Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 sách Chân trời sáng tạo Ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus

Đề cương ôn tập Tiếng Anh 7 Friends Plus học kì 1 năm 2024 - 2025 hệ thống kiến thức lý thuyết và các dạng bài tập trọng tâm để các bạn ôn luyện.

Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus gồm các dạng bài tập như: trọng âm, chọn từ có phát âm khác, chia động từ, điền từ thích hợp vào chỗ trống. Qua đó giúp học sinh tự ôn tập hiệu quả tránh cảm giác hoang mang trước khối lượng kiến thức khổng lồ. Hơn nữa, đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus rõ ràng, dễ hiểu giúp các em tự tin bước vào kì thi học kì 1 sắp tới. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 1 Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo.

Đề cương ôn tập cuối kì 1 tiếng Anh 7 Friends Plus năm 2024

1. Kiến thức trọng tậm

UNIT 1. MY TIME

Vocabulary

Where we spend time (Nơi chúng ta dành thời gian)

  • at school: ở trường học
  • at the shops: ở cửa hàng

Screen time (Thời gian trên màn hình)

  • allow: cho phép
  • ban: cấm
  • let: cho phép

Free time activites (Những hoạt động rảnh rỗi)

  • watch TV: xem TV
  • listen to music: nghe nhạc
  • meet friends: gặp gỡ bạn bè

Pronunciation

Third person -s

  • /s/: sleeps
  • /z/: says
  • /iz/: finishes

Grammar

Present simple: affirmative, negative and questions (Hiện tại đơn: câu khẳng định, câu phủ định và câu hỏi)

  • Động từ tobe

(+) S + am/ is/ are + N/ Adj

(-) S + am/ is/ are + not + N/ Adj

(?) Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?

  • Động từ thường

(+) S + V (s/es)

(-) S + do/ does + not + V-infinitive

(?) WH-word + am/ is/ are + S +…?

Skills

1. Listening: Free time activites

I can understand people when they talk about their hobbies

(Nghe: Các hoạt động trong thời gian rảnh: Tôi có thể hiểu mọi người khi họ nói về sở thích của họ)

2. Speaking: Thinking of things to do

I can make and respond to suggestions

(Nói: Nghĩ ra những việc cần làm: Tôi có thể đưa ra và trả lời các đề xuất)

3. Reading: Screen time

I can read comments and opinions, and understand the main ideas

(Đọc: Thời gian trên màn hình: Tôi có thể đọc các bình luận và ý kiến, đồng thời hiểu được các ý chính)

4. Writing: A profile for a web page

I can write about myself using ‘and’, ‘also’, and ‘too’.

(Viết: Một hồ sơ cho một trang web: Tôi có thể viết về bản thân mình bằng cách sử dụng 'and', 'also' và 'too')

UNIT 2. COMMUNICATION

Vocabulary

Communication (Giao tiếp)

  • email: hòm thư điện tử
  • letter: bức thư
  • card: thẻ / thiệp

Emojis (Biểu tượng cảm xúc)

  • colorful: rực rỡ, đầy màu sắc
  • funny: hài hước
  • international: quốc tế

On the phone (Trên điện thoại)

  • be engaged: máy bận / không liên lạc được
  • call back: gọi lại
  • hang up: cúp máy

Pronunciation

Sentence stress (Trọng âm trong câu)

  • When we speak, we often put stress on content words. Content words carry important information.
  • We don't put stress on structure words. Structure words make a sentence grammatically correct.

Grammar

Present continuous: affirmative, negative and questions (Hiện tại tiếp diễn: câu khẳng định, câu phủ định và câu hỏi)

(+) S + am/is/are + V-ing

(-) S + am/is/are not + V-ing

(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing ?

Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

Skills

1. Listening: On the phone

I can understand and use telephone language

(Nghe: Trên điện thoại: Tôi có thể hiểu và sử dụng ngôn ngữ điện thoại)

2. Speaking: Making plans over the phone

I can make plans with friends

(Nói: Lập kế hoạch qua điện thoại: Tôi có thể lập kế hoạch với bạn bè)

3. Reading: Emojis

I can identify the main topics in an article

(Đọc: Biểu tượng cảm xúc: Tôi có thể xác định các chủ đề chính trong một bài viết)

4. Writing: A report on a survey

I can use ‘but’ and ‘however’ to contrast results

(Viết: Một báo cáo về một cuộc khảo sát: Tôi có thể sử dụng 'but' và 'however' để đối chiếu kết quả)

UNIT 3. THE PAST

Vocabulary

People and places (Con người và địa điểm)

  • poor: nghèo
  • popular: phổ biến / nổi tiếng
  • brilliant: xuất sắc
  • brave: dũng cảm

Museum exhibits (Triển lãm trong bảo tàng)

  • museum: bảo tàng
  • building: tòa nhà
  • exhibition: triển lãm

Common verbs (Động từ chung)

  • stay: ở lại
  • help: giúp đỡ
  • visit: thăm hỏi
  • see: nhìn

Pronunciation

Nhịp điệu và ngữ điệu

  • Khi chúng ta đặt trọng âm vào một từ, nó sẽ có nhịp mạnh.
  • Khi chúng ta không đặt trọng âm vào một từ, nó sẽ có nhịp yếu.
  • Giọng nói rơi vào âm tiết nhấn mạnh cuối cùng của một nhóm từ (ngữ điệu rơi), phổ biến trong các câu hỏi wh.
  • Lên giọng ở âm cuối của từ cuối (rising innation) trong câu hỏi yes/no.
  • Chúng tôi sử dụng ngữ điệu giảm-tăng khi chúng tôi không chắc chắn.

Grammar

was, were, there was, there were

  • There was - từ được sử dụng dành cho 1 đối tượng ở dạng số ít trong thì quá khứ

  • There were - từ được sử dụng dành cho 1 đối tượng ở dạng số nhiều trong thì quá khứ

Past simple: affirmative, negative and questions (Quá khứ đơn: câu khẳng định, câu phủ định và câu hỏi)

  • Động từ tobe

(+) S + was/were + …

(-) S + was not/were not + …

(?) Was/Were + S + …?

  • Động từ thường

(+) S + V2/ed + …

(-) S + did not/didn’t + V (nguyên thể) + …

(?) Did + S + verb (nguyên thể)?

Skills

1. Listening: Common verbs

I can describe a journey

(Nghe: Động từ thường: Tôi có thể mô tả một cuộc hành trình)

2. Speaking: Your weekend

I can give my opinion on past events

(Nói: Cuối tuần của bạn: Tôi có thể đưa ra ý kiến ​​​​của mình về các sự kiện trong quá khứ)

3. Reading: Museum exhibits

I can use photos to help me understand the text

(Đọc: Bảo tàng trưng bày: Tôi có thể sử dụng ảnh để giúp tôi hiểu văn bản)

4. Writing: A special event

I can order events in the past using sequencing words

(Viết: Một sự kiện đặc biệt: Tôi có thể sắp xếp các sự kiện trong quá khứ bằng cách sử dụng các từ sắp xếp)

UNIT 4. IN THE PICTURE

Vocabulary

Actions and movement (Hành động và chuyển động)

  1. hold: giữ
  2. stand in: người thế vai / diễn viên đóng thế
  3. jump up: nhảy lên
  4. sit on: ngồi lên

A moment in time (Một thời điểm trong khoảng thời gian)

  1. ice-cream: cây kem
  2. sticks: cái que / cái gậy
  3. success: thành công
  4. start-up: khởi nghiệp

Pronunciation

Word stress in questions (Trọng âm của từ trong câu hỏi)

Grammar

Past continuous: affirmative, negative and questions (Quá khứ tiếp diễn: câu khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn)

(+) S + was/were + V-ing

(-) S + wasn’t/ weren’t + V-ing

(?) Wh questions + was/were + S + V-ing (+ O)?

Skills

1. Listening: Adjectives and adverbs

I can listen to someone describing photos, and understand the main ideas

(Nghe: Tính từ và trạng từ: Tôi có thể nghe ai đó mô tả ảnh và hiểu ý chính)

2. Speaking: Expressing interest

I can show that I’m interested in a topic

(Nói: Bày tỏ sự quan tâm: Tôi có thể cho thấy rằng tôi quan tâm đến một chủ đề)

3. Reading: A moment in time

I can predict what an article is about using the title and photos

(Đọc: Một thoáng: Tôi có thể dự đoán nội dung của một bài viết bằng cách sử dụng tiêu đề và ảnh)

4. Writing: The story of a rescue

I can write a description of an event using linking words

(Viết: Chuyện cứu người: Tôi có thể viết mô tả về một sự kiện bằng cách sử dụng các từ nối)

2. Các dạng bài tập ôn luyện

A. PHONETICS.

I. Find the word which has a different sound in the part underlined

1.

A. better

B. prefer

C. teacher

D. worker

2.

A. near

B. hear

C. dear

D. bear

3.

A. concert

B. concern

C. collect

D. combine

4.

A. picture

B. culture

C. neighbour

D. tourist

5.

A. dependent

B. enjoy

C. absent

D. government

5.

A. future

B. return

C. picture

D. culture

6.

A. first

B. girl

C. bird

D. sister

7.

A. burn

B. sun

C. hurt

D. turn

8.

A. nurse

B. surf

C. picture

D. return

10. A. hot

B. hour

C. hotel

D. hobby

II. Find which word does not belong to each group.

1.

A. sick

B. tired

C. sore

D. fit

2.

A. orange juice

B. fresh milk

C. water

D. soft drinks

3.

A. cough

B. flu

C. sunshine

D. sunburn

4.

A. jogging

B. cycling

C. swimming

D. reading

5.

A. sleep

B. rest

C. relax

D. work

6.

A. singing

B. washing

C. cleaning

D. tidying up

III. Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

1. A. teeth B. engineer C. street D. greeting

2. A. community B. happy C. itchy D. by

3. A. daughter B. sauce C. aunt D. laundry

4. A. wanted B. liked C. needed D. decided

5. A. children B. teacher C. chair D. school

B. VOCABULARY AND GRAMMAR.

I. Put the verbs in the correct form.

1. He (go) __________ to school everyday.

2. A lot of people ( go) __________ to work by car.

3. John usually ( take ) __________ the bus to school.

4. He ( play ) __________ volleyball but he ( not enjoy ) __________ it .

5. School children ( wear ) __________ uniform on Monday.

6. Mary often ( go) __________ to work on foot .

7. Bad students never ( work) __________ hard.

8. They ( not be ) __________ doctors.

9. He (go) __________ to school yesterday.

10. Mary ( go) __________ to work last night.

11. John ( take ) __________ the bus to school yesterday.

12. He ( play ) __________ volleyball yesterday .

13. She ( go ) __________ to school last Sunday.

14. Mary ( walk) __________ to work on foot yesterday .

15. My father ( watch ) __________ TV last night.

16. They ( not be ) __________ at home yesterday.

17. He (go) __________ to Ha Long Bay for 2 weeks.

18. Mary ( work) __________ here since last night.

19. Nam ( take ) __________ the bus to school since last night.

20. He ( play ) __________ volleyball for 10 years .

21. She ( not go ) __________ to school since last Sunday.

22. Mary ( walk) __________ to work on foot since yesterday .

23. My father ( watch ) __________ TV for 3 days.

24. They ( not be ) __________ at home since yesterday.

25. __________ You (be ) __________ to the zoo ?

26. They ( live ) __________ in Thanh Hoa City since 2001.

IV. Choose the best answer (A, B, C or D).

1. You need to be __________ to follow eggshell carving because it may take two weeks to complete one shell.

A. fit
B. patient
C. careful
D. interested

2. My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three__________ a week.

A. time
B. a time
C. times
D. timings

3. If you choose sewing as your hobby, you will __________ you own clothes.

A. make
B. get
C. do
D. take

4. We often read the instructions carefully in order to make ______ of the things we like best.

A. models
B. copies
C. uses
D. meanings

5. What does your father do __________ his free time?

A. in
B. at
C. while
D. on

6. I think a hobby will always give you __________ and help you __________.

A. pleased – relaxing 
B. pleased – relax
C. pleasure – relaxed
D. pleasure – relax

7. My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is __________ .

A. dangerous
B. danger
C. in danger
D. endangered

8. My sister’s hobby is sewing, and she can get the sewing patterns from the_____ magazines.

A. fashion
B. sports
C. science
D. cooking

9. You can share your stamps __________ other collectors __________ a stamp club.

A. with – at
B. with – in
C. to – in
D. to – at

10. If your hobby is greeting card making, you can give your __________ to your friends as presents.

A. money
B. hobby
C. products
D. greetings

11. I think this hobby doesn’t cost you much, and __________ you need is time.

A. all
B. some
C. all of
D. most

12. My family enjoys __________ because we can sell vegetables and flowers__________ money

A. garden – to
B. gardening – for
C. garden – of
D. gardening – with

13. People __________ hours sitting in front of the computers.

A. set
B. spend
C. take
D. last

14. I think you should take up swimming __________ it is suitable for your health condition.

A. because B. but C. although D. so

15. There are many __________ why it is important to have a hobby.

A. facts B. details C. reasons D. answers

16. I join a photography club and all the members love reasons a lot of beautiful photos.

A. make
B. take
C. making
D. taking

17. Will you __________ making models in the future.

A. find
B. take up
C. look for
D. pick up

18. A hobby help you connect with __________ people.

A. the other
B. another
C. other
D. others

19. I love my sister’s paintings because she is very __________ in using colours.

A. care
B. careless
C. creative

D. imagine

20. Do you think that hobby is __________ and boring?

A. danger
B. easy
C. interesting
D. difficult

21. We should play sports or do exercise in order to stay in __________.

A. look
B. health
C. fit
D. shape

22. The Japanese eat a lot of fish instead of meat ______ they stay more healthy.

A. because
B. so
C. although
D. but

23. I forgot to wear a sun hat today and I got a __________.

A. earache
B. backache
C. headache
D. stomachache

24. We need to spend less time __________ computer games.

A. play
B. to play
C. playing
D. to playing

25. When you have a temperature, you should drink more water and rest……

A. more
B. most
C. less
D. all

26. Rob eats a lot of fast food and he __________ on a lot of weight.

A. takes
B. spends
C. puts
D. bring

27. When you have flu, you may have a cough and a __________ nose.

A. running
B. runny
C. noisy
D. flowing

28. Do more exercises __________ eat more fruits and vegetables.

A. and
B. or
C. but
D. so

29. Watching too much TV is not good __________ you or your eyes.

A. at
B. for
C. with
D. to

30. After working on a computers for long hours, you should __________ your eyes and relax.

A. wake
B. rest
C. sleep
D. sleep in

31. She __________ blood twenty times so far.

A. donates
B. has donated
C. is donating
D. to donate

32. Volunteers can do general ______ such as clean-up projects or home repair.

A. things
B. labor
C. jobs
D. activities

33. We came to the remote village and ______meals for homeless children.

A. cook
B. offered
C. do
D. made

34. He __________ lectures to foreign tourists about traditional food and games recently.

A. gives
B. gave
C. have given
D. has given

35. You should think of __________ the volunteer activities in your community.

A. taking in
B. making
C. participatin
D. taking part in

36. Have you ever __________ to Sapa?

A. seen
B. been
C. visited
D. gone

37. Traditional volunteer activities include __________ money for people in need, cooking and giving food.

A. getting
B. rising
C. raising
D. taking

38. They have decided to clean up the neighborhood _____it is full of rubbish.

A. so
B. but
C. because
D. although

39. How many novels __________ Charles Dickens __________?

A. does – write
B. did – write
C. did written
D. have – written

40. You can help young children by __________ them to do homework before or after school.

A. teaching
B. doing
C. helping
D. offering

41. Today, subjects like music and arts are put into the school __________ in Viet Nam.

A. so
B. too
C. either
D. however

42. My cousin – Hoa, is the same age __________ me.

A. as
B. of
C. to
D. like

43. For many people, a good knowledge of music and arts is regarded as a __________ for every student.

A. need
B. needs
C. necessity
D. necessary

............................

V. Give the correct form of the verbs.

1. I enjoy (fish) because it is relaxing.->…………………………

2. she loves (swim) with you tomorrow. ->…………………………

3.My friends hate (eat) out. ->…………………………

4.My parents like (live) in the countryside. ->…………………………

5. We suggest (watch) the latest films. ->…………………………

6. He doesn’t like (meet) An this weekend. ->………………………….

7. How about (go) to the movie theatre? - >………………………….

8. What about (listen) some music ? - >………………………….

9. Does she enjoy (do) gardening?

10. It’s a good idea (wear) school uniform to visit Ho Chi Minh’s Mausoleum.

- >………………………….

11. It’s not necessary for you (take) warm clothes. - >………………………….

12. Would you like (have) dinner with my family? ……………………………

13. You’d better (have) breakfast every day. ->………………………….

14. You’d better (not get) up late. ->………………………….

15. You should (have) breakfast every day. ->………………………….

16. He can (speak) English well. ->………………………….

17. I just (decide)………………………………… to start working .

18.She (come)………………………….… here already.

19. He (be)…………………………….…. at his computer for seven hours.

20. You ever ………………………………..(be) to New York?

21. Lan ( do) ………….……………………her project yet?

22. You ever (eat)…………..……….. Sushi?

23. I (not work)………………………… here for three years.

24. We(go)……………..to that village to do volunteer work several times.

25. My father (not play)……….. ……………………..any sport since last year.

26. I (not/have)……………………………. one since Thursday.

27. The students ( not go ) ___________to school since Sunday

28. The Greens(be)……………to many countries in the world so far.

29. We (go)……………………………..to that village to do volunteer work last week

30. My uncle (move)………………………………………………to Da Lat in 2005.

31. My parents (buy)……………………………this house 20 years ago.

32. We (not take)…………………………. photos when we came there .

33. The students ( not be)…………………………….. at school on last Monday.

34. Lan (be ) …………………..……..at home when we went out.

35. Where you (be)…………………………… last Sunday?

36. They (help) ……………………….the elderly people cook food some days ago?

37.Lan and her friends (rehearse) …………………….. a play at the moment (at present/ now...)

38. He (watch) ………………… TV every day and (not like) …………..………doing anything else. He (be)……………….. lazy.

39. Tomorrow some friends come to my house. I (cook) ……………………..chicken.

40. She often (go) ............................................. to the market with her mother every weekend.

41. We (visit) .......................................... Hue next month.

42. My younger sister (collect) .................................... dolls two years ago.

43. .......................... you ever (do) ............................ volunteer work ?

VI. Give the correct form of the words provided.

1. I think staying at home all day is …..……… because I don’t know what to do. BORE

2.It is………………………. to eat a lot of sweetened food and drinks. HEALTH

3.I love …………………….pottery because it is challenging. MAKE

4.Many people do volunteer work because it can make a…………………… in their community. DIFFER

5.Some students usually teach street ………………… English in the summer. CHILD.

6. Water .................................. began in the 11th century. (puppet)

7. My father’s friend is a great .................................. (paint)

8. Who is your favourite ..................................? (music)

VII. Complete the following sentences, using “too”, or “either”.

1. Teenagers in Korea listen to K-pop, and those in Vietnam do……………

2. These photos are not clear, and those aren’t ………………….

3. I never watch horror films and my brother doesn’t…………………..

4. Peter studies music at school, and Alice does …………………….

5. Duong is interested in reading books, and Chau is…………………….

.............

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 7

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm