Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 8 Đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử Địa lí 7 (Có đáp án, ma trận)

Đề thi Lịch sử - Địa lí lớp 7 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 tổng hợp 8 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh lớp 7 ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

TOP 8 Đề thi cuối kì 1 Lịch sử - Địa lí 7 Chân trời sáng tạo được biên soạn bám sát chương trình học trong SGK. Qua đó giúp học sinh dễ dàng so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Đồng thời đây cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo, bộ đề thi học kì 1 môn Toán 7 Chân trời sáng tạo.

TOP 8 Đề thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 7 Chân trời sáng tạo 2024 - 2025

1. Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 7 - Đề 1

1.1 Đề kiểm tra học kì 1 Lịch sử - Địa lí 7

I. Trắc nghiệm (3.0 điểm)

Câu 1. Những nghề thủ công nổi tiếng nhất của Trung Quốc dưới thời Minh – Thanh là:

A. Dệt tơ lụa, làm đồ sứ, đóng thuyền, làm giấy.
B. Làm đồ sứ, đúc tiền, khảm trai.
C. Dệt vải lụa, làm giấy, đan lát.
D. Đúc đồng, ươm tơ, chế tạo vũ khí.

Câu 2. Chính sách “lấy ruộng đất công và ruộng đất bỏ hoang chia cho nông dân” thực hiện dưới thời Đường được gọi là gì?

A. Quân điền.
B. Tỉnh điền.
C. Tịch điền. 
D. Điền địa.

Câu 3. Người đầu tiên khởi xướng Nho giáo là ai?

A. Khổng Tử
B. Mạnh Tử.
C. Tuân Tử. 
D. Hàn Phi Tử.

Câu 4.  Dưới thời vương triều Đê-li, tôn giáo nào đã được truyền bá, áp đặt vào Ấn Độ?

A. Ấn Độ giáo.
B. Hồi giáo.
C. Phật giáo. 
D. Thiên chúa giáo

Câu 5. Vị vua nào đã đưa đế quốc Mô-gôn bước vào giai đoạn phát triển thịnh trị nhất?

A. Vua A-sô-ka.
B. Vua A-cơ-ba.
C. Vua Gia-han-ghi-a. 
D. Vua Sa Gia-han.

Câu 6. Công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Cam-pu-chia thời Ăng-co là:

A. Thánh địa Mỹ Sơn.
B. Tháp Thạt Luổng.
C. Đền Bô-rô-bu-đua. 
D. Đền Ăng-co Vát.

Câu 7. Bao bọc châu Phi là các đại dương và biển nào sau đây?

A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
C. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Biển Đen, Biển Đỏ

Câu 8. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là gì?

A. Sơn nguyên và núi cao
B. Bồn địa và sơn nguyên
C. Núi cao và đồng bằng 
D. Đồng bằng và bồn địa

Câu 9. Châu Phi nối liền với châu Âu bởi eo đất nào?

A. Pa-na-ma
B. Man-sơ
C. Xuy-ê
D. Xô-ma-li

Câu 10. Kim cương tập trung chủ yếu ở đâu của châu Phi?

A. Bắc Phi C. Khắp châu Phi.
B. Trung Phi D. Nam Phi

Câu 11. Hoang mạc lớn nhất thế giới là:

A. Hoang mạc Xa-ha-ra.
B. Hoang mạc A-rập
C. Hoang mạc Gô-bi. 
D. Hoang mạc A-ta-ca-ma.

Câu 12. Năm 2020, dân số châu Phi là bao nhiêu?

A. Hơn 1,4 tỉ người
B. Hơn 1,3 tỉ người
C. Hơn 1,2 tỉ người 
D. Hơn 1,1 tỉ người

II. Tự luận (7.0 điểm)

Câu 1 (0.5 điểm): Nêu những nét nổi bật về kinh tế của Ấn Độ thời Đê -li?

Câu 2 (1.5 điểm):

a. Hãy nêu các thành tựu tiêu biểu về nho giáo Trung Quốc thời phong kiến?

b. Vì sao nho giáo lại trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến Trung Quốc?

Câu 3 (1.0 điểm): Tại sao nói thời Đường là thời kì thịnh vượng của phong kiến Trung Quốc?

Câu 4 (0.5 điểm): Liên hệ với lịch sử Việt Nam em hãy tìm hiểu và chia sẻ từ thế kỷ VII đến thế kỷ XIX triều đại phong kiến Trung Quốc nào đã xâm lược nước ta?

Câu 5 (0.5 điểm) Cho biết phạm vi của môi trường hoang mạc.

Câu 6 (1.0 điểm) Trình bày nguyên nhân và hậu quả của xung đột quân sự ở châu Phi hiện nay?

Câu 7 (0.5 điểm) Trình bày hình dạng của châu Phi.

Câu 8 (1.0 điểm) Quan sát hình 9.1, em hãy:

a. Kể tên các cảnh quan ở châu Phi.

b. Kể tên 4 bồn địa ở châu Phi.

Câu 9 (0.5 điểm) Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 2 đến 3 dòng giới thiệu về một di sản lịch sử của châu Phi.

1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 7

I. Trắc nghiệm (3.0 điểm - mỗi ý đúng được 0.25đ)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

A

A

B

B

D

A

B

C

D

A

B

II. Tự luận (7.0 điểm)

Câu

Hướng dẫn chấm

Biểu điểm

1

(0.5 điểm)

Nêu những nét nổi bật về kinh tế của Ấn Độ thời Đê -li

- Nông nghiệp giữ vai trò quan trọng

- Thủ công nghiệp truyền thống phát triển.

- Giao thương phát triển. Thương nhân Ấn độ bán vải vóc, đồ trang sức và gia vị đổi lấy hàng hóa, ngựa chiến từ Trung Á, Tây Á..

0.25

0.25

2

(1.5 điểm)

a.Các thành tựu tiêu biểu về nho giáo Trung Quốc thời phong kiến

- Thời Hán: Nho giáo trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến.

- Nội dung thi cử đều lấy từ các sách của Nho giáo.

- Nho giáo được củng cố vững chắc trong xã hội Trung Quốc.

b. Vì sao nho giáo lại trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến Trung Quốc?

- Nho giáo tạo ra hệ thống tôn ti, trật tự, lễ giáo phục vụ cho sự thống trị của giai cấp phong kiến.

0.5

0.25

0.25

0.25

0.25

3

(1.0 điểm)

Tại sao nói thời Đường là thời kì thịnh vượng của phong kiến Trung Quốc?

a. Về chính trị:

- Bộ máy nhà nước được củng cố và hoàn thiện từ trung ương đến địa phương.

- Mở khoa thi tuyển chọn nhân tài làm quan.

b. Về đối ngoại.

- Nhà Đường tiếp tục thi hành chính sách bành trướng lãnh thổ.

c. Về kinh tế

- Ban hành nhiều chính sách phát triển nông nghiệp.

+Thực hiện chính sách quân điền.

- Thủ công nghiệp và thương nghiệp đều phát triển

+Con đường tơ lụa trở thành con đường buôn bán quốc tế.

0.25

0.25

0.25

0.25

4

(0.5 điểm)

Liên hệ với lịch sử Việt Nam em hãy tìm hiểu và chia sẻ từ thế kỷ VII đến thế kỷ XIX triều đại phong kiến Trung Quốc nào đã xâm lược nước ta?

Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh đều tiến hành xâm lược nước ta.

0.5

5

(0.5 điểm)

Cho biết phạm vi của môi trường hoang mạc.

Phạm vi: chiếm diện tích lớn, phân bố chủ yếu ở khu vực chí tuyến.

0.5

6

(1.0 điểm)

Cho biết nguyên nhân và hậu quả của xung đột quân sự ở châu Phi hiện nay?

- Nguyên nhân: Do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, do cạnh tranh về tài nguyên.

- Hậu quả: Gây thuơng vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di dân, bất ổn chính trị,…

0.5

0.5

7

(0.5 điểm)

Trình bày hình dạng của châu Phi.

Hình dạng: có dạng khối, đường bờ biển ít bị chia cắt.

0.5

8

(1.0 điểm)

a. Kể tên các cảnh quan ở châu Phi.

Hoang mạc

Rừng cận nhiệt đới

Rừng nhiệt đới ẩm

Rừng thưa và xavan

HS nêu được 4 cảnh quan đạt điểm tối đa

b. Kể tên 4 bồn địa ở châu Phi.

Bồn địa Sát

Bồn địa Nin Thượng

Bồn địa Công-gô

Bồn địa Ca-la-ha-ri

HS nêu được 4 bồn địa đạt điểm tối đa

0.5

0.5

9

(0.5 điểm)

Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 2 đến 3 dòng giới thiệu về một di sản lịch sử của châu Phi.

Tùy theo mức độ học sinh viết mà cho điểm

0.5

1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 7

a) Khung ma trận

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung

/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

%

điểm

Nhận biết (TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao

(TL)

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Lịch sử

1

Chương 2. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

Bài 6. Khái lược tiến trình lịch sử Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.

2 TN

1 TL

1 TL

20%

Bài 7. Các thành tự văn hóa chủ yếu của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

1 TN

1 TL

17.5%

2

Chương 3. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX

Bài 9. Vương triều Hồi giáo Đê-li

1 TN

1 TL

7.5%

Bài 10. Đế quốc Mô-gôn

1 TN

2.5%

Bài 12. Vương quốc Cam - pu - chia

1 TN

2.5%

Tỉ lệ

6 TNKQ

1 TL

20%

1 TL

15%

1 TL

10%

1 TL

5%

50%

1

Chương 3. Châu Phi

Bài 9. Thiên nhiên Châu Phi

5 TN

1 TL

1 TL

1 TL

32.5%

Bài 10. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi

1 TN

1 TL

1 TL

17.5%

Tỉ lệ

6 TNKQ

1TL

20%

2 TL

15%

1 TL

10%

1 TL

5%

50%

Tổng hợp chung

12 TNKQ

2TL

40%

3TL

30%

2 TL

20%

2 TL

10%

100%

b) Bản đặc tả

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Phân môn Lịch sử

1

Chương 2. Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

Bài 6. Khái lược tiến trình lịch sử Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.

Nhận biết:

- Khái lược được tiến trình lịch sử Trung Quốc từ thế kỉ VII đến thế kỉ XIX.

Vận dụng:

- Giải thích được tại sao nói thời Đường là thời kì thịnh vượng của phong kiến Trung Quốc?

Vận dụng cao:

- Liên hệ với lịch sử Việt Nam em hãy tìm hiểu và chia sẻ từ thế kỷ VII đến thế kỷ XIX triều đại phong kiến Trung Quốc nào đã xâm lược nước ta

2TN

1TL

1TL

Bài 7. Các thành tự văn hóa chủ yếu của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

Nhận biết:

- Nêu được các thành tựu nổi bật của của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

Thông hiểu

- Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...)

- Giải thích được vì sao nho giáo lại trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến Trung Quốc.

1TN

1TL

2

Chương 3. Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX

Bài 9. Vương triều Hồi giáo Đê-li

Nhận biết

- Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ

- Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Đê-li

1TN

1TL

Bài 10. Đế quốc Mô-gôn

Nhận biết

- Biết được vị vua đã đưa đế quốc Mô-gôn bước vào giai đoạn phát triển thịnh trị nhất

1TN

3

Chương 4. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI

Bài 12. Vương quốc Cam - pu - chia

Nhận biết

- Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia.

- Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor.

1TN

Số câu/ loại câu

6 câu TNKQ

1TL

1 câu TL

1 câu TL

1 câu

TL

Tỉ lệ %

20 %

15 %

10 %

5 %

1

Chương 3. Châu Phi

Bài 9. Thiên nhiên châu Phi

Nhận biết:

- Nhận biết được các đại dương, các biển bao bọc châu Phi

- Nhận biết được đặc điểm địa hình, khoáng sản của châu Phi

- Biết được phạm vi của môi trường hoang mạc.

Thông hiểu:

- Hiểu và trình bày được hình dạng của châu Phi.

Vận dụng:

- Dựa vào lược đồ xác định được các cảnh quan, bồn địa ở châu Phi

5 TN

1 TL

1 TL

1 TL

Bài 10. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi

Nhận biết:

- Biết được đặc điểm dân số của châu Phi

Thông hiểu:

- Hiểu và trình bày được nguyên nhân, hậu quả của xung đột quân sự ở châu Phi

Vận dụng cao:

- Liên hệ thực tế giới thiệu được di sản lịch sử của châu Phi.

1 TN

1 TL

1 TL

Số câu/ loại câu

6 câu TNKQ

1 câu TL

2 câu TL

1 câu TL

1 câu

TL

Tỉ lệ %

20 %

15 %

10 %

5 %

Tổng hợp chung Số câu/ loại câu

12 câu TNKQ

2 câu TL

3 câu TL

2 câu TL

2 câu

TL

Tổng hợp chung %

40 %

30 %

20 %

10 %

2. Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 7 - Đề 2

2.1 Đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7

A.Trắc nghiệm khách quan:

Chọn 1 đáp án trả lời đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.

Câu 1. Trung Quốc phát triển thịnh vượng nhất dưới triều đại nào?

A.Tần.
B. Đường.
C. Minh.
D. Thanh.

Câu 2. Công trình kiến trúc nổi tiếng của Trung Quốc là

A. Kim tự tháp
B. Vườn treo Ba-bi-lon.
C. Vạn lý trường thành
D. Đền Ăng-co-vát.

Câu 3. Nền kinh tế chính của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là

A. nông nghiệp kết hợp buôn bán đường biển.
B. công nghiệp - thủ công nghiệp.
C. nông nghiệp - thủ công nghiệp.
D. trồng trọt, chăn nuôi.

Câu 4. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á hình thành và phát triển vào thời gian nào?

A. Khoảng từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
B. Từ nửa sau thế kỉ XI đến nửa đầu thế kỉ XVII.
C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.
D. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI.

Câu 5. Quân Mông Cổ mở rộng xâm lược xuống Đông Nam Á vào

A. thế kỉ XIII.
B. thế kỉ XII.
C. thế kỉ XI.
D. thế kỉ X.

Câu 6. Công trình kiến trúc nào sau đây là của vương quốc Lào?

A. Thạt Luổng.
B. Ăng-co-vát.
C. Chùa Vàng.
D. Chùa Một cột.

Câu 7. Vương quốc Lan Xang chia đất nước thành các

A. Quận.
B.Huyện .
C. Châu.
D.Mường.

Câu 8. Chính sách đối ngoại của vương quốc Lào thời Lan Xang là

A. gây chiến tranh để mở rộng lãnh thổ
B. quan hệ hòa hiếu với các quốc gia láng giềng nhưng kiên quyết bảo vệ đất nước.
C.luôncó tư tưởng phụ thuộc, thần phục nhà Minh ở Trung Quốc .
D. xây dựng quân đội mạnh, mâu thuẫn với các quốc gia.

Câu 9. Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực nào của châu Phi?

A. Đông Phi.
B. Tây Phi
C. Bắc Phi
D. Nam Phi

Câu 10: Châu Âu có những dạng địa hình chủ yếu nào?

A. Đồng bằng, cao nguyên
B. Đồng bằng và miền núi
C. Trung du và miền núi
D. Miền núi và cao nguyên

Câu 11. Châu Âu có các đới khí hậu

A. Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
B. Cận nhiệt, ôn đới, hàn đới.
C. Xích đạo, ôn đới, hàn đới.
D. xích đạo, cận nhiệt, ôn đới.

Câu 12. Kênh đào Xuy-ê nằm ở phía nào của châu Phi?

A. Đông bắc.
B. Đông nam.
C. Tây bắc.
D. Tây Nam.

Câu 13.Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng

A. 40 triệu km2
B. 41 triệu km2
C. 41,5 triệu km2
D. 42 triệu km2

Câu 14.Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu

A. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
B. cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.
C. Nhiệt đới khô và nhiệt đới gió mùa.
D. gió mùa và lục địa.

Câu 15. Châu Á không tiếp giáp đại dương nào?

A. Thái Bình Dương
B. Bắc Băng Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương

Câu 16. Đỉnh núi cao nhất của châu Á?

A. Phan- xi- păng.
B. Phú Sĩ.
C. E- vơ- ret.
D. Ngọc Linh

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1 (2,5 điểm)

Lập bảng tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX với các nội dung: (Tên vương triều, thời gian thành lập, chính trị, kinh tế, xã hội) ? Văn hóa Ấn Độ ảnh hưởng như thế nào đến văn hóa Việt Nam?

Câu 2 ( 0,5 điểm)

Em hãy viết một đoạn (khoảng 10 câu) , giới thiệu về 1 công trình kiến trúc tiêu biểu của Cam-pu-chia thời phong kiến?

Câu 3 (2,0 điểm)

a) Phân tích ý nghĩa của khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á?

b) Trình bày những thuận lợi và khó khăn do thiên nhiên châu Á mang lại.

Câu 4 (1,0 điểm) Em hãy trình bày và giải thích đặc điểm nổi bật về khí hậu Châu Phi?

2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7

I. Trắc nghiệm khách quan(4đ) .(mỗi ý 0,25đ)

CâuĐáp án
1B
2C
3A
4A
5A
6A
7D
8B
9B
10B
11B
12A
13C
14D
15D
16C

II. Tự luận (6đ)

Câu

Hướng dẫn chấm

Điểm

Câu 1

Câu 2

Lập bảng tóm tắt các vương triều

Tên vương triều

Tình hình kinh tế

Tình hình xã hội

Vương triều Gúp ta

- Tiến bộ vượt bậc

+ Nông nghiệp: Công cụ bằng sắt sử dụng rộng rãi.Nhiều công trình thủy lợi được xây dựng.

+ Buôn bán trrong và ngoài nước được đẩy mạnh.

- Đời sống người dân ổn định, sung túc -> Thời hoàng kim

Vương triều Đê-li

- Nông nghiệp: Nghề trồng lúa nước giữ vai trò quan trọng.

- Thủ công nghiệp và thương nghiệp tiếp tục phát triển, nhiều thành thị mới xuất hiện…

- Mâu thuẫn dân tộc gay gắt -> Nhân dân đấu tranh chống lại triều đình.

Vương triều

Mô-gôn

- Đo đạc lại ruộng đất, thống nhất hệ thống đo lường…

- Nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp đều phát triển…

- Xây dựng khối hòa hợp dân tộc.

- Khuyến khích và unhr hộ các hoạt động sáng tạo văn hóa, nghệ thuật

 Ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ đến văn hóaViệt Nam ( 1 điểm)

- Chữ viết ( chữ Phạn của người Chăm)

- Tôn giáo: Đạo Phật…

- Nghệ thuật kiến trúc: Thể hiện qua các công trình có tính chất tôn giáo như đền, tháp, điêu khắc trên phù điêu

- Lễ hội ẩm thực: Lễ hội đền tháp của đồng bào Chăm, món cà ri sau khi du nhập vào được người Việt biến tấu nấu nhiều nước hơn và được dùng với nhiều hình thức đa dạng.

- Viết được về 1 công trình kiến trúc tiêu biểu của Cam-pu-chia .Gợi ý: tên công trình, thời gian hình thành, đặc điểm nổi bật, giá trị của công trình…

1,5đ

(mỗi vương triều 0,5đ)

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,5đ

Câu 3

a)Trình bày ý nghĩa của đặc điểm khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á.

- Tài nguyên khoáng sản phong phú, là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản; cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.

- Trong quá trình khai thác và sử dụng khoáng sản cần lưu ý sử dụng tiết kiệm, hiệu quả , hãn chế tàn phá môi trường.

b) Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á

*Thuận lợi:

- Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú :

+ Nhiều loại khoáng sản có trữ lượng rất lớn, đáng chú ý nhất là than, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc ...

+ Các tài nguyên khác như đất, khí hậu, nguồn nước, thực vật, động vật và rừng rất đa dạng, các nguồn năng lượng (thuỷ năng, gió, năng lượng mặt trời, địa nhiệt...) rất dồi dào. Tính đa dạng của tài nguyên là cơ sở để tạo ra sự đa dạng các sản phẩm.

* Khó khăn:

- Thiên nhiên châu Á cũng gây nhiều khó khăn cho con người:

Các vùng núi cao hiểm trở, các hoang mạc khô cằn rộng lớn, các vùng khí hậu giá lạnh khắc nghiệt chiếm tỉ lệ lớn so với toàn bộ lãnh thổ đã gây trở ngại lớn cho việc giao lưu giữa các vùng, việc mở rộng diện tích trồng trọt và chăn nuôi của các dân tộc.

Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lụt... thường xảy ra ở các vùng đảo và duyên hải Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á, gây thiệt hại lớn về người và của.

0,5đ

0,25

0,25

1,5đ

0,75

0,75

Câu 4

Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới.

+ Nhiệt độ TB năm trên 200C

+ Lượng mưa tương đối ít và giảm dần về phía hai chí tuyến

-> hình thành những hoang mạc lớn lan ra sát biển….

- Giải thích:

+ Do phần lớn lãnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến .

+ Bờ biển ít cắt xẻ, ít chịu ảnh hưởng của dòng biển.

1,0

0,25

0,25

0,25

0,25

2.3 Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử và Địa lí 7

Chương/

chủ đề

Nội dung/

đơn vị kiến thức

Mức độ kiểm tra, đánh giá

Tổng

% điểm

Nhận biết

(TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao

(TL)

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phân môn Lịch sử

TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI

Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX

2TN

5

Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX.

1/2TL

1/2TL

25

ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI

Khái quát về Đông Nam Á từ sau nửa thế kỉ X đến tk XVI

3TN

7,5

Vương quốc Lào

3TN

7,5

Vương quốc Cam- pu -chia

1TL

5

Số câu

8TN

1TL

1/2TL

1/2TL

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

50%

Phân môn Địa lí

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết (TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao

(TL)

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Châu Âu

– Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu.

– Đặc điểm tự nhiên.

– Đặc điểm dân cư, xã hội.

– Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên.

2TN

5

Châu Á

– Vị trí địa lí, phạm vi châu Á.

– Đặc điểm tự nhiên.

- Đặc điểm dân cư xã hội châu Á

4TN

1/2TL

1/2 TL

30

Châu Phi

– Đặc điểm tự nhiên châu Phi.

2N

1TL

15

Tổng

20

15

5

Tỉ lệ %

20%

15%

5%

10%

50%

Tỉ lệ chung

40%

30%

15%

15%

100%

....................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi cuối kì 1 lớp 7 

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm