Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 7 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 5 Đề thi cuối kì 1 Tin 7 (Có ma trận, đáp án)
Đề thi Tin học lớp 7 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 tổng hợp 5 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 7 ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 5 Đề thi cuối kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo được biên soạn bám sát chương trình học trong SGK. Qua đó giúp học sinh dễ dàng so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo, bộ đề thi học kì 1 môn Toán 7 Chân trời sáng tạo.
Đề thi cuối kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024
Đề thi học kì 1 Tin học 7
I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra?
A. Máy vẽ
B. Máy in
C. Màn hình
D. Máy quét
Câu 2: Phương án nào sau đây là thiết bị vào, được dùng thay thế ngón tay, để chọn đối tượng trên màn hình?
A. Bàn phím
B. Bút cảm ứng
C. Nút cuộn chuột
D. Màn hình
Câu 3: Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề?
A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro
B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro
C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa
D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa
Câu 4: Điều gì có thể xảy ra nếu tắt máy tính không đúng cách?
A. Không sao cả
B. Lỗi hệ điều hành
C. Mất dữ liệu chưa kịp lưu
D. Cả B và C
Câu 5: Đâu là dữ liệu trong máy tính?
A. Cadao.docx
B. Cadao.xlsx
C. Setup.exe
D. Tất cả các phương án trên
Câu 6: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không phải phần mềm ứng dụng?
A. Rapid Typing
B. Microsoft Word
C. Windows
D. Paint
Câu 7: Em hãy nêu biện pháp bảo vệ máy tính cá nhân:
A. Cài đặt mật khẩu máy tính
B. Đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc
C. Sao lưu dữ liệu và quét virus
D. Tất cả các phương án trên
Câu 8: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính?
A. .com, .exe, .msi
B. .pptx, .ppt, .odp.
C. .xlsx, .csv, .ods.
D. .docx, .rtf, .odt.
Câu 9: Đâu không phải là mạng xã hội?
A. Báo Dân trí
B. Facebook
C. Instagram
D. YouTube
Câu 10: Mạng xã hội TikTok dùng để làm gì?
A. Trao đổi các thông tin
B. Chia sẻ các video
C. Có chứa các thông tin kiến thức
D. Tất cả các phương án trên
Câu 11: Mục đích của mạng xã hội là gì?
A. Chia sẻ, học tập
B. Chia sẻ, học tập, tương tác
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị
D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị
Câu 12: Điều nào sau đây không đúng nếu thông tin cá nhân của em bị lộ và bị sử dụng vào mục đích sai trái?
A. Dữ liệu cá nhân bị đánh cắp
B. Bị tống tiền hoặc ghép các thông tin đồi truỵ trên mạng xã hội
C. Được những người trên mạng xã hội tung hô
D. Bị bắt nạt và đe doạ trên mạng xã hội
Câu 13: Phương án nào không là tác hại của Internet?
A. Tăng cường sức khoẻ thể chất và sức khoẻ tinh thần
B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân
C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu trên mạng
D. Khó tập trung vào công việc, học tập
Câu 14: Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi
B. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ, kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan
D. Tất cả các phương án trên
Câu 15: Khi thấy một nhóm các bạn đăng bài nói xấu về thầy cô trong nhà trường trên mạng xã hội mà em biết là thông tin đó không đúng. Khi đó em sẽ:
A. Vào nhóm để cùng nói xấu thầy cô giáo
B. Chia sẻ những thông tin, bài viết đó cho nhiều người biết
C. Vào nhóm phản đối cách làm của các bạn và giải thích cho các bạn hiểu
D. Không làm gì cả, lơ đi coi như không nhìn thấy
Câu 16: Khi một người lạ trên mạng xã hội gửi cho em đường link mà em chưa rõ thông tin về đường link đó. Em sẽ:
A. Mở đường link đó để tìm hiểu
B. Không quan tâm
C. Chia sẻ link đó cho nhiều người bạn của em
D. Cả A và C
Câu 17: Thuật toán tuần tự yêu cầu danh sách cần tìm phải được sắp xếp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12] có hay không. Đầu ra của thuật toán là:
A. Thông báo “không tìm thấy”
B. Thông báo “tìm thấy”
C. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách
D. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách
Câu 19: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “tìm thấy” và tìm tiếp xem còn phần tử nào khác nữa không
C. thông báo “tìm thấy” và kết thúc
D. Thông báo “không tìm thấy” và kết thúc
Câu 20: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 10 trong danh sách [2, 4, 6, 8, 10, 12] có hay không. Đầu ra của thuật toán là:
A. Thông báo “không tìm thấy”
B. Thông báo “tìm thấy”
C. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách
D. Thông báo “tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách
Câu 21: Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:
A. So sánh
B. Đổi chỗ
C. So sánh và đổi chỗ
D. Đổi chỗ và xoá
Câu 22: Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ
B. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp
C. Tìm nhiều phần tử trong danh sách bất kỳ
D. Tìm nhiều phần tử trong danh sách đã được sắp xếp.
Câu 23: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 25: Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”]
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27: Cho các số tự nhiên từ 0 đến 9. Hỏi để tìm số 7 theo thuật toán tìm kiếm nhị phân, em cần thực hiện bao nhiêu bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28: Tại sao khi tìm kiếm nhị phân, ta phải thực hiện thuật toán sắp xếp trước?
A. Tìm kiếm nhị phân chỉ thực hiện được trên dãy đã sắp xếp
B. Tốn thời gian hơn
C. Cho kết quả chính xác hơn
D. Cả A, B, C
II – TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 29: Trình bày các bước của thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 25, 11, 22].
Câu 30: Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu: 83, 5, 8, 12, 65.
Câu 31: “Nghiện Internet” là một trong những vấn đề đang diễn ra rất phổ biến ở nhiều lứa tuổi tại Việt Nam hiện nay. Nhiều người “nghiện Internet” đã rơi vào tình trạng bế tắc, không kiểm soát được hành vi của mình.
Tại Việt Nam, theo số liệu báo cáo Digital Việt Nam 2020 tính đến tháng 1 năm 2020, có 68.17 triệu người sử dụng Internet chiếm 70% dân số, trong số đó có 65 triệu người dùng các trang mạng xã hội chiếm 67% dân số của cả nước. Cũng theo số liệu từ báo cáo này, trung bình hằng ngày một người ở nước ta dành 6 giờ 30 phút (tức hơn ¼ ngày) để sử dụng/truy cập Internet. Trong đó, khoảng 2 giờ 22 phút cho việc sử dụng các trang mạng xã hội, 2 giờ 09 phút cho việc xem truyền hình, 1 giờ 01 phút cho việc nghe nhạc và các dịch vụ trực tiếp và 1 giờ cho việc chơi điện tử . Điểm đáng chú ý là 70,1% người dùng các trang mạng xã hội ở nước ta có độ tuổi từ 13 đến 34.
Trước thực trạng như vậy, em hãy nêu các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet.
Đáp án đề thi học kì 1 Tin 7
I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Mỗi ý đúng được 0.25 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
D | B | B | D | D | C | D |
Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
A | A | D | D | C | A | D |
Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 |
C | B | B | C | D | C | C |
Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 | Câu 25 | Câu 26 | Câu 27 | Câu 28 |
B | C | C | A | C | D | A |
II – TỰ LUẬN
Câu 29 (1 điểm): Các bước thực hiện:
Bước | Thực hiện | Điểm |
1 | So sánh số ở đầu dãy với 25 ta thấy 3 ≠ 25 nên chuyển sang số tiếp theo | 0,25 điểm |
2 | So sánh số đang xét với 25 ta thấy 5 ≠ 25 nên chuyển sang số tiếp theo | 0,25 điểm |
3 | So sánh số đang xét với 25 ta thấy 12 ≠ 25 nên chuyển sang số tiếp theo | 0,25 điểm |
4 | So sánh số đang xét với 25 ta thấy 25 = 25 nên kết luận tìm thấy số 25 | 0,25 điểm |
Câu 30 (1 điểm): Mô phỏng các bước thực hiện:
Bước | Thực hiện | Điểm |
1 | 83, 5, 8, 12, 65 ->5, 83, 8, 12, 65 | 0,25 điểm |
2 | 5, 83, 8, 12, 65 ->5, 8, 83, 12, 65 | 0,25 điểm |
3 | 5, 8, 83, 12, 65 ->5, 8, 12, 83, 65 | 0,25 điểm |
4 | 5, 8, 12, 83, 65 ->5, 8, 12, 65, 83 | 0,25 điểm |
Câu 31 (1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
- Dành thời gian với người thân và bạn bè | 0,25 điểm |
- Hạn chế để thiết bị kết nối Internet trong phòng riêng | 0,25 điểm |
- Giới hạn thời gian sử dụng các thiết bị kết nối mạng | 0,25 điểm |
- Theo đuổi những sở thích không liên quan quá nhiều đến thiết bị điện tử | 0,25 điểm |
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
|
|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| ||||
|
|
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
|
1 | Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về các thành phần của máy tính | 2 | 2 | 10% (1,0 điểm) | ||||||
|
| Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 3 | 1 | 10 % (1,0 điểm) | ||||||
2 | Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet | 3 | 1 | 10 % (1,0 điểm) | ||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số | 2 | 2 | 1 | 20% (2,0 điểm) | |||||
4 | Chủ đề 4. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản | 6 | 6 | 2 | 50% (5,0 điểm) | |||||
Tổng | 16 |
| 12 |
|
| 2 |
| 1 |
| ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
.............
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin học 7