Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 7 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 6 Đề thi cuối kì 1 Tin 7 (Có ma trận, đáp án)
Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 tổng hợp 7 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 7 ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 7 Đề thi Tin học lớp 7 học kì 1 được biên soạn bám sát chương trình học trong SGK Kết nối tri thức. Qua đó giúp học sinh dễ dàng so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn 7 Kết nối tri thức, bộ đề thi học kì 1 môn Toán 7 Kết nối tri thức.
Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Bài kiểm tra Tin học lớp 7 học kì 1
TRƯỜNG THCS ................... Đề thi gồm 02 trang Học sinh làm bài trên giấy thi
| ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Máy quét ảnh là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 2. Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành?
A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint.
B. Google Docs, Google Sheets, Google Slides.
C. Writer, Calc, Impress.
D. Windows, Linux, iOS.
Câu 3. Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ các thiết bị vào – ra của hệ thống máy tính?
A. Màn hình.
B. Phần mềm.
C. Phần cứng.
D. Tài nguyên dùng chung.
Câu 4. Đâu là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh?
A. .mp3.
B. .sb3.
C. .com.
D. .avi.
Câu 5. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
B. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan.
D. Tất cả các điều trên
Câu 6. Mục đích của mạng xã hội là gì?
A. Chia sẻ, học tập.
B. Chia sẻ, học tập, tương tác.
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị.
D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
Câu 7. Mục tiêu của giao tiếp qua mạng là gì?
A. Giúp người khác hiểu em một cách rõ ràng.
B. Hiểu người khác một cách rõ ràng.
C. Giữ mối quan hệ tốt để có thể tiếp tục giao tiếp.
D. Tất cả những điều trên.
Câu 8. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất.
A. Quản trị dữ liệu.
B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng.
D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio.
Câu 9. Để tính tổng số sản phẩm làm được trong bảy ngày, em dùng hàm nào sau đây?
A. AVERAGE.
B. COUNT.
C. SUM.
D. ADD.
Câu 10. Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính?
A. Là giao của một hàng và một cột.
B. Là một vùng trên bảng tính.
C. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột.
Câu 11. Phương án nào sau đây là địa chỉ ô dữ liệu trong bảng tính?
A. Z120.
B. AB12.
C. 1000ZZ.
D. ABCDE.
Câu 12. Tại ô C5, C6 có dữ liệu là 9, 5. Công thức =AVERAGE(C5:C6) cho kết quả là:
A. 10.
B. 8.
C. 7.
D. 12
Câu 13. Tại ô C3, C5 có dữ liệu là 10,12. Ô E11 có công thức =SUM(C3,C5) thì hiển thị kết quả là:
A. 29.
B. 22.
C. 21.
D. 28.
Câu 14. Hãy chọn cho đúng?
A. = SUM(1,5 C6:I6)
B. = SUM(C7:I7)
C. = SUM C4:I8
D.=SUM(45+27)
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 15. (1,0 điểm) Em hãy cho biết tên hàm, cách viết, ý nghĩa của hàm SUM, AVERAGE. Cho ví dụ.
Câu 16. (1,0 điểm): Cho trang tính như Hình 7.3, cần nhập công thức tính chu vi tam giác ABC vào ô E3.
A | B | C | D | E | |
1 | |||||
2 | Thông tin tam giác ABC | ||||
3 | Cạnh AB | 12.8 | Chu vi | ||
4 | Cạnh BC | 8.5 | |||
5 | Cạnh AC | 10.7 |
a) Công thức cần nhập vào ô E3 là gì?
b) Nếu thay đổi các thông tin chiều dài các cạnh của tam giác ABC tại các ô B3, B4, B5 thì giá trị đã tính toán tại ô E3 có thay đổi theo không? Hãy giải thích.
Câu 17. (1,0 điểm):Để làm báo cáo về kết quả học tập học kì I, giáo viên có tệp bảng tính ghi bảng điểm trung bình môn Toán của lớp 7A trong một trang tính tương tự hình 8.2
A | B | C | D | |
1 | BẢNG ĐIỂM TỔNG KẾT MÔN TOÁN HỌC KÌ 1 LỚP 7A | |||
2 | STT | Họ và tên | TBM | |
3 | 1 | Nguyễn Đức An | 7.6 | |
4 | 2 | Phạm Văn An | 8.0 | |
5 | 3 | Bùi Lê Áng | 9.2 | |
6 | 4 | Đỗ Đức Anh | 6.9 | |
7 | 5 | Trần Văn Anh | 8.4 | |
8 | …. | … | … | |
9 | 28 | Đỗ Bạch Tuyết | 7.5 | |
31 | ||||
32 |
Giáo viên cần dùng hàm nào (SUM, AVERAGE, MIN, MAX, COUNT) để:
a) Tính điểm trung bình của cả lớp.
b) Tìm điểm trung bình cao nhất.
c) Tìm điểm trung bình thấp nhất.
============== Hết=============
Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 7
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).Mỗi ý đáp án đúng được (0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | A | D | C | A | D | D | D | C | C | A | A | C | B | B |
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 15 (1,0 điểm) | 1. Tên hàm: SUM Cách viết: SUM(v1,v2,…) Ý nghĩa: Tính tổng các giá trị số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách v1,v2.. VD: SUM(C3:E5) 1. Tên hàm: AVERAGE 2. Cách viết: AVERAGE 3. AVERAGE(v1,v2,…) Ý nghĩa: Tính trung bình cộng các giá trị số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách v1,v2.. VD: SUM(C3:E5) | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Xem chi tiết đáp án trong file tải về
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Thiết bị vào ra, phần mềm máy tính, quản lí dữ liệu trong máy tính | 2 | 1 | 20% (2đ) | ||||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin trên Internet | Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | 1 | 5% (0.5đ) | |||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | ứng xử trên mạng | 2 | 5% (0.5 đ) | |||||||
4 | Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Tính toán tự động trên bảng tính, công cụ hỗ trợ tính toán | 3 | 5 | 2 | 1 | 70% (7 đ) | ||||
|
| ||||||||||
Tổng | 8 |
| 6 |
|
| 2 |
| 1 |
| ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (CUỐI HK I)
MÔN: TIN HỌC LỚP 7
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng
| Thiết bị vào ra, phần mềm máy tính, quản lí dữ liệu trong máy tính | Nhận biết – Biết và nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình dạng khác nhau, – Biết được chức năng của mỗi loại thiết bị này trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. – Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. Thông hiểu – Nhận biết được phần mở rộng của tệp | 3(TN) | 1(TN) | ||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Nhận biết – Biết được mục đích sử dụng mạng xã hội. Nhận biết được một số website là mạng xã hội. – Biết được hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. | 1(TN) | |||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | ứng xử trên mạng | Nhận biết – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet, từ đó có ý thức phòng tránh. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. | 1(TN) | |||
4 | Chủ đề 4. Ứng dụng Tin học | Làm quen với phần mềm bảng tính | Nhận biết Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. | 1(TN) | |||
Tính toán tự động trên bảng tính | Nhận biết – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng Thực hiện được một số phép toán thông dụng | 1(TN) | 2(TN) | 1(TL) | |||
Công cụ hỗ trợ tính toán | Nhận biết – Nhận ra và giải thích được chức năng của một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT Vận dụng Sử dụng được một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT. | 1(TN) | 3(TN) | 1(TL) | 1(TL) | ||
| |||||||
Tổng |
| 8 TN | 6 TN | 2 TL | 1 TL | ||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
.......
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin học 7