Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023 - 2024 10 Đề thi cuối kì 1 Tin 12 (Có đáp án, ma trận)
Đề thi học kì 1 môn Tin học 12 năm 2023 - 2024 gồm 10 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi cuối kì 1 Tin học 12 năm 2023 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi cuối kì 1 Tin học 12 sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 10 đề thi cuối kì 1 Tin học 12 năm 2023 - 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 12, đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 12.
Đề thi cuối kì 1 môn Tin học 12 năm 2023 - 2024
Đề thi học kì 1 môn Tin học 12
Câu 1: Hãy cho biết chức năng của nút lệnh
A. Để tạo một bảng mới.
B. Bổ sung dữ liệu vào bảng
C. Thêm bảng mới
D. Mở cửa sổ để chọn các bảng
Câu 2: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Tính toán cho các trường tính toán
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Xem, nhập và sửa dữ liệu
D. Lập báo cáo
Câu 3: Cho các thao tác sau:
1.Nháy nút 2.Nháy nút 3.Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là:
A. (3) → (2) → (1)
B. (1) → (2)→ (3)
C. (2) → (3) → (1)
D. (1)→ (3) → (2)
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
D. Tập hợp các dữ liệu có liên quan
Câu 5: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào?
A. Kiểm thử
B. Thiết kế
C. Khảo sát
D. Khai thác
Câu 6: Bảng DIEM có các trường TOAN, VAN, LY trong đó TOAN, VAN hệ số 2. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A.TRUNG_BINH:(2*[TOAN]+2*[VAN] +[LY])/5
B.TRUNG_BINH=(2*[TOAN]+2*[VAN]+[LY])/5
C.TRUNG_BINH:(2*[TOAN]+2*[VAN]+LY):5
D.TRUNG_BINH:(2*TOAN+ 2*VAN + LY)/5
Câu 7: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết lớn hơn bằng 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
B. [MOT_TIET] >= 7 AND [HOC_KY]>5
C. MOT_TIET > =7 AND HOC_KY >5
D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
Câu 8: Nút lệnh có tác dụng gì
A. Tạo đối tượng mới.
B. Mở chế độ trang dữ liệu.
C. Mở chế độ thiết kế.
D. Mở đối tượng.
Câu 9: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
D. Biểu tượng
Câu 10: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện:
A. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút
B. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút
C. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút
D. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút
Câu 11: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính
D. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
Câu 12: Hãy cho biết đâu là lệnh dùng để tạo liên kết giữa các bảng?
A. Edit→ Relationships..
B. Edit → Primary key.
C. View→ Design View.
D. Tools → Relationships...
Câu 13: Người quản trị CSDL phải chịu trách nhiệm gì đối với hệ CSDL?
A. Xác định phần cứng, phần mềm để sử dụng.
B. Cài đặt, cấp phát các quyền truy cập CSDL.
C. Khai thác CSDL thông qua các khung nhìn.
D. Lập trình ứng dụng truy cập vào CSDL.
Câu 14: Để thêm trường
A. Chọn Insert, chọn Field Name
B. Chọn Insert, chọn Record
C. Chọn Insert, chọn Field
D. Chọn Insert, chọn Rows
Câu 15: Trong Acess, để mở CSDL đã có, ta thực hiện :
A. File/new/Blank Database/gõ tên tệp/create
B. File/open/nháy đúp vào tên tệp CSDL cần mở.
C. Create table by using wizard
D. Create Table in Design View
Câu 16: Trong access, muốn tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng để trả lời các câu hỏi phức tạp nên dùng loại đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?
A. Queries
B. Report
C. Table
D. Form
Câu 17: Khi thiết kế query, hàng nào để ta mô tả điều kiện cho trường?
A. Table
B. Total
C. Criteria
D. Sort
Câu 18: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn đường liên kết giữa 2 bảng và nhấn phím Delete.
B. Chọn tất cả liên kết và nhấn phím Delete.
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete.
D. Chọn 2 bảng và 2 liên kết rồi nhấn phím Delete.
Câu 19: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create form for using Wizard
B. Create form by using Wizard
C. Create form in using Wizard
D. Create form with using Wizard
Câu 20: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là:
A. Xác định cấu trúc hồ sơ.
B. Xác định chủ thể cần quản lí.
C. Thu thập thông tin cần quản lí.
D. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ.
Câu 21: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
B. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.
D. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.
Câu 22: Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:
A. *.XLS
B. *.ASC
C. *.MDB
D. *.BDF
Câu 23: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu
A. Field size
B. Caption
C. Format
D. Default Value
Câu 24: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:
A. Các thiết bị vật lí
B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí
C. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí
D. Hệ QTCSDL
Câu 25: Trong Access, có mấy đối tượng chính?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 26: Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp có tính chất gì?
A. Có thể khác nhau về kích thước lẫn cấu trúc
B. Có kích thước giống nhau nhưng cấu trúc khác nhau.
C. Kích thước và cấu trúc giống nha
D. Có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau.
Câu 27: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:
A. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
B. Bảng hoặc báo cáo
C. Bảng hoặc mẫu hỏi
D. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
Câu 28: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về liên kết các bảng?
A. Liên kết các bảng không giúp ta khắc phục được dư thừa dữ liệu
B. Một bảng không thể liên kết cùng lúc với nhiều bảng
C. Thông thường ta chỉ liên kết được các bảng có trường giống nhau
D. Ta không thể xóa các liên kết giữa các bảng
Câu 29: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:
A. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ
B. Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo
C. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ
D. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ
Câu 30: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự:
(1)Chọn File " New (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4)Chọn Create
A. 1 " 3 " 4 2
B. 1 " 3 " 2 " 4
C. 1 " 2 " 3 " 4
D. 1 " 2 " 4 " 3
Đáp án đề thi học kì 1 Tin 12
Xem đáp án chi tiết trong file tải về
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 12
TT | Nội dung kiến thức (Chủ đề)/ kỹ năng |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Nhận biết: | ||||||
- Trình bày được khái niệm CSDL. | |||||||
Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu | 1. Khái niệm cơ sở dữ liệu (CSDL) | - Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. Thông hiểu: - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh hoạ cho CSDL. - Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể. |
2 |
1 |
|
0 | |
2. Hệ quản trị CSDL | Nhận biết: - Trình bày được khái niệm hệ QT CSDL. - Nêu được các chức năng của hệ quản trị CSDL (tạo lập CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin; điều khiển việc truy cập vào CSDL). |
2 |
2 |
|
0 | ||
- Nêu được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL. | |||||||
Thông hiểu: - Nêu được ví dụ cụ thể về hệ QT CSDL. - Giải thích được các chức năng của hệ QT CSDL thông qua ví dụ minh họa. - Giải thích được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL (theo một trong 3 vai trò: người quản trị, người lập trình ứng dụng và người dùng). Chỉ ra được các công việc cụ thể thường phải làm khi tạo lập CSDL (cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, điều khiển việc truy cập vào CSDL). | |||||||
2 |
Hệ quản trị CSDL quan hệ MS ACCESS |
3. Giới thiệu MS ACCESS | Nhận biết: - Nêu được khái niệm Access. - Nêu được các chức năng chính của Access. - Nêu được bốn đối tượng chính của CSDL: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo. - Nêu được hai chế độ làm việc với các đối tượng của CSDL: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu. - Nêu được cách thực hiện các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. Thông hiểu: - Nhận ra và nêu được tác dụng, ý nghĩa của các chức năng chính của ACCESS: tạo lập bảng, cập nhật. |
2 |
2 |
0 |
0 |
Vận dụng (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. | 1 0 | ||||||
4. Cấu trúc bảng | Nhận biết: - Trình bày được các khái niệm chính sau đây trong cấu trúc dữ liệu bảng thông qua ví dụ minh họa: + Cột (trường/thuộc tính): tên, miền giá trị. + Hàng (bản ghi/bộ): bộ các giá trị của các thuộc tính. + Khoá chính. - Nêu được cách tạo và sửa cấu trúc bảng. - - Chỉ ra được các lệnh làm việc với bảng: chèn thêm, xóa trường, xóa bảng. Thông hiểu: - Giải thích được tác dụng của việc liên kết giữa các bảng. - Phân biệt được hai khái niệm cột/trường và hàng/bản ghi. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập nhật dữ liệu. - Thực hiện được thao tác khai báo khoá chính. |
2 |
1 |
| |||
5. Các thao tác cơ bản trên bảng | Nhận biết: - Các thao tác cập nhật dữ liệu + Thêm bản ghi mới. + Sửa bản ghi. + Xóa bản ghi. - - Chỉ ra được các lệnh Thêm, sửa, xóa các bản ghi Thông hiểu: - Sắp xếp, tìm kiếm dữ liệu - Phân biệt lọc theo ô dữ liệu và lọc theo mẫu Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện tìm kiếm, sắp xếp và lọc dữ liệu. | 2 | 1 | ||||
| Nhận biết: | ||||||
- Trình bày được khái niệm biểu mẫu. | |||||||
| 6. Biễu mẫu | - Cách tạo biễu mẫu bằng thuật sĩ. Thông hiểu: Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế. Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được thao tác tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ. |
2 |
1 |
|
0 | |
7. Liên kết giữa các bảng | Nhận biết: - Mục đích của liên kết. - Mở cửa sổ để tạo liên kết - Sửa liên kết. - Xóa liên kết Vận dụng (Thực hành/Kĩ năng): Các bước thực hiện được thao tác tạo liên kết |
2 |
1 |
1 |
0 | ||
8. Truy vấn dữ liệu | Nhận biết: - các khái niệm mẫu hỏi, biểu thức, các hàm Thông hiểu - Các phép toán số học, so sánh, logic - Sử dụng toán hạng trong biểu thức - Biểu thức số học, biểu thức logic Vận dụng - Tạo được biểu thức số học, biểu thức logic - Sử dụng các hàm trong mẫu hỏi. - Các bước để tạo mẫu hỏi. | 2 | 1 | 1 | 1 | ||
Tổng | 16 | 10 | 3 | 1 |
..............
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin 12