử dụng Internet chiếm 70% dân số, trong số đó có 65 triệu người dùng các trang mạng xã hội chiếm 67% dân số của cả nước. Cũng theo số liệu từ báo cáo này, trung bình hằng ngày một người ở nước ta dành 6 giờ 30 phút (tức hơn ¼ ngày) để sử dụng/truy cập Internet. Trong đó, khoảng 2 giờ 22 phút cho việc sử dụng các trang mạng xã hội, 2 giờ 09 phút cho việc xem truyền hình, 1 giờ 01 phút cho việc nghe nhạc và các dịch vụ trực tiếp và 1 giờ cho việc chơi điện tử . Điểm đáng chú ý là 70,1% người dùng các trang mạng xã hội ở nước ta có độ tuổi từ 13 đến 34.
Trước thực trạng như vậy, em hãy nêu các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet.
Đáp án đề thi học kì 1 Tin 7
I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Mỗi ý đúng được 0.25 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
D | B | B | D | D | C | D |
Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
A | A | D | D | C | A | D |
Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 |
C | B | B | C | D | C | C |
Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 | Câu 25 | Câu 26 | Câu 27 | Câu 28 |
B | C | C | A | C | D | A |
II – TỰ LUẬN
Câu 29 (1 điểm): Các bước thực hiện:
Bước | Thực hiện | Điểm |
1 | So sánh số ở đầu dãy với 25 ta thấy 3 ≠ 25 nên chuyển sang số tiếp theo | 0,25 điểm |
2 | So sánh số đang xét với 25 ta thấy 5 ≠ 25 nên chuyển sang số tiếp theo | 0,25 điểm |
3 | So sánh số đang xét với 25 ta thấy 12 ≠ 25 nên chuyển sang số tiếp theo | 0,25 điểm |
4 | So sánh số đang xét với 25 ta thấy 25 = 25 nên kết luận tìm thấy số 25 | 0,25 điểm |
Câu 30 (1 điểm): Mô phỏng các bước thực hiện:
Bước | Thực hiện | Điểm |
1 | 83, 5, 8, 12, 65 ->5, 83, 8, 12, 65 | 0,25 điểm |
2 | 5, 83, 8, 12, 65 ->5, 8, 83, 12, 65 | 0,25 điểm |
3 | 5, 8, 83, 12, 65 ->5, 8, 12, 83, 65 | 0,25 điểm |
4 | 5, 8, 12, 83, 65 ->5, 8, 12, 65, 83 | 0,25 điểm |
Câu 31 (1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
- Dành thời gian với người thân và bạn bè | 0,25 điểm |
- Hạn chế để thiết bị kết nối Internet trong phòng riêng | 0,25 điểm |
- Giới hạn thời gian sử dụng các thiết bị kết nối mạng | 0,25 điểm |
- Theo đuổi những sở thích không liên quan quá nhiều đến thiết bị điện tử | 0,25 điểm |
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
|
|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| ||||
|
|
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
|
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về các thành phần của máy tính | 2 | 2 | 10% (1,0 điểm) | ||||||
|
| Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 3 | 1 | 10 % (1,0 điểm) | ||||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet | 3 | 1 | 10 % (1,0 điểm) | ||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số | 2 | 2 | 1 | 20% (2,0 điểm) | |||||
4 | Chủ đề 4. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản | 6 | 6 | 2 | 50% (5,0 điểm) | |||||
Tổng | 16 |
| 12 |
|
| 2 |
| 1 |
| ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
.............
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin học 7