Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 23 Đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 7 (Có đáp án + Ma trận)

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2024 - 2025 tổng hợp 23 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 7 ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

TOP 23 Đề thi Lịch sử - Địa lí lớp 7 học kì 1 gồm 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức được biên soạn bám sát chương trình học trong SGK. Qua đó giúp học sinh dễ dàng so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 Tin học 7, bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 7.

TOP 23 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2024

1. Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 7 Kết nối tri thức

Đề kiểm tra học kì 1 Lịch sử Địa lí 7

Phân môn Lịch sử

A.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu 1. Một trong những tác phẩm nổi tiếng của nhà soạn kịch Sếch-xpia là

A.Đôn ki-hô-tê
B. Thần khúc
C. Nàng Mô-na Li-sa
D. Rô-mê-ô và Giu-li- et.

Câu 2. Ý nào sau đây không biểu hiện ở Trung Quốc dưới thời Đường?

A. Lãnh thổ rộng gần gấp đôi thời nhà Hán
B. Miễn giảm sưu thuế, áp dụng chế độ quân điền
C. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện
D. Gốm sứ và tơ lụa của Trung Quốc đã đến tận phương Tây.

Câu 3. Người lập ra vương quốc Campuchia là

A. Vua Giay-a-vac-man V.
B. Vua Giay-a-vac-man VI.
C. Vua Giay-a-vac-man VII.
D. Vua Giay-a-vac-man VIII.

Câu 4. Ngoài chữ Phạn, người Campuchia còn sử dụng

A. chữ La tinh.
B. chữ Khơ-me.
C. chữ Hán.
D. chữ Nôm.

Câu 5. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình Cam-pu-chia thời Ăng-co

A.Chuyển kinh đô về Phnôm Pênh
B.Kinh tế phát triển mạnh, xã hội ổn định
C.Nhiều công trình kiến trúc đồ sộ độc đáo được xây dựng
D.Lãnh thổ được mở rộng

Câu 6. Thạt Luổng là công trình thể hiện nét rất riêng của nước

A. Lào. B. Mi-an-ma.
C. Thái Lan.
D. Campuchia

Câu 7. Chủ nhân của nền văn hóa Cánh đồng Chum là

A. người Lào Lùm
B. người Lào Thơng
C. người Thái
D. người Khơ-me

Câu 8. Sự hình thành và phát triển của vương quốc Lào gắn liền với dòng sông

A. Hồng.
B. Cửu Long.
C. Mê Nam.
D. Mê Công.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. a. Em có nhận xét gì về các thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời phong kiến? (1 điểm)

b. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu nào của Đông Nam Á ( còn tồn tại cho đến ngày nay) chịu ảnh hưởng bởi văn hóa Ấn Độ (0,5 điểm)

Câu 2. Hãy hoàn thành bảng tóm tắt sau đây. (1,5 điểm)

Triều đại

Vua đầu tiên

Nơi đóng đô

Tên nước

Ngô

Đinh

Tiền Lê

Phân môn Địa Lý

B.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu 1. Qúa trình đô thị hóa ở châu Âu xuất hiện trong thời kì nào ?

A. Cổ đại.
B. Trung đại.
C.Cận đại.
D. Hiện đại

Câu 2. Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu có khí hậu ?

A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Hàn đới.

Câu 3. Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới ?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 4. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là

A. ít bán đảo và đảo.
B. ít vịnh biển.
C. ít bị chia cắt .
D. có nhiều bán đảo .

Câu 5. Bán đảo lớn nhất của châu Phi là

A. Trung Ấn.
B. Xô-ma-li.
C. Xca-đi-na-vi.
D. Ban-căng.

Câu 6. Châu Phi tiếp giáp với biển và Đại Dương nào?

A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

Câu 7. Châu Phi ngăn cách với châu Á bởi biển Đỏ và

A. Địa Trung Hải.
B. kênh đào Pa-na-ma.
C. kênh đào Xuy-ê.
D. biển Đen

Câu 8. Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất

A. Pa-na-ma.
B. Xuy-ê
C. Man-sơ.
D. Xô-ma-li.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày ý nghĩa của đặc điểm địa hình châu Á đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.

Câu 2. (1 điểm) Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc.

Câu 3. (0,5 điểm) Kể tên một số ngành công nghiệp nổi bật ở Nhật Bản.

Đáp án đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 7

Phần lịch sử

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

C

C

B

A

A

B

D

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Điểm

Câu 1

1,5đ

a. Nhận xét gì về các thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời phong kiến

- Văn hóa Ấn Độ thời phong kiến đạt được nhiều thành tựu rực rỡ, trên nhiều lĩnh vực khác nhau.

Văn hóa Ấn Độ có sức ảnh hưởng rất lớn đến các quốc gia trong khu vực và trên thế giới (trong đó Đông Nam Á là khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất).

0,5đ

0,5đ

b. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á chịu ảnh hưởng bởi văn hóa Ấn Độ

- Các công trình kiến trúc như Ăng-co Vat, Ăng co Thom, chùa Pa-gan…

- Đạo Hin đu, đạo Phật

- Chữ Phạn.

Hs chỉ cần nêu được 2 trong các ý trên: (mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm)

0,5 đ

Câu 2: (1,5đ)

Triều đại

Vua đầu tiên

Nơi đóng đô

Tên nước

Ngô

Ngô Quyền

Cổ Loa

Đinh

Đinh Tiên Hoàng

Hoa Lư

Đại Cồ Việt

Tiền Lê

Lê Hoàn (Lê Đại Hành)

Hoa Lư

Đại Cồ Việt

Phần Địa Lý

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

A

C

D

B

D

A

B

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Điểm

1

- Khu vực núi, sơn nguyên và cao nguyên: chiếm ¾ diện tích lãnh thổ thuận lợi cho phát triển chăn nuôi du mục, trồng cây đặc sản.

- Khu vực đồng bằng: chiếm ¼ diện tích châu Á là nơi thuận lợi cho sản xuất và định cư.

0,75 điểm

0,75 điểm

2

Hoang mạc chiếm phần lớn diện tích và đang có xu hướng mở rộng. Một số quốc gia đã ứng dụng Lịch sử - Địa lí mới có thể thích ứng với điều kiện khắc nghiệt như: khai thác, chế biến dầu mỏ và khí tự nhiên, xây dựng các nhà máy điện mặt trời…

1 điểm

3

Một số ngành công nghiệp nổi bật ở Nhật Bản như:

+ Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, máy tính điện tử, điện tử công nghiệp.

+ Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển.

+ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung: đồng hồ, máy ảnh, xe máy…

0,25 đ

0,25 đ

Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 7

a) Khung ma trận

Phân môn Lịch sử

1

Tây Âu từ thế kỷ V đến nửa đầu thế kỷ XVI (5%)

1. Cải cách tôn giáo

1TN*

0,25đ

2. Phong trào Văn hóa Phục hưng

Trung Quốc từ TK VII – Đến giữaTK XIX (5%)

Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa

1TN

0,25đ

2

Ấn Độ từ thế kỷ IV đến giữa thế kỷ XIX (3 tiết)

1. Vương triều Gupta

2. Vương triều Hồi giáo Delhi

3. Đế quốc Mogul

1TL (a)

1 đ

3

Đông Nam Á từ nửa sau thế kỷ X đến nửa đầu thế kỷ XVI (6 tiết)

1. Khái quát về Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI

2. Vương quốc Campuchia

3. Vương quốc Lào

6TN

1TL (b)

2,0đ

4

Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI (3 tiết)

Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê

1TL

1,5đ

Tỉ lệ

8TNKQ

1TL

1TL(a)

1TL(b)

Phần Địa lý

1

Châu Âu

Đặc điểm tự nhiên

2TN*

0.5đ

Đặc điểm dân cư, xã hội.

2TN*

2

Châu Á

Đặc điểm tự nhiên.

1TL

1,5đ

Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở Châu Á.

1TL

0.5đ

3

CHÂU PHI

– Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi.

6TN

1,5đ

–Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên

1TL

1.0đ

Số câu

8TNKQ

1TL

1TL

1TL

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

50%

16TNKQ

2TL

2TL

2TL

Tổng hợp chung

40%

30%

20%

10%

100%

b) Bản đặc tả

Phân môn Lịch sử

1

(10%)

Tây Âu từ thế kỷ V đến nửa đầu thế kỷ XVI

1. Cải cách tôn giáo

Nhận biết

– Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo

1TN*

2. Văn hoá Phục hưng

Nhận biết

– Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục hưng

1TN*

Trung Quốc từ thế kỷ VII – Đến giữa thế kỷ XIX

Thành tựu chính trị, kinh tế, văn hóa

Nhận biết

– Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường

1TN

2

Ấn Độ từ thế kỷ IV đến giữa thế kỷ XIX

(3 tiết)

1. Vương triều Gupta

2. Vương triều Hồi giáo Delhi

3. Đế quốc Mogul

Nhận biết

– Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ

– Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul.

Thông hiểu

- Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX

Vận dụng

– Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX

1TL(a)

3

Đông Nam Á từ nửa sau thế kỷ X đến nửa đầu thế kỷ XVI (6 tiết)

1. Khái quát về Đông Nam Á từ nửa sau TK X đến nửa đầu TK XVI

Thông hiểu

– Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.

- Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.

Vận dụng

– Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.

Vận dụng cao

– Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay

1TL(b)

2. Vương quốc Campuchia

Nhận biết

– Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia.

- Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor.

Thông hiểu

– Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia.

Vận dụng

– Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor.

3TN

3. Vương quốc Lào

Nhận biết

– Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào.

- Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang.

Thông hiểu

– Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào.

Vận dụng

– Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang

3TN

4

Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI (3 tiết)

Việt Nam từ năm 938 đến năm 1009: thời Ngô – Đinh – Tiền Lê

Nhận biết

– Nêu được những nét chính về thời Ngô

– Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh

– Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê

Thông hiểu

– Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981):

– Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê.

1TL

Số câu/ loại câu

8 câu TNKQ

1 câu TL

1 câu

(a)TL

1 câu (b)TL

Tỉ lệ %

20

15

10%

5%

Phần Địa Lí

1

CHÂU ÂU

– Đặc điểm tự nhiên

– Đặc điểm dân cư, xã hội.

Nhận biết

– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu.

– Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).

– Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa.

– Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu.

2 TN*

2

CHÂU Á

– Đặc điểm tự nhiên.

– Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á

Nhận biết

– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á.

– Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản.

– Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn.

– Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á.

– Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.

– Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á

Thông hiểu

– Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.

Vận dụng cao

– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore).

1TL

1TL

3

CHÂU PHI

– Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi.

–Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên

Nhận biết

– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi.

Thông hiểu

– Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản.

– Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,...

– Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,...

Vận dụng

– Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau (môi trường nước, sinh vật,...)

Vận dụng cao

– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây.

6TN

1TL

Số câu/ loại câu

8 câu TNKQ

1 câu TL

1 câu (a) TL

1 câu (b) TL

Tỉ lệ %

20

15

10

5

Tổng hợp chung

40%

30%

20%

10%

.........

2. Đề thi cuối kì 1 Lịch sử - Địa lí 7 Cánh diều

Đề thi cuối kì 1 Lịch sử - Địa lí 7

PHÒNG GD&ĐT......

TRƯỜNG THCS...........

KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2024 – 2025

Môn: Lịch sử và Địa lí 7

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

A. PHẦN LỊCH SỬ (5,0 điểm)

I - TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm )

Chọn đáp án đúng trong các câu sau

Câu 1 (0,25 điểm) Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được coi là giai đoạn thống nhất, phục hưng và phát triển?

A. Vương triều Hồi giáo Đê-li
B. Vương triều Gúp-ta
C. Vương triều Mô-gôn
D. Vương triều Hác-sa

Câu 2 (0,25 điểm) Tên gọi của Vương quốc Lang Xang có nghĩa là gì?

A. Triệu voi
B. Sự trường tồn
C. Niềm vui lớn
D. Triệu mùa xuân

Câu 3 (0,25 điểm) Giữa thế kỉ XIV, Vương quốc Lan Xang được thành lập ở

A. Lưu vực sông I-ra-oa-đi
B. Đảo Su-ma-tra
C. Lưu vực sông Mê Công
D. Đảo Gia-va

Câu 4 (0,25 điểm) Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Cam-pu-chia thời phong kiến là

A. Đại bảo tháp San-chi
B. Thạt Luổng
C. Thánh địa Mỹ Sơn
D. Đền Ăng-co Vát

Câu 5 (0,25 điểm) Ngô Quyền lên ngôi vua, đóng đô ở đâu?

A. Hoa Lư
B. Cổ Loa
C. Bạch Hạc
D. Phong Châu

Câu 6 (0,25 điểm) "Loạn 12 sứ quân" là biến cố lịch sử xảy ra vào cuối thời

A. Ngô
B. Đinh
C. Lý
D. Trần

Câu 7 (0,25 điểm) Ai là người có công dẹp loạn “Mười hai sứ quân”, thống nhất đất nước?

A. Trần Lãm
B. Đinh Bộ Lĩnh
C. Phạm Bạch Hổ
D. Ngô Xương Xí

Câu 8 (0,25 điểm) Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 là

A. Đinh Bộ Lĩnh
C. Lê Hoàn
B. Đinh Toàn
D. Lý Thường Kiệt

II- TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 9 (1,5 điểm) Tại sao Lý Công Uẩn lại dời đô từ Hoa Lư về Đại La?

Câu 10 (1,0 điểm) Nhà Lý cho xây dựng Văn Miếu - Quốc Tử Giám và mở khoa thi đầu tiên có ý nghĩa như thế nào?

Câu 11 (0,5 điểm) Em hãy đánh giá về công lao của Ngô Quyền trong buổi đầu độc lập.

B. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm)

I - TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Chọn đáp án đúng trong các câu sau

Câu 1. (0,25 điểm) Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng

A. 10 triệu km2.
B. 11 triệu km2.
C. 11,5triệu km2.
D. 12 triệu km2.

Câu 2. (0,25 điểm) Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy

A. Hi-ma-lay-a.
B. U-ran.
C. At-lat.
D. An-đet.

Câu 3. (0,25 điểm) Quốc gia đông dân nhất châu Á là

A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Việt Nam.
D. Ấn Độ.

Câu 4. (0,25 điểm) Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là

A. Phật giáo và Ki-tô giáo.
B. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
C. Ki-tô giáo và Hồi giáo.
D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.

Câu 5. (0,25 điểm) Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á?

A. Trung Quốc.
B. Ấn Độ.
C. Hàn Quốc.
D. Nhật Bản.

Câu 6. (0,25 điểm Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á là

A. Việt Nam.
B. A-rập Xê-út.
C. Nhật Bản.
D. Trung Quốc.

Câu 7. (0,25 điểm) Dòng sông nào ở châu Phi chảy qua hoang mạc Xa-ha-ra?

A. Sông Hoàng Hà.
B. Sông Đa-nuýp.
C. Sông Nin.
D. Sông A-ma-dôn.

Câu 8. (0,25 điểm) Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là

A. ít bán đảo và đảo.
B. ít vịnh biển.
C. ít bị chia cắt.
D. có nhiều bán đảo lớn.

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 9 (1,5 điểm) Giải thích vì sao châu Phi lả châu lục khô nóng bậc nhất thế giới?

Câu 10 (1,5 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau:

DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020

Châu lục

Số dân (triệu người)

Châu Á

4 641,1

Thế giới

7 794,8

a. Hãy tính tỉ lệ số dân của châu Á trong tổng số dân thế giới.

b. Nêu nhận xét.

Đáp án đề thi cuối kì 1 Lịch sử - Địa lí 7

A. PHẦN LỊCH SỬ(5,0 điểm)

I - TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Mã đề

B

A

C

D

B

A

B

C

II – TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 9

(1,5 điểm)

Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về Đại La vì :

- Địa thế của Đại La rất thuận lợi về giao thông và phát triển đất nước lâu dài.

0,5

- Hoa Lư là vùng đất hẹp, nhiều núi đá, hạn chế sự phát triển lâu dài của đất nước.

0,5

- Đây là quyết định thể hiện sự sáng suốt của vua Lý Công uẩn, tạo đà cho sự phát triển đất nước.

0,5

Câu 10

(1,0 điểm )

- Nhà Lý cho xây dựng Văn Miếu, thành lập Quốc Tử Giám đã thể hiện sự quan tâm, chăm lo của nhà nước đối với sự phát triển giáo dục.

0,5

- Việc tổ chức các khoa thi cho thấy nhà Lý đã bước đầu sử dụng con đường khoa cử để tuyển chọn nhân tài, đặt cơ sở đưa đất nước phát triển.

0,5

Câu 11

(0,5 điểm)

Công lao của Ngô Quyền trong buổi đầu độc lập:

- Ông là người có công lớn trong việc giành lại độc lập dân tộc, chấm dứt hơn 1.000 năm Bắc thuộc.

- Bước đầu xây dựng chính quyền độc lập, tự chủ.

0,25

0,25

B. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm)

I - TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Mã đề

A

B

D

B

D

B

C

D

II – TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 9

(1,5 điểm)

Giải thích châu Phi lả châu lục khô nóng bậc nhất thế giới.

- Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai đường chí tuyến.

0,5

- Lãnh thổ có dạng hình khối.

0,25

- Độ cao trung bình khoảng 750m.

0,25

- Có các dòng biển lạnh chảy sát ven bờ.

0,25

- Đường bờ biển ít bị chia cắt.

0,25

Câu 10

(1,5 điểm)

Tính tỉ lệ dân số của châu Á trong tổng số dân thế giới.

- Tính tỉ lệ dân số châu Á so với thế giới: (4 641,1: 7 794,8) x 100% = 59,9%.

0,5

Nhận xét

- Số dân của châu Á chiếm 59,5%, hơn một nửa dân số thế giới, châu Á có số dân đông nhất trong các châu lục trên thế giới.

1,0

Chú ý:

- Nếu học sinh giải theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.

- Hướng dẫn làm tròn điểm toàn bài: Điểm lẻ toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. (Ví dụ: 6,25 điểm làm tròn thành 6,3 điểm; 6,75 điểm làm tròn thành 6,8 điểm)

Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7

TT

Nội dung

kiến thức

Đơn vị

kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

TN

TL

I. Phân môn Lịch sử

1

Chương 2: Trung Quốc và Ấn Độ thời trung đại

1. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến thế kỉ XIX

1

(0,25đ)

1

1

1

2,5%

2

Chương 3: Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đênns nửa đầu thế kỉ XIX

1. Vương quốc Lào

2

(0,5đ)

2

2

2

5%

2. Vương quốc

Cam-pu-chia

1

(0,25đ)

1

1

1

2,5%

3

Chương 4: Đất nước dưới thời các vương triều Ngô – Đinh – Tiền Lê

1. Đất nước buổi đầu độc lập

3

(0,75đ)

3

1

(1,0đ)

11

3

1

14

17,5%

2. Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê (968 – 1009)

1

(0,25đ)

1

1

1

2,5%

4

Chương 5: Đại Việt thời Lý – Trần – Hồ

1. Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước (1009-1225)

1

(1,5đ)

18

1

(0,5đ)

8

2

26

20%

Tổng

8

(2,0đ)

8

1

(1,5đ)

18

1

(1,0đ)

11

1

(0,5đ)

8

8

3

45

50

Tỉ lệ (%)

20

15

10

5

50

TT

Nội dung

kiến thức

Đơn vị

kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

TN

TL

II. Phân môn Địa lí

1

CHÂU ÂU

- Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu

- Đặc điểm tự nhiên

- Đặc điểm dân cư, xã hội

- Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên

- Khái quát về Liên minh châu Âu (EU)

2

(0,5đ)

2

2

2

5%

2

CHÂU Á

- Vị trí địa lí, phạm vi châu Á

- Đặc điểm tự nhiên

- Đặc điểm dân cư, xã hội

- Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á

- Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á

4

(1,0đ)

4

1/2

10

1/2

10

4

1

24

25%

3

CHÂU PHI

- Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi

- Đặc điểm tự nhiên

- Đặc điểm dân cư, xã hội

- Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên

2

(0,5đ)

2

1

(1,5đ)

17

2

1

19

20%

4

KĨ NĂNG

Tính toán số liệu, nhận xét bảng số liệu

Tổng

8

(2,0đ)

8

1

(1,5đ)

17

1/2

(1,0đ)

10

1/2

(0,5đ)

10

8

2

45

50%

Tỉ lệ (%)

20

15

10

5

50%

Tổng chung

16

(4,0đ)

16

2

(3,0đ)

35

1,5

(2,0đ)

21

1,0

(1,0đ)

18

16

5

90

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100%

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 7- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phúp

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

I. Phân môn Lịch sử

1

Chương 2: Truung Quốc và Ấn Độ thời trung đại

1. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến thế kỉ XIX

Nhận biết:

- Học sinh biết được ở Ấn Độ thời phong kiến, vương triều Gúp-ta là vương triều thống nhất, phục hưng và phát triển.

1TN

2

Chương 3: Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đênns nửa đầu thế kỉ XIX

1. Vương quốc Lào

Nhận biết:

- Học sinh biết được tên gọi đất nước Lan Xang có nghĩa là triệu voi.

- Học sinh biết được giữa thế kỉ XIV, Vương quốc Lan Xang được thành lập ở lưu vực sông Mê Công

2TN

2. Vương quốc

Cam-pu-chia

Nhận biết

- Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Cam-pu-chia thời phong kiến là khu đền Ăng-co Vát

1TN

3

Chương 4: Đất nước dưới thời các vương triều Ngô – Đinh – Tiền Lê

1. Đất nước buổi đầu độc lập

Nhận biết:

- Biết được sau khi Ngô Quyền lên ngôi vua ông chọn Cổ Loa để đóng đô;

- Biết được Loạn 12 sứ quân xảy ra ở cuối triều Ngô;

- Biết được người có cống dẹp loạn 12 sứ quân là Đinh Bộ Lĩnh.

Vận dụng cao

- Đánh giá được công lao của Ngô quyền đối với đất nước buổi đầu độc lập.

3TN

1TL

2. Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê (968 – 1009)

Nhận biết:

- Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 là Lê Hoàn

1TN

4

Chương 5: Đại Việt thời Lý – Trần – Hồ

1. Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước (1009-1225)

Thông hiểu:

- Giải thích được tại sao Lý Công Uẩn lại dời đô từ Hoa Lư về Đại La

Vận dụng:

- Nhận xét được việc nhà Lý cho xây dựng Văn Miếu Quốc Tử Giám là thể hiện ý nghĩa gì.

1TL

1TL

Tổng

8TN

1TL

1TL

1TL

TT

Nội dung

kiến thức

Đơn vị

kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ

nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

I. Phân môn Địa lí

1

CHÂU ÂU

- Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu

- Đặc điểm tự nhiên

- Đặc điểm dân cư, xã hội

- Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên

- Khái quát về Liên minh châu Âu (EU)

Nhận biết

- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu.

– Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).

– Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới lạnh; đới ôn hòa.

– Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu.

2TN

2

CHÂU Á

- Vị trí địa lí, phạm vi châu Á

- Đặc điểm tự nhiên

- Đặc điểm dân cư, xã hội

- Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á

- Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á

Nhận biết

- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á.

- Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản.

- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn.

- Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á.

- Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.

- Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sông ngòi) của một trong các khu vực ở châu Á.

Vận dụng

- Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.

Vận dụng cao

- Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore).

4TN

1/2TL

1/2TL

3

CHÂU PHI

- Vị trí địa lí, phạm vi châu Phi

- Đặc điểm tự nhiên

- Đặc điểm dân cư, xã hội

- Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên

Nhận biết

- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi.

Thông hiểu

- Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản.

- Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,..

1TL

4

KĨ NĂNG

Tính toán số liệu,

nhận xét bảng số liệu

Vận dụng

- Tính toán số liệu liên quan đến dân số châu Á và thế giới.

Vận dụng cao

- Nhận xét về số dân châu Á.

Tổng

08TN

1TL

1/2TL

1/2TL

Tổng chung

16TN

2TL

1,5TL

1,5TL

3. Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo

Đề kiểm tra học kì 1 Lịch sử - Địa lí 7

I. Trắc nghiệm (3.0 điểm)

Câu 1. Những nghề thủ công nổi tiếng nhất của Trung Quốc dưới thời Minh – Thanh là:

A. Dệt tơ lụa, làm đồ sứ, đóng thuyền, làm giấy.
B. Làm đồ sứ, đúc tiền, khảm trai.
C. Dệt vải lụa, làm giấy, đan lát.
D. Đúc đồng, ươm tơ, chế tạo vũ khí.

Câu 2. Chính sách “lấy ruộng đất công và ruộng đất bỏ hoang chia cho nông dân” thực hiện dưới thời Đường được gọi là gì?

A. Quân điền.
B. Tỉnh điền.
C. Tịch điền.
D. Điền địa.

Câu 3. Người đầu tiên khởi xướng Nho giáo là ai?

A. Khổng Tử
B. Mạnh Tử.
C. Tuân Tử.
D. Hàn Phi Tử.

Câu 4.  Dưới thời vương triều Đê-li, tôn giáo nào đã được truyền bá, áp đặt vào Ấn Độ?

A. Ấn Độ giáo.
B. Hồi giáo.
C. Phật giáo.
D. Thiên chúa giáo

Câu 5. Vị vua nào đã đưa đế quốc Mô-gôn bước vào giai đoạn phát triển thịnh trị nhất?

A. Vua A-sô-ka.
B. Vua A-cơ-ba.
C. Vua Gia-han-ghi-a.
D. Vua Sa Gia-han.

Câu 6. Công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Cam-pu-chia thời Ăng-co là:

A. Thánh địa Mỹ Sơn.
B. Tháp Thạt Luổng.
C. Đền Bô-rô-bu-đua.
D. Đền Ăng-co Vát.

Câu 7. Bao bọc châu Phi là các đại dương và biển nào sau đây?

A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
C. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Biển Đen, Biển Đỏ

Câu 8. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là gì?

A. Sơn nguyên và núi cao
B. Bồn địa và sơn nguyên
C. Núi cao và đồng bằng
D. Đồng bằng và bồn địa

Câu 9. Châu Phi nối liền với châu Âu bởi eo đất nào?

A. Pa-na-ma
B. Man-sơ
C. Xuy-ê
D. Xô-ma-li

Câu 10. Kim cương tập trung chủ yếu ở đâu của châu Phi?

A. Bắc Phi C. Khắp châu Phi.
B. Trung Phi D. Nam Phi

Câu 11. Hoang mạc lớn nhất thế giới là:

A. Hoang mạc Xa-ha-ra.
B. Hoang mạc A-rập
C. Hoang mạc Gô-bi.
D. Hoang mạc A-ta-ca-ma.

Câu 12. Năm 2020, dân số châu Phi là bao nhiêu?

A. Hơn 1,4 tỉ người
B. Hơn 1,3 tỉ người
C. Hơn 1,2 tỉ người
D. Hơn 1,1 tỉ người

II. Tự luận (7.0 điểm)

Câu 1 (0.5 điểm): Nêu những nét nổi bật về kinh tế của Ấn Độ thời Đê -li?

Câu 2 (1.5 điểm):

a. Hãy nêu các thành tựu tiêu biểu về nho giáo Trung Quốc thời phong kiến?

b. Vì sao nho giáo lại trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến Trung Quốc?

Câu 3 (1.0 điểm): Tại sao nói thời Đường là thời kì thịnh vượng của phong kiến Trung Quốc?

Câu 4 (0.5 điểm): Liên hệ với lịch sử Việt Nam em hãy tìm hiểu và chia sẻ từ thế kỷ VII đến thế kỷ XIX triều đại phong kiến Trung Quốc nào đã xâm lược nước ta?

Câu 5 (0.5 điểm) Cho biết phạm vi của môi trường hoang mạc.

Câu 6 (1.0 điểm) Trình bày nguyên nhân và hậu quả của xung đột quân sự ở châu Phi hiện nay?

Câu 7 (0.5 điểm) Trình bày hình dạng của châu Phi.

Câu 8 (1.0 điểm) Quan sát hình 9.1, em hãy:

a. Kể tên các cảnh quan ở châu Phi.

b. Kể tên 4 bồn địa ở châu Phi.

Câu 9 (0.5 điểm) Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 2 đến 3 dòng giới thiệu về một di sản lịch sử của châu Phi.

Đáp án đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 7

I. Trắc nghiệm (3.0 điểm - mỗi ý đúng được 0.25đ)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

A

A

B

B

D

A

B

C

D

A

B

II. Tự luận (7.0 điểm)

Câu

Hướng dẫn chấm

Biểu điểm

1

(0.5 điểm)

Nêu những nét nổi bật về kinh tế của Ấn Độ thời Đê -li

- Nông nghiệp giữ vai trò quan trọng

- Thủ công nghiệp truyền thống phát triển.

- Giao thương phát triển. Thương nhân Ấn độ bán vải vóc, đồ trang sức và gia vị đổi lấy hàng hóa, ngựa chiến từ Trung Á, Tây Á..

0.25

0.25

2

(1.5 điểm)

a.Các thành tựu tiêu biểu về nho giáo Trung Quốc thời phong kiến

- Thời Hán: Nho giáo trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến.

- Nội dung thi cử đều lấy từ các sách của Nho giáo.

- Nho giáo được củng cố vững chắc trong xã hội Trung Quốc.

b. Vì sao nho giáo lại trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến Trung Quốc?

- Nho giáo tạo ra hệ thống tôn ti, trật tự, lễ giáo phục vụ cho sự thống trị của giai cấp phong kiến.

0.5

0.25

0.25

0.25

0.25

3

(1.0 điểm)

Tại sao nói thời Đường là thời kì thịnh vượng của phong kiến Trung Quốc?

a. Về chính trị:

- Bộ máy nhà nước được củng cố và hoàn thiện từ trung ương đến địa phương.

- Mở khoa thi tuyển chọn nhân tài làm quan.

b. Về đối ngoại.

- Nhà Đường tiếp tục thi hành chính sách bành trướng lãnh thổ.

c. Về kinh tế

- Ban hành nhiều chính sách phát triển nông nghiệp.

+Thực hiện chính sách quân điền.

- Thủ công nghiệp và thương nghiệp đều phát triển

+Con đường tơ lụa trở thành con đường buôn bán quốc tế.

0.25

0.25

0.25

0.25

4

(0.5 điểm)

Liên hệ với lịch sử Việt Nam em hãy tìm hiểu và chia sẻ từ thế kỷ VII đến thế kỷ XIX triều đại phong kiến Trung Quốc nào đã xâm lược nước ta?

Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh đều tiến hành xâm lược nước ta.

0.5

5

(0.5 điểm)

Cho biết phạm vi của môi trường hoang mạc.

Phạm vi: chiếm diện tích lớn, phân bố chủ yếu ở khu vực chí tuyến.

0.5

6

(1.0 điểm)

Cho biết nguyên nhân và hậu quả của xung đột quân sự ở châu Phi hiện nay?

- Nguyên nhân: Do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, do cạnh tranh về tài nguyên.

- Hậu quả: Gây thuơng vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di dân, bất ổn chính trị,…

0.5

0.5

7

(0.5 điểm)

Trình bày hình dạng của châu Phi.

Hình dạng: có dạng khối, đường bờ biển ít bị chia cắt.

0.5

8

(1.0 điểm)

a. Kể tên các cảnh quan ở châu Phi.

Hoang mạc

Rừng cận nhiệt đới

Rừng nhiệt đới ẩm

Rừng thưa và xavan

HS nêu được 4 cảnh quan đạt điểm tối đa

b. Kể tên 4 bồn địa ở châu Phi.

Bồn địa Sát

Bồn địa Nin Thượng

Bồn địa Công-gô

Bồn địa Ca-la-ha-ri

HS nêu được 4 bồn địa đạt điểm tối đa

0.5

0.5

9

(0.5 điểm)

Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 2 đến 3 dòng giới thiệu về một di sản lịch sử của châu Phi.

Tùy theo mức độ học sinh viết mà cho điểm

0.5

Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 7

a) Khung ma trận

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung

/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

%

điểm

Nhận biết (TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao

(TL)

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Lịch sử

1

Chương 2. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

Bài 6. Khái lược tiến trình lịch sử Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.

2 TN

1 TL

1 TL

20%

Bài 7. Các thành tự văn hóa chủ yếu của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

1 TN

1 TL

17.5%

2

Chương 3. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX

Bài 9. Vương triều Hồi giáo Đê-li

1 TN

1 TL

7.5%

Bài 10. Đế quốc Mô-gôn

1 TN

2.5%

Bài 12. Vương quốc Cam - pu - chia

1 TN

2.5%

Tỉ lệ

6 TNKQ

1 TL

20%

1 TL

15%

1 TL

10%

1 TL

5%

50%

1

Chương 3. Châu Phi

Bài 9. Thiên nhiên Châu Phi

5 TN

1 TL

1 TL

1 TL

32.5%

Bài 10. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi

1 TN

1 TL

1 TL

17.5%

Tỉ lệ

6 TNKQ

1TL

20%

2 TL

15%

1 TL

10%

1 TL

5%

50%

Tổng hợp chung

12 TNKQ

2TL

40%

3TL

30%

2 TL

20%

2 TL

10%

100%

b) Bản đặc tả

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Phân môn Lịch sử

1

Chương 2. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

Bài 6. Khái lược tiến trình lịch sử Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.

Nhận biết:

- Khái lược được tiến trình lịch sử Trung Quốc từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX.

Vận dụng:

- Giải thích được tại sao nói thời Đường là thời kì thịnh vượng của phong kiến Trung Quốc?

Vận dụng cao:

- Liên hệ với lịch sử Việt Nam em hãy tìm hiểu và chia sẻ từ thế kỷ VII đến thế kỷ XIX triều đại phong kiến Trung Quốc nào đã xâm lược nước ta

2TN

1TL

1TL

Bài 7. Các thành tự văn hóa chủ yếu của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

Nhận biết:

- Nêu được các thành tựu nổi bật của của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

Thông hiểu

- Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...)

- Giải thích được vì sao nho giáo lại trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến Trung Quốc.

1TN

1TL

2

Chương 3. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX

Bài 9. Vương triều Hồi giáo Đê-li

Nhận biết

- Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ

- Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Đê-li

1TN

1TL

Bài 10. Đế quốc Mô-gôn

Nhận biết

- Biết được vị vua đã đưa đế quốc Mô-gôn bước vào giai đoạn phát triển thịnh trị nhất

1TN

3

Chương 4. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI

Bài 12. Vương quốc Cam - pu - chia

Nhận biết

- Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia.

- Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor.

1TN

Số câu/ loại câu

6 câu TNKQ

1TL

1 câu TL

1 câu TL

1 câu

TL

Tỉ lệ %

20 %

15 %

10 %

5 %

1

Chương 3. Châu Phi

Bài 9. Thiên nhiên châu Phi

Nhận biết:

- Nhận biết được các đại dương, các biển bao bọc châu Phi

- Nhận biết được đặc điểm địa hình, khoáng sản của châu Phi

- Biết được phạm vi của môi trường hoang mạc.

Thông hiểu:

- Hiểu và trình bày được hình dạng của châu Phi.

Vận dụng:

- Dựa vào lược đồ xác định được các cảnh quan, bồn địa ở châu Phi

5 TN

1 TL

1 TL

1 TL

Bài 10. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi

Nhận biết:

- Biết được đặc điểm dân số của châu Phi

Thông hiểu:

- Hiểu và trình bày được nguyên nhân, hậu quả của xung đột quân sự ở châu Phi

Vận dụng cao:

- Liên hệ thực tế giới thiệu được di sản lịch sử của châu Phi.

1 TN

1 TL

1 TL

Số câu/ loại câu

6 câu TNKQ

1 câu TL

2 câu TL

1 câu TL

1 câu

TL

Tỉ lệ %

20 %

15 %

10 %

5 %

Tổng hợp chung Số câu/ loại câu

12 câu TNKQ

2 câu TL

3 câu TL

2 câu TL

2 câu

TL

Tổng hợp chung %

40 %

30 %

20 %

10 %

...............

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

2 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • Monn Nguyễnn Anhh
    Monn Nguyễnn Anhh hayyyyyyyyyyy
    Thích Phản hồi 30/12/20
    • Hà Đạt
      Hà Đạt đúng ko đấy????????????????????
      Thích Phản hồi 24/12/20
      Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm