Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 10 Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 11 (Cấu trúc mới, đáp án)

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2024 - 2025 gồm 10 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí lớp 11 có đáp án giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với bài làm của mình.

TOP 10 Đề thi cuối kì 1 Địa lí 11 Kết nối tri thức gồm 5 đề biên soạn theo cấu trúc đề minh họa 2025 (trắc nghiệm nhiều lựa chọn, trắc nghiệm đúng sai, câu trả lời ngắn, tự luận) và 5 đề theo cấu trúc cũ trắc nghiệm kết hợp tự luận. Qua đó giúp giáo viên tham khảo lựa chọn ra đề thi cho các bạn học sinh của mình phù hợp với quy định chung của trường mình dạy học. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11.

Bộ đề thi học kì 1 Địa lí 11 năm 2024 - 2025 - Cấu trúc mới

1. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 Địa lí 11

SỞ GD & ĐT ..............

TRƯỜNG THPT ..............

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025

MÔN: ĐỊA LÍ 11

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

A. TRẮC NGHIỆM (8.0 ĐIỂM)

PHẦN I (4.0 ĐIỂM). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi, em chọn 1 phương án đúng

Câu 1: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về

A. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ.
B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người.
C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.
D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú.

Câu 2: Cơ quan nào sau đây có quyền lực cao nhất trong Liên minh Châu Âu?

A. Hội đồng bộ trưởng châu Âu.
B. Ủy ban châu Âu.
C. Nghị viện châu Âu.
D. Hội đồng châu Âu.

Câu 3: Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu (EU) được đặt ở thành phố nào sau đây?

A. Brúc-xen (Bỉ).
B. Béc- lin (Đức).
C. Pa-ri (Pháp).
D. Mat-xcơ-va (Nga).

Câu 4: Các nước nào sau đây tham gia thành lập Cộng đồng Kinh tế châu Âu (năm 1957)?

A. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Áo, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
B. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
C. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Ba Lan, Lúc-xăm-bua.
D. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Na Uy, Lúc-xăm-bua.

Câu 5: Cộng đồng châu Âu được thành lập năm nào sau đây?

A. 1957.
B. 1967.
C. 1981.
D. 1993.

Câu 6: Đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở Đông Nam Á là

A. In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan.
C. Phi-lip-pin.
D. Việt Nam.

Câu 7: Cơ cấu GDP của khu vực Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.

Câu 8: Hoạt động dịch vụ nào đóng vai trò then chốt đối với tất cả các nước khu vực Đông Nam Á?

A. Giao thông vận tải.
B. Tài chính ngân hàng.
C. Ngoại thương.
D. Du lịch.

Câu 9: Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á?

A. Điện tử - tin học.
B. Chế biến thực phẩm.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Hàng không – vũ trụ.

Câu 10. Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở nhiều các nước Đông Nam Á là

A. trồng trọt.
B. chăn nuôi.
C. dịch vụ.
D. thủy sản.

Câu 11. Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu nào sau đây?

A. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
B. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
C. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 12: Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia trong khu vực Tây Nam Á do các nhân tố chủ yếu nào sau đây?

A. Chính sách phát triển, khoa học kĩ thuật, dân cư.
B. Tài nguyên, địa chính trị, các nguồn vốn đầu tư.
C. Nguồn lao động, tài nguyên thiên nhiên và vị trí.
D. Khoáng sản, chính sách và khoa học công nghệ.

Câu 13: Cho bảng số liệu:

cấu dân số theo tuổi khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2020

(Đơn vị: %)

Năm

2000

2010

2020

- Dưới 15 tuổi

36,4

31,0

28,7

- Từ 15 đến 64 tuổi

59,1

64,2

65,6

- Từ 65 tuổi trở lên

4,5

4,8

5,7

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của khu vực Tây Nam Á, giai đoạn 2000 - 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Kết hợp.

Câu 14: Ngành kinh tế quan trọng nhất trong nền kinh tế khu vực Tây Nam Á là

A. dầu khí.
B. trồng trọt.
C. chăn nuôi.
D. du lịch.

Câu 15: Loại sản phẩm xuất khẩu nhiều ở một số nước Tây Nam Á là

A. sữa bò, dê
B. thịt cừu, dê.
C. thịt gia cầm.
D. lông cừu, dê.

Câu 16: Nước nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á?

A. Cô-oét.
B. I-rắc.
C. A-rập Xê-út.
D. I-ran.

PHẦN II (3.0 ĐIỂM). Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho đoạn thông tin sau:

EU là một tổ chức kinh tế khu vực có vị trí quan trọng trên thế giới. Mục tiêu của EU là thúc đẩy tự do lưu thông, tăng cường liên kết giữa các quốc gia thành viên về mọi mặt. Việc thúc đẩy thị trường chung châu Âu không chỉ mang lại lợi ích cho các doanh nghiệp mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững và cân bằng của khu vực, từ đó tạo ra cơ hội mới cho sự phát triển kinh tế và xã hội của toàn bộ EU…

Trích: https://www.vietnamplus.vn/eu-tai-khang-dinh-cam-ket-thuc-day-thi-truong-chung-chau-au-post941061.vn

a) Mục đích của thiết lập thị trường chung là tăng cường liên kết giữa các quốc gia thành viên về mọi mặt.

b) EU là trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới.

c) Mặt hàng nhập khẩu của EU chủ yếu là hàng tiêu dùng, máy móc thiết bị, khoáng sản.

d) EU đã thiết lập một thị trường chung với 4 mặt tự do lưu thông: hàng hoá, con người, dịch vụ và tiền vốn.

Câu 2: Cho thông tin:

Dịch vụ khu vực Đông Nam Á có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy nhanh các hoạt động kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân và bảo vệ môi trường. Ngành này phát triển với tốc độ khá nhanh, tỉ trọng đóng góp ngày càng cao trong cơ cấu GDP của khu vực (năm 2020 là 49,7 %). Cơ cấu ngành dịch vụ ngày càng đa dạng. Hiện nay, nhiều nước đã đầu tư cơ sở hạ tầng, mở rộng quy mô, ứng dụng công nghệ tiên tiến đế nâng cao chất lượng dịch vụ.

a) Ngành dịch vụ có vai trò ngày càng lớn trong nền kinh tế của khu vực Đông Nam Á.

b) Đông Nam Á có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển các loại hình dịch vụ.

c) Du lịch biển không phải là thế mạnh quan trọng của khu vực Đông Nam Á.

d) Một số thành phố là trung tâm dịch vụ hàng đầu của khu vực: Xin-ga-po, Cu-a-la-lăm - pơ, Băng Cốc…

Câu 3. Cho bảng số liệu:

Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2020

Năm

2000

2010

2015

2020

Số dân (triệu người)

270,6

335,1

370,4

402,5

Tỉ lệ gia tăng dân số (%)

1,95

2,15

1,90

1,59

(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)

a. Số dân khu vực Tây Nam Á năm 2020 tăng 2 lần so với năm 2010.

b. Tỉ lệ gia tăng dân số của Tây Nam Á đang ở mức trung bình.

c. Số dân của Tây Nam Á giai đoạn 2000 – 2010 tăng chậm hơn so với giai đoạn 2010 – 2020.

d. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ gia tăng dân số khu vực Tây Nam Á có xu hướng giảm là do tình hình chính trị bất ổn.

............

Xem chi tiết trong file tải về

Đáp án đề thi học kì 1 Địa lí 11

I. TRẮC NGHIỆM

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

1.B

2.D

3.A

4.B

5.B

6.A

7.A

8.C

9.D

10.A

11.C

12.D

13.B

14.A

15.B

16.C

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

a) Đ

a) Đ

a) S

b) S

b) Đ

b) Đ

c) S

c) S

c) S

d) Đ

d) Đ

d) S

PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.

Câu

1

2

3

4

Chọn

54

135

10,9

1,8

II. TỰ LUẬN

Câu 1. (1,0 điểm) Đánh giá thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á.

Thuận lợi:

  • Giáp biển àphát triển các ngành kinh tế biển. (0,25 đ)
  • Nằm ngã ba châu Á – Âu – Phi àgiao lưu, hợp tác phát triển. (0,25 đ)
  • Nằm trên tuyến đường giao thương quốc tế quan trọng àvị trí chiến lược quan trọng. (0,25 đ)

Khó khăn:

- Là khu vực thường xuyên xảy ra các cuộc xung đột sắc tộc, tôn giáo và tranh chấp tài nguyên, ảnh hưởng tiêu cực đến kinh tế và xã hội, cản trở đầu tư và phát triển. (0,25 đ)

Câu 2. (1,0 điểm) Vì sao nói “ngành du lịch ở khu vực Đông Nam Á có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển”?

- Điều kiện tự nhiên phong phú, nhiều cảnh đẹp, di sản thiên nhiên… (0,25 đ)

- Bản sắc văn hóa phong phú, ẩm thực độc đáo,… (0,25 đ)

- Mức sống người dân ngày càng được nâng cao, nhu cầu du lịch vì thế cũng tăng (0,25 đ)

- Chính sách phát triển của các quốc gia khu vực Đông Nam Á hấp dẫn khách du lịch hơn (0,25 đ)

Ma trận đề thi học kì 1 Địa lý 11

Xem chi tiết ma trận trong file tải về

..........

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Địa lí 11

2. Đề thi học kì 1 Địa lí 11 Chân trời sáng tạo

Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 11

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).

PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do

A. môi trường sống thích hợp.
B. chất lượng cuộc sống cao.
C. nguồn gốc gen di truyền.
D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.

Câu 2. Các nước phát triển so với các nước đang phát triển thường có

A. tỉ lệ người biết chữ rất thấp.
B. chỉ số HDI vào loại rất cao.
C. tỉ lệ gia tăng dân số còn lớn.
D. tuổi thọ trung bình khá thấp.

Câu 3. Các quốc gia đang phát triển thường

A. đang đẩy mạnh công nghiệp hóa.
B. có nền công nghiệp phát triển rất sớm.
C. GNI bình quân đầu người rất cao.
D. tuổi thọ trung bình của người dân cao.

Câu 4. Đồng bằng nào sau đây ở Mỹ La-tinh có giá trị cao nhất về đa dạng sinh học?

A. Pam-pa.
B. La Pla-ta.
C. A-ma-dôn
D. Ô-ri-nô-cô.

Câu 5. Đồng tiền chung của châu Âu (đồng ơ-rô) được chính thức đưa vào giao dịch thanh toán từ năm nào sau đây?

A. 1997.
B. 1998.
C. 1999.
D. 2000.

Câu 6. Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu (EU) bao gồm tự do

A. cư trú và dịch vụ kiểm toán.
B. đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.
C. cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
D. đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về mục tiêu của Liên minh châu Âu (EU)?

A. Thúc đẩy sự tự do lưu thông.
B. Tăng cường hợp tác, liên kết.
C. Duy trì nền hòa bình, an ninh.
D. Xây dựng liên minh quân sự.

Câu 8. Ở Liên minh châu Âu (EU), một luật sư người I-ta-li-a có thể làm việc ở Béc-lin như một luật sư Đức là biểu hiện của

A. tự do di chuyển.
B. tự do lưu thông tiền vốn.
C. tự do lưu thông dịch vụ.
D. tự do lưu thông hàng hóa.

Câu 9. Một chiếc máy bay do Pháp sản xuất khi xuất khẩu sang Hà Lan

A. cần giấy phép của chính phủ Hà Lan.
B. phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan.
C. không cần phải nộp thuế cho Hà Lan.
D. thực hiện chính sách thương mại riêng.

Câu 10. Khu vực Đông Nam Á nằm ở

A. phía đông nam châu Á.
B. giáp với Đại Tây Dương.
C. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. phía bắc nước Nhật Bản.

Câu 11. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có

A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông na
B. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.

Câu 12. Nền nông nghiệp Đông Nam Á có tính chất

A. ôn đới.
B. cận nhiệt đới.
C. nhiệt đới
D. xích đạo.

Câu 13. Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là

A. Bru-nây.
B. Việt Nam.
C. Mi-an-ma.
D. Lào.

Câu 14. Khí hậu Tây Nam Á chủ yếu mang tính chất

A. nóng ẩm.
B. nóng khô.
C. lạnh khô.
D. lạnh ẩm.

Câu 15. Điều kiện tự nhiên Tây Nam Á thuận lợi chủ yếu cho phát triển

A. trồng cây lương thực.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. khai thác dầu khí.
D. trồng cây công nghiệp.

Câu 16. Tôn giáo nào sau đây được coi là quốc giáo ở nhiều nước Tây Nam Á?

A. Do Thái giáo.
B. Thiên chúa giáo.
C. Phật giáo.
D. Hồi giáo.

Câu 17. Mâu thuẫn chủ yếu giữa Ix-ra-en và Pa-lex-tin là

A. tôn giáo và sắc tộc.
B. tranh giành lãnh thổ.
C. tranh giành nguồn nước.
D. tranh giành nguồn dầu mỏ.

Câu 18. Tây Nam Á có vị trí địa lí ở

A. tây nam châu Á.
B. giáp Đông Á và Tây Á.
C. liền kề đất liền châu Phi.
D. giáp Thái Bình Dương.

PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2 trong mỗi ý a, b, c, d, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: triệu USD)

Năm

Giá trị

2015

2018

2019

2020

Xuất khẩu

8558

12700

14845

17412

Nhập khẩu

11797

17490

19735

18968

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)

a. Cam –pu- chia nhập siêu it nhất vào năm 2020.

b. Cam –pu- chia là nước xuất siêu.

c. Biểu đồ miền là biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Cam-pu-chia giai đoạn trên.

d. Giá tri xuất nhập khẩu của Cam –pu-chia tăng không liên tục qua các năm.

Câu 2:

Các quốc gia có người Ả -rập chiếm số đông trong dân cư được gọi là các nước Ả -rập, bao gồm: Ba-ranh, I- rắc, Cô-oét, Gioóc-đa-ni, Li-băng, Ô-man, Ca-ta, Pa-let-tin, A-rập Xê-út, Xi-ri, các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất, Y-ê-men.

Khoảng 90% lực lượng lao động của các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất là lao động nhập cư, đến từ các quốc gia như: Băng-la-đét, Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Phi-lip-pin.

a, Gọi là các nước Ả -rập vì có người Ả-rập chiếm số đông trong dân cư các quốc gia này.

b, Các nước Ả-rập gồm: Ba-ranh, I- rắc, Cô-oét, Băng-la-đét, Pa-ki-xtan.

c, các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất lao động chủ yếu là nhập cư.

d, lao động nhập cư chủ yếu của các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất là ở Nam Á.

PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời 2 câu hỏi.

Câu 1:

Năm 2020 dân số Việt Nam là 97,6 triệu người, diện tích là 331,2 nghìn km2. Mật độ dân số của Việt Nam là bao nhiêu người/ km2?

Câu 2:

Năm 2020 dân thành thị củaViệt Nam là 35,93 triệu người, dân nông thôn là 61,65 triệu người. Tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam năm 2020 là bao nhiêu %?

II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm).

Câu 1: Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH CÀ PHÊ VÀ CAO SU CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: %)

Năm

2015

2020

Cà phê

39,5

42,7

Cao su

60,5

57,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020.

b. Nhận xét biểu đồ đã vẽ.

Câu 2: Vì sao các nước trong khu vực Đông Nam Á có lợi thế khai thác cá biển, song sản lượng khia thác còn ít so với các khu vực khác.

Đáp án đề thi học kì 1 Địa lí 11

Xem chi tiết đáp án trong file tải về

Ma trận đề thi học kì 1 Địa lý 11

TTT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Một số vấn đề KT – XH thế giới

- Các nhóm nước.

- Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước.

- Toàn cầu hoá, khu vực hoá.

- Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu.

03

7,5

2

Khu vực Mỹ La Tinh.

- Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên, Dân cư, xã hội

- Kinh tế

- Cộng hoà Liên bang Brasil (Bra-xin): Tình hình phát triển kinh tế và những vấn đề xã hội cần phải giải quyết

01

2,5

3

Liên minh châu Âu (EU)

– Một liên kết kinh tế khu vực lớn

– Vị thế của khu vực trong nền kinh tế thế giới

– Cộng hoà Liên bang Đức: Công nghiệp

03

02

30

4

Khu vực Đông Nam Á

– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên

– Dân cư, xã hội

– Kinh tế

– Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)

– Hoạt động kinh tế đối ngoại

04

03

1(a,b)

01

35

5

Khu vực Tây Nam Á

– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên

– Dân cư, xã hội

– Kinh tế

– Vấn đề dầu mỏ

05

01

25

Tổng hợp chung

40% - 4 điểm

30 % - 3 điểm

20% - 2 điểm

10% - 1 điểm

100% - 10 điểm

............

3. Đề thi học kì 1 Địa lí 11 Cánh diều

Đề thi học kì 1 Địa lí lớp 11

SỞ GD & ĐT ..............

TRƯỜNG THPT ..............

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025

MÔN: ĐỊA LÍ 11

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

A. TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM)

PHẦN I. ( 4.75 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 17. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào sau đây?

A. 2005.
B. 2006.
C. 2007
D. 2008.

Câu 2: Tổ chức nào sau đây tham gia và chi phối trên 95% hoạt động thương mại toàn cầu?

A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
C. Ngân hàng thế giới (WBG).
D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).

Câu 3. Dựa vào các tiêu chí chủ yếu nào sau đây để phân chia thế giới thành các nhóm nước?

A. GNI/ người, cơ cấu ngành kinh tế và chỉ số phát triển con người.
B. GDP/ người, đầu tư ra nước ngoài và chỉ số phát triển con người.
C. GNI, cơ cấu ngành kinh tế và trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình.
D. GDP/ người, chỉ số phát triển con người và cơ cấu ngành kinh tế.

Câu 4: Vương quốc Anh chính thức rời Liên minh châu Âu (EU) vào năm nào sau đây?

A. 2005.
B. 2010.
C. 2015.
D. 2020.

Câu 5: Đối với thị trường nội địa, các nước thuộc Liên minh châu Âu (EU) đã

A. kí kết các hiệp định thương mại tự do.
B. tăng thuế quan và kiểm soát biên giới.
C. áp dụng cùng một mức thuế hàng hóa.
D. dỡ bỏ các rào cản đối với thương mại.

Câu 6: Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu (EU) được đặt ở thành phố nào sau đây?

A. Brúc-xen (Bỉ).
B. Béc- lin (Đức).
C. Pa-ri (Pháp).
D. Mat-xcơ-va (Nga).

Câu 7: Ý nghĩa lớn nhất của việc đưa đồng Ơ-rô vào sử dụng chung trong Liên minh châu Âu (EU) là

A. giảm thiểu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
B. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
C. thúc đẩy đầu tư, ổn định tài chính và hỗ trợ lẫn nhau.
D. đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp.

Câu 8: Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất Đông Nam Á là

A. Phi-lip-pin.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Thái Lan.
D. Việt Nam.

Câu 9: Các nước ở Đông Nam Á xuất khẩu gạo nhiều nhất là

A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
C. Thái Lan, Việt Nam.
D. Việt Nam, Cam-pu-chia.

Câu 10. Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở nhiều các nước Đông Nam Á là

A. trồng trọt.
B. chăn nuôi.
C. dịch vụ
D. thủy sản.

Câu 11: Điều kiện nào sau đây quy định đặc điểm nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á là nền nông nghiệp nhiệt đới?

A. Đất trồng phong phú.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Khí hậu nhiệt đới.
D. Nhiều đồng bằng đất đai màu mỡ.

Câu 12: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Diện tích (nghìn km2)

1916,9

181,0

330,3

300,0

Dân số (triệu người)

271,7

15,5

32,8

109,6

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?

A. In-đô-nê-xi-a.
B. Cam-pu-chia.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Phi-lip-pin.

Câu 13: Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á?

A. Cô-oét.
B. A-rập Xê-út.
C. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất.
D. I-rắc.

Câu 14: Ngành kinh tế đóng góp chủ yếu trong nền kinh tế khu vực Tây Nam Á là

A. dầu khí
B. trồng trọt
C. chăn nuôi.
D. thủy sản.

Câu 15: Hình thức chăn nuôi phổ biến khu vực Tây Nam Á là

A. chăn nuôi công nghiệp.
B. chăn thả.
C. chăn nuôi sinh thái.
D. chuồng trại.

Câu 16: Đặc điểm nổi bật về tự nhiên khu vực Tây Nam Á là

A. khí hậu nhiệt đới, đất đai màu mỡ và nguồn nước dồi dào.
B. có khí hậu khô nóng, nhiều núi, cao nguyên và hoang mạc.
C. khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là trồng trọt.
D. phần lớn khu vực có khí hậu ôn đới lục địa, nhiều thảo nguyên.

Câu 17: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC Ở KHU VỰC TÂY NAM Á NĂM 2020

Nước

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Công nghiệp, xây dng

Dịch vụ

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phàm

A-rập Xê-út

2,6

41,4

55,2

0,8

Thổ Nhĩ Kỳ

6,7

28.0

54.2

11,1

Áp-ga-ni-xtan

20,6

20,2

54,7

4,5

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia Tây Nam Á năm 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.
B. Tròn
C. Miền.
D. Kết hợp.

PHẦN II. ( 3.0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho thông tin sau:

Lãnh thổ Mỹ La Tinh rộng lớn và trải dài trên nhiều vĩ độ nên khu vực này có nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau. Đới khí hậu xích đạo và cận xích đạo nằm ở quần đảo Ăng ti, đồng bằng La- nốt và đồng bằng Amazon với nhiệt độ nóng quanh năm và lượng mưa lớn, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và rừng…

a) Đồng bằng Amazon chủ yếu thuộc đới khí hậu nhiệt gió mùa.

b) Hoang mạc Atacama là khu vực có khí hậu khô hạn nhất Mỹ La Tinh.

c) Rừng Amazon là rừng mưa nhiệt đới lớn nhất thế giới vì có đất đai rộng, lượng mưa và độ ẩm lớn.

d) Lãnh thổ Mỹ La Tinh rộng lớn và trải dài trên nhiều vĩ độ nên nhiên thiên có sự phân hoá Bắc Nam.

Câu 2. Cho bảng số liệu:

QUY MÔ, CƠ CẤU VÀ TỈ LỆ TĂNG TỰ NHIÊN CỦA DÂN SỐ KHU VỰC
ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2020

Năm

Chỉ tiêu

2000

2010

2020

Quy mô dân số (triệu người)

525,0

596,8

668,4

Cơ cấu dân số (%)

- Dưới 15 tuổi

31,8

28,0

25,2

- Từ 15 đến 64 tuổi

63,3

66,0

67,7

- Từ 65 tuổi trở lên

4,9

6,0

7,1

Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số (%)

1,6

1,3

1,1

Diện tích (triệu km2)

4,5

4,5

4,5

a) Đông Nam Á có qui mô dân số đông, chiếm 15% dân số thế giới, tạo nên nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

b) Tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng giảm nhưng qui mô dân số vẫn không ngừng tăng.

c) Đông Nam Á có cơ cấu dân số già, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng nhanh gây ảnh hưởng đến việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.

d) Đông Nam Á là khu vực có mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông ở vùng đồi trung du và ven biển.

Câu 3. Đọc đoạn thông tin sau.

Khu vực Tây Nam Á sở hữu trên 50% trữ lượng dầu mỏ và khoảng trên 40% trữ lượng khí tự nhiên trên thế giới (năm 2020), tập trung ở các quốc gia quanh vịnh Péc-Xích. Ngoài ra Tây Nam Á còn có những tài nguyên khoáng sản khác như than đá, sắt, crôm, đồng, phốt phát,…

a) Kinh tế của nhiều quốc gia trong khu vực không phụ thuộc vào việc khai thác, chế biến, xuất khẩu dầu

mỏ.

b) Tây Nam Á là điểm nóng của thế giới do chiếm 50% trữ lượng dầu mỏ trên thế giới.

c) Trữ lượng dầu mỏ của Tây Nam Á phân bố đồng đều ở các quốc gia trong khu vực.

d) Dầu mỏ là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến mâu thuẫn, tranh chấp trong khu vực.

Phần III. ( 0.75 điểm) Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3

Câu 1. Biết trị giá xuất khẩu của khu vực Đông Nam Á là 1676,3 tỉ USD, trị giá nhập khẩu là 1526,6 tỉ USD (năm 2020). Hãy cho biết cán cân xuất nhập khẩu của Đông Nam Á năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD

(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD).

Câu 2: Năm 2020 dân thành thị của Việt Nam là 35,93 triệu người, dân nông thôn là 61,65 triệu người. Tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam năm 2020 là bao nhiêu ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của %).

Câu 3: Cho bảng số liệu

GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2020

Năm

2000

2010

2019

2020

Tây Nam Á

1 083,1

3 260,9

3 602,9

3 184,2

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022; năm 2020 không bao gồm Xi-ri)

Dựa vào bảng số liệu trên tính tốc độ tăng trưởng GDP của khu vực Tây Nam Á năm 2020 so với năm 2000. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

III. TỰ LUẬN ( 2 ĐIỂM)

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2000 VÀ 2020

(Đơn vị: %)

Nhóm tuổi

Từ 0 đến 14 tuổi

Từ 15 đến 59 tuổi

Trên 60 tuổi

2000

31,8

63,3

4,9

2020

25,2

67,7

7,1

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, năm 2022)

a, Hãy vẽ biểu đồ để thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của khu vực Đông Nam Á năm 2000 và 2020?

b. Từ biểu đồ em hãy rút ra nhận xét về cơ cấu dân số theo độ tuổi của khu vực Đông Nam Á năm 2000 và 2020?

Đáp án đề thi cuối kì 1 Địa lí 11

SỞ GD & ĐT ..............

TRƯỜNG THPT ..............

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025

MÔN: ĐỊA LÍ 11

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM)

Câu hỏiMã đề thi
201
1C
2B
3A
4D
5D
6A
7C
8B
9C
10A
11C
12B
13B
14A
15B
16B
17B
18SĐĐĐ
19SĐSS
20SSSĐ
21150
2236.8
239.4

III.TỰ LUẬN ( 2 ĐIỂM)

Xem đáp án chi tiết trong file tải về

..........

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Địa lí 11

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm