Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2025 - 2026 (Sách mới) 7 Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 11 (CV 7991, ma trận, đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2025 - 2026 mang đến 7 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đề kiểm tra Địa lí 11 cuối học kì 1 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.

TOP 7 Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 11 năm 2025 gồm 3 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức được biên soạn theo Công văn 7991 dưới dạng file Word rất thuận tiện để các bạn tải về ôn luyện. Hi vọng qua đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 11 sẽ giúp các em học sinh nắm vững kiến thức, kỹ năng đã học trong học kì, làm quen với áp lực thời gian, cách phân bổ thời gian hợp lý, trình bày bài thi rõ ràng, mạch lạc. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11.

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2025 - 2026

TOP 7 đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2025 - 2025 có cấu trúc như sau. Tùy theo yêu cầu của từng Sở mà các thầy ra đề ôn cho các em học sinh nhé.

- Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 11 Kết nối tri thức gồm:

  • File Word dễ dàng chỉnh sửa
  • Có đầy đủ đáp án kèm theo mỗi đề thi
  • Biên soạn hoàn toàn theo CV 7991
  • Đề 1: có đầy đủ đáp án, ma trận. Cấu trúc 4-3-1-3
  • Đề 2: có đáp án, ma trận. Cấu trúc 4.5-2-0,5-3
  • Đề 3: có đáp án, ma trận. Cấu trúc 5-1-1-3

- Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 11 Cánh diều gồm:

  • File Word dễ dàng chỉnh sửa
  • Có đầy đủ đáp án kèm theo mỗi đề thi
  • Biên soạn hoàn toàn theo CV 7991
  • Đề 1: có đầy đủ đáp án chưa có ma trận. Cấu trúc 4-3-1-2
  • Đề 2: có đáp án, ma trận. Cấu trúc 4-2-1-3

- Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 11 Chân trời sáng tạo gồm:

  • Đề 1: có đầy đủ đáp án, ma trận. Cấu trúc 3-2-2-3
  • Đề 2: có đáp án, ma trận. Cấu trúc 4-2-1-3

1. Đề thi học kì 1 môn Địa lý 11 Kết nối tri thức

Ma trận đề thi cuối kì 1 Địa lý 11

Xem đầy đủ nội dung ma trận, bản đặc tả trong file tải về

Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 11

SỞ GD & ĐT TỈNH ………..

TRƯỜNG THPT .....................

(Đề có 3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2025- 2026

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 45 Phút

A. TRẮC NGHIỆM (8.0 ĐIỂM)

PHẦN I (4.0 ĐIỂM) . Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi, em chọn 1 phương án đúng

Câu 1: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về

A. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ.
B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người.
C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.
D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú.

Câu 2: Cơ quan nào sau đây có quyền lực cao nhất trong Liên minh Châu Âu?

A. Hội đồng bộ trưởng châu Âu.
B. Ủy ban châu Âu.
C. Nghị viện châu Âu.
D. Hội đồng châu Âu.

Câu 3: Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu (EU) được đặt ở thành phố nào sau đây?

A. Brúc-xen (Bỉ) .
B. Béc- lin (Đức) .
C. Pa-ri (Pháp) .
D. Mat-xcơ-va (Nga) .

Câu 4: Các nước nào sau đây tham gia thành lập Cộng đồng Kinh tế châu Âu (năm 1957) ?

A. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Áo, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
B. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
C. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Ba Lan, Lúc-xăm-bua.
D. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Na Uy, Lúc-xăm-bua.

Câu 5: Cộng đồng châu Âu được thành lập năm nào sau đây?

A. 1957.
B. 1967.
C. 1981.
D. 1993.

Câu 6: Đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở Đông Nam Á là

A. In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan.
C. Phi-lip-pin.
D. Việt Nam.

Câu 7: Cơ cấu GDP của khu vực Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.

Câu 8: Hoạt động dịch vụ nào đóng vai trò then chốt đối với tất cả các nước khu vực Đông Nam Á?

A. Giao thông vận tải.
B. Tài chính ngân hàng.
C. Ngoại thương.
D. Du lịch.

Câu 9: Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á?

A. Điện tử - tin học.
B. Chế biến thực phẩm.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Hàng không – vũ trụ.

Câu 10. Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở nhiều các nước Đông Nam Á là

A. trồng trọt.
B. chăn nuôi.
C. dịch vụ.
D. thủy sản.

Câu 11. Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu nào sau đây?

A. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
B. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
C. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

.......

PHẦN II (3.0 ĐIỂM) . Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a) , b) , c) , d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho đoạn thông tin sau:

EU là một tổ chức kinh tế khu vực có vị trí quan trọng trên thế giới. Mục tiêu của EU là thúc đẩy tự do lưu thông, tăng cường liên kết giữa các quốc gia thành viên về mọi mặt. Việc thúc đẩy thị trường chung châu Âu không chỉ mang lại lợi ích cho các doanh nghiệp mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững và cân bằng của khu vực, từ đó tạo ra cơ hội mới cho sự phát triển kinh tế và xã hội của toàn bộ EU…

Trích: https://www.vietnamplus.vn/eu-tai-khang-dinh-cam-ket-thuc-day-thi-truong-chung-chau-au-post941061.vn

a) Mục đích của thiết lập thị trường chung làtăng cường liên kết giữa các quốc gia thành viên về mọi mặt.

b) EU là trung tâm kinh tế lớn nhấtthế giới.

c) Mặt hàng nhập khẩu của EU chủ yếu là hàng tiêu dùng, máy móc thiết bị, khoáng sản.

d) EU đã thiết lập một thị trường chung với 4 mặt tự do lưu thông: hàng hoá, con người, dịch vụ và tiền vốn.

Câu 2: Cho thông tin:

Dịch vụ khu vực Đông Nam Á có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy nhanh các hoạt động kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân và bảo vệ môi trường. Ngành này phát triển với tốc độ khá nhanh, tỉ trọng đóng góp ngày càng cao trong cơ cấu GDP của khu vực (năm 2020 là 49,7 %) . Cơ cấu ngành dịch vụ ngày càng đa dạng. Hiện nay, nhiều nước đã đầu tư cơ sở hạ tầng, mở rộng quy mô, ứng dụng công nghệ tiên tiến đế nâng cao chất lượng dịch vụ.

a) Ngành dịch vụ có vai trò ngày càng lớn trong nền kinh tế của khu vực Đông Nam Á.

b) Đông Nam Á có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển các loại hình dịch vụ.

c) Du lịch biển không phải là thế mạnh quan trọng của khu vực Đông Nam Á.

d) Một số thành phố là trung tâm dịch vụ hàng đầu của khu vực: Xin-ga-po, Cu-a-la-lăm - pơ, Băng Cốc…

Câu 3. Cho bảng số liệu:

Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2020

Năm

2000

2010

2015

2020

Số dân (triệu người)

270,6

335,1

370,4

402,5

Tỉ lệ gia tăng dân số (%)

1,95

2,15

1,90

1,59

(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)

a. Số dân khu vực Tây Nam Á năm 2020 tăng 2 lần so với năm 2010.

b. Tỉ lệ gia tăng dân số của Tây Nam Á đang ở mức trung bình.

c. Số dân của Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2010 tăng chậm hơn so với giai đoạn 2010 – 2020.

d. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ gia tăng dân số khu vực Tây Nam Á có xu hướng giảm là do tình hình chính trị bất ổn.

PHẦN III (1.0 ĐIỂM). Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Mỗi câu hỏi em hãy tìm câu trả lời đúng và viết kết quả.

Câu 1. Năm 2023, I-ran có số dân là 89172767 người sống trên diện tích 1648195 km2. Tính mật độ dân số của I-ran, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.

Câu 2. Năm 2015, GDP của Liên minh châu Âu đạt 13,55 nghìn tỉ USD; tới năm 2023, GDP của khu vực này đạt 18,35 nghìn tỉ USD. Tính tốc độ tăng trưởng GDP của Liên minh châu Âu năm 2023 so với 2015. Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.

Câu 3. Cho bảng số liệu:

Trị giá xuất, nhập khẩu của Bru-nây, giai đoạn 2015 - 2021

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

2015

2021

Xuất khẩu

4,9

11,5

Nhập khẩu

2,9

7,2

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính chênh lệch trị giá xuất nhập khẩu của Bru-nây năm 2021 so với năm 2015 (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)

Câu 4. Cho bảng số liệu:

Diện tích và sản lượng lúa cả năm nước ta, giai đoạn 2000-2021

Năm

2000

2005

2015

2021

Diện tích (nghìn ha)

7654,0

7329,0

7400,5

7238,9

Sản lượng (nghìn tấn)

32530,0

35833,0

43707,0

43852,6

(Nguồn: Niên giám Thống kê 2021, NXB Thống kê 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết năm 2021 năng suất lúa cao hơn năm 2000 bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)

...........

Xem đầy đủ nội dung ma trận, bản đặc tả trong file tải về

Đáp án đề thi cuối kì 1 Địa lí 11

Xem đầy đủ nội dung ma trận, bản đặc tả trong file tải về

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Địa lí 11

2Đề thi cuối học kì 1 Địa lí 11 Chân trời sáng tạo

Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 11

SỞ GD&ĐT ……..

TRƯỜNG THPT ……..

ĐỀ CHÍNH THỨC

( Đề thi có 03 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

NĂM HỌC 2025 - 2026

MÔN: ĐỊA LÍ- KHỐI 11

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Các nước nào sau đây là thành viên của EU từ năm 1957?

A. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Áo, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
B. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
C. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Ba Lan, Lúc-xăm-bua.
D. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Na Uy, Lúc-xăm-bua.

Câu 2: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu (EU) bao gồm tự do

A. cư trú và dịch vụ kiểm toán.
B. đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.
C. cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
D. đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về mục tiêu của Liên minh châu Âu (EU)?

A. Thúc đẩy sự tự do lưu thông.
B. Tăng cường hợp tác, liên kết.
C. Duy trì nền hòa bình, an ninh.
D. Xây dựng liên minh quân sự.

Câu 4: Ở Liên minh châu Âu (EU), một luật sư người I-ta-li-a có thể làm việc ở Béc-lin như một luật sư Đức là biểu hiện của

A. tự do di chuyển.
B. tự do lưu thông tiền vốn.
C. tự do lưu thông dịch vụ.
D. tự do lưu thông hàng hóa.

Câu 5. Vương quốc Anh chính thức rời Liên minh châu Âu (EU) vào năm nào sau đây?

A. 2005
B. 2010
C. 2015
D. 2020

Câu 6: Khu vực Đông Nam Á nằm ở

A. phía đông nam châu Á.
B. giáp với Đại Tây Dương.
C. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. phía bắc nước Nhật Bản.

Câu 7: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có

A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.

Câu 8: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có

A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.

Câu 9. Nền nông nghiệp Đông Nam Á có tính chất

A. ôn đới.
B. cận nhiệt đới
C. nhiệt đới.
D. xích đạo.

Câu 10: Cơ quan nào sau đây dự thảo nghị quyết về các vấn đề của EU?

A. Ủy ban liên minh châu Âu.
B. Hội đồng bộ trưởng EU.
C. Nghị viện châu Âu.
D. Tòa án châu Âu.

..............

PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1. Cho bảng số liệu

GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 – 2020

Dựa vào bảng số liệu trên tính tỉ trọng GDP của khu vực Tây Nam Á so với thế giới năm 2020. ?(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Câu 2.Tính mật độ dân số của EU năm 2021 biết dân số là 447,1 triệu người và diện tích là 4,233 triệu km2? (Không lấy giá trị sau dấu “,” khi tính toán).

Câu 3. Tính GDP bình quân trên người của EU năm 2021 biết số dân là 447,1 triệu người và GDP là 17,2 nghìn tỉ USD? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn USD/người)

Câu 4. Cho bảng số liệu:

GDP CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ LỚN CỦA THẾ GIỚI NĂM 2021

Đơn vị: Tỉ USD

Các trung tâm kinh tế

EU

Hoa Kỳ

Trung Quốc

Nhật Bản

Thế giới

GDP

17177,4

23315,1

17734,1

4940,9

96513,1

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) Tính tỉ trọng GDP của EU so với thế giới năm 2021?(Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn USD/người)

PHẦN II. TỰ LUẬN(3,0 điểm)

Câu 1. Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH CÀ PHÊ VÀ CAO SU CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020

(Đơn vị: %)

Năm

2015

2020

Cà phê

39,5

42,7

Cao su

60,5

57,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020. b. Nhận xét biểu đồ đã vẽ.

Câu 2: Vì sao các nước trong khu vực Đông Nam Á có lợi thế khai thác cá biển, song sản lượng khai thác còn ít so với các khu vực khác.

/...........

Nội dung đề thi vẫn còn trong file tải về

Đáp án đề thi cuối kì 1 Địa lí 11

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Địa lí 11

3. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 Cánh diều

Ma trận đề thi cuối kì 1 Địa lý 11

.............

Xem đầy đủ trong file tải về

Đề thi học kì 1 Địa lí lớp 11

SỞ GD & ĐT ..............

TRƯỜNG THPT ..............

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2025 -2026

MÔN: ĐỊA LÍ 11

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây không đúng về biểu hiện của xu hướng toàn cầu hóa?

A. Các giao dịch quốc tế về thương mại, đầu tư và tài chính bị giảm sút.
B. Hình thành và phát triển các tổ chức kinh tế toàn cầu.
C. Các dòng hàng hoá - dịch vụ, vốn, lao động và tri thức ngày càng được tự do dịch chuyển.
D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.

Câu 2. Tổ chức nào sau đây có mục đích thiết lập và duy trì một nền thương mại tự do, thuận lợi?

A. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
B. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF).
C. Ngân hàng thế giới (WB).
D. Liên minh Châu Âu (EU).

Câu 3. An ninh mạng là gì?

A. Là sự đảm bảo hoạt động trên không gian mạng không gây hại đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
B. Là việc đảm bảo mọi người có quyền tiếp cận lương thực đủ để sống khoẻ mạnh.
C. Là sự đảm bảo đầy đủ năng lượng, dưới nhiều hình thức khác nhau để phục vụ nhu cầu của con người và cho các hoạt động kinh tế - xã hội.
D. Là sự đảm bảo về số lượng nước, chất lượng nước để phục vụ cho sức khoẻ, cho sinh kế, cho hoạt động sản xuất, cho môi trường sinh thái đối với cộng đồng dân cư.

Câu 4. Mĩ Latinh giáp với các đại dương

A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương, Nam Đại Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 5. Năm 2021, Liên minh châu Âu có tất cả bao nhiêu thành viên?

A. 28.
B. 27.
C. 29.
D. 30.

Câu 6. EU được thành lập không nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Lưu thông hàng hóa.
B. Lưu thông con người.
C. Lưu thông vũ khí hạt nhân.
D. Lưu thông tiền vốn.

Câu 7. Cơ quan quyền lực cao nhất của EU là

A. Toà án châu Âu.
B. Hội đồng bộ trưởng.
C. Hội đồng châu Âu.
D. Ủy ban liên minh châu Âu.

Câu 8. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện của hợp tác và liên kết trong EU?

A. Thiết lập một EU tự do, an ninh và công lí.
B. Thiết lập hệ thống tiền tệ bằng đồng tiền chung đô la.
C. Hợp tác trong phát triển ngành hàng không vũ trụ.
D. Hợp tác chuyển đổi kĩ thuật số và phát triển bền vững.

Câu 9. Khu vực Đông Nam Á bao gồm

A. 12 quốc gia.
B. 11 quốc gia.
C. 10 quốc gia.
D. 13 quốc gia.

..............

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho thông tin sau:

Các nước EU thống nhất thực hiện mục tiêu phát triển xanh. Các hoạt động tập trung vào nền kinh tế tăng trưởng cân bằng, hướng tới tiến bộ xã hội, bảo vệ môi trường, khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên và thúc đẩy tiến bộ khoa học – công nghệ. Ví dụ: EU không nhập khẩu sản phẩm từ đánh bắt trái phép hoặc lao động cưỡng chế, đầu tư cho giáo dục và chăm sóc sức khỏe ở tất cả các khu vực trong EU, giảm sử dụng cacbon trong tất cả các hoạt động kinh tế.

a)Nội dung đoạn thông tin trên cho biết biểu hiện của sự hợp tác và liên kết trong EU.

b)Tăng cường việc khai thác than đá ở các nước trong EU.

c)Các nước trong EU đang hợp tác hướng tới phát triển bền vững.

d)Các nước trong EU đang tiến hành khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên, phục vụ tăng trưởng kinh tế.

Câu 2. Cho bảng số liệu:

Sản lượng cà phê, cao su của một số quốc gia ở Đông Nam Á năm 2020

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Cây trồng

Nước

In-đô-nê-xi-a

Thái Lan

Việt Nam

Cà phê

762

23

1 763,5

Cao su

3 037

4 703

1 226,1

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, năm 2022)

a)Sản lượng cà phê của Việt Nam cao hơn Thái Lan.

b)Biểu đồ đường là dạng thích hợp nhất thể hiện sản lượng cà phê, cao su của một số quốc gia ở khu vực Đông Nam Á năm 2020.

c)Đông Nam Á có nhiều cây công nghiệp, có giá trị xuất khẩu cao.

d)Do có lợi thế về đất feralit, khí hậu đã tạo nên thế mạnh phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1. Cho bảng số liệu:

GDP của các trung tâm kinh tế lớn của thế giới năm 2021

Đơn vị: Tỉ USD

Các trung tâm kinh tế

EU

Hoa Kỳ

Trung Quốc

Nhật Bản

Thế giới

GDP

17 177,4

23 315,1

17 734,1

4 940,9

96 513,1

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)

Tính tỉ trọng GDP của EU so với thế giới năm 2021? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

.......

Nội dung đề thi vẫn còn trong file tải về

Đáp án đề thi học kì 1 Địa lí 11

Xem đầy đủ đáp án trong file tải về

............

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Địa lí 11

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨

Tải nhanh tài liệu

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2025 - 2026 (Sách mới)

Ưu đãi đặc biệt
Hỗ trợ Zalo
Nhắn tin Zalo