Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 2 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Địa 11 (Cấu trúc mới, có đáp án)

Bộ đề thi học kì 1 Địa lí 11 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 gồm 2 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí lớp 11 có đáp án giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với bài làm của mình.

TOP 2 Đề thi cuối kì 1 Địa lí 11 Chân trời sáng tạo gồm 1 đề biên soạn theo cấu trúc đề minh họa 2025 (trắc nghiệm nhiều lựa chọn, trắc nghiệm đúng sai, câu trả lời ngắn, tự luận) và 1 đề theo cấu trúc cũ trắc nghiệm kết hợp tự luận. Qua đó giúp giáo viên tham khảo lựa chọn ra đề thi cho các bạn học sinh của mình phù hợp với quy định chung của trường mình dạy học. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo.

Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 11

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).

PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do

A. môi trường sống thích hợp.
B. chất lượng cuộc sống cao.
C. nguồn gốc gen di truyền.
D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.

Câu 2. Các nước phát triển so với các nước đang phát triển thường có

A. tỉ lệ người biết chữ rất thấp.
B. chỉ số HDI vào loại rất cao.
C. tỉ lệ gia tăng dân số còn lớn.
D. tuổi thọ trung bình khá thấp.

Câu 3. Các quốc gia đang phát triển thường

A. đang đẩy mạnh công nghiệp hóa.
B. có nền công nghiệp phát triển rất sớm.
C. GNI bình quân đầu người rất cao.
D. tuổi thọ trung bình của người dân cao.

Câu 4. Đồng bằng nào sau đây ở Mỹ La-tinh có giá trị cao nhất về đa dạng sinh học?

A. Pam-pa.
B. La Pla-ta.
C. A-ma-dôn
D. Ô-ri-nô-cô.

Câu 5. Đồng tiền chung của châu Âu (đồng ơ-rô) được chính thức đưa vào giao dịch thanh toán từ năm nào sau đây?

A. 1997.
B. 1998.
C. 1999.
D. 2000.

Câu 6. Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu (EU) bao gồm tự do

A. cư trú và dịch vụ kiểm toán.
B. đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.
C. cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
D. đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về mục tiêu của Liên minh châu Âu (EU)?

A. Thúc đẩy sự tự do lưu thông.
B. Tăng cường hợp tác, liên kết.
C. Duy trì nền hòa bình, an ninh.
D. Xây dựng liên minh quân sự.

Câu 8. Ở Liên minh châu Âu (EU), một luật sư người I-ta-li-a có thể làm việc ở Béc-lin như một luật sư Đức là biểu hiện của

A. tự do di chuyển.
B. tự do lưu thông tiền vốn.
C. tự do lưu thông dịch vụ.
D. tự do lưu thông hàng hóa.

Câu 9. Một chiếc máy bay do Pháp sản xuất khi xuất khẩu sang Hà Lan

A. cần giấy phép của chính phủ Hà Lan.
B. phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan.
C. không cần phải nộp thuế cho Hà Lan.
D. thực hiện chính sách thương mại riêng.

Câu 10. Khu vực Đông Nam Á nằm ở

A. phía đông nam châu Á.
B. giáp với Đại Tây Dương.
C. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. phía bắc nước Nhật Bản.

Câu 11. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có

A. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông na
B. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.

Câu 12. Nền nông nghiệp Đông Nam Á có tính chất

A. ôn đới.
B. cận nhiệt đới.
C. nhiệt đới
D. xích đạo.

Câu 13. Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là

A. Bru-nây.
B. Việt Nam.
C. Mi-an-ma.
D. Lào.

Câu 14. Khí hậu Tây Nam Á chủ yếu mang tính chất

A. nóng ẩm.
B. nóng khô.
C. lạnh khô.
D. lạnh ẩm.

Câu 15. Điều kiện tự nhiên Tây Nam Á thuận lợi chủ yếu cho phát triển

A. trồng cây lương thực.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. khai thác dầu khí.
D. trồng cây công nghiệp.

Câu 16. Tôn giáo nào sau đây được coi là quốc giáo ở nhiều nước Tây Nam Á?

A. Do Thái giáo.
B. Thiên chúa giáo.
C. Phật giáo.
D. Hồi giáo.

Câu 17. Mâu thuẫn chủ yếu giữa Ix-ra-en và Pa-lex-tin là

A. tôn giáo và sắc tộc.
B. tranh giành lãnh thổ.
C. tranh giành nguồn nước.
D. tranh giành nguồn dầu mỏ.

Câu 18. Tây Nam Á có vị trí địa lí ở

A. tây nam châu Á.
B. giáp Đông Á và Tây Á.
C. liền kề đất liền châu Phi.
D. giáp Thái Bình Dương.

PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2 trong mỗi ý a, b, c, d, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: triệu USD) 

Năm

Giá trị

2015

2018

2019

2020

Xuất khẩu

8558

12700

14845

17412

Nhập khẩu

11797

17490

19735

18968

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)

a. Cam –pu- chia nhập siêu it nhất vào năm 2020.

b. Cam –pu- chia là nước xuất siêu.

c. Biểu đồ miền là biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Cam-pu-chia giai đoạn trên.

d. Giá tri xuất nhập khẩu của Cam –pu-chia tăng không liên tục qua các năm.

Câu 2:

Các quốc gia có người Ả -rập chiếm số đông trong dân cư được gọi là các nước Ả -rập, bao gồm: Ba-ranh, I- rắc, Cô-oét, Gioóc-đa-ni, Li-băng, Ô-man, Ca-ta, Pa-let-tin, A-rập Xê-út, Xi-ri, các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất, Y-ê-men.

Khoảng 90% lực lượng lao động của các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất là lao động nhập cư, đến từ các quốc gia như: Băng-la-đét, Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Phi-lip-pin.

a, Gọi là các nước Ả -rập vì có người Ả-rập chiếm số đông trong dân cư các quốc gia này.

b, Các nước Ả-rập gồm: Ba-ranh, I- rắc, Cô-oét, Băng-la-đét, Pa-ki-xtan.

c, các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất lao động chủ yếu là nhập cư.

d, lao động nhập cư chủ yếu của các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất là ở Nam Á.

PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời 2 câu hỏi.

Câu 1:

Năm 2020 dân số Việt Nam là 97,6 triệu người, diện tích là 331,2 nghìn km2. Mật độ dân số của Việt Nam là bao nhiêu người/ km2?

Câu 2:

Năm 2020 dân thành thị củaViệt Nam là 35,93 triệu người, dân nông thôn là 61,65 triệu người. Tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam năm 2020 là bao nhiêu %?

II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm).

Câu 1: Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH CÀ PHÊ VÀ CAO SU CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: %)

Năm

2015

2020

Cà phê

39,5

42,7

Cao su

60,5

57,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích cà phê và cao su của nước ta năm 2015 và 2020.

b. Nhận xét biểu đồ đã vẽ.

Câu 2: Vì sao các nước trong khu vực Đông Nam Á có lợi thế khai thác cá biển, song sản lượng khia thác còn ít so với các khu vực khác.

Đáp án đề thi học kì 1 Địa lí 11

Xem chi tiết đáp án trong file tải về

Ma trận đề thi học kì 1 Địa lý 11

TTT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Một số vấn đề KT – XH thế giới

- Các nhóm nước.

- Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước.

- Toàn cầu hoá, khu vực hoá.

- Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu.

03

7,5

2

Khu vực Mỹ La Tinh.

- Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên, Dân cư, xã hội

- Kinh tế

- Cộng hoà Liên bang Brasil (Bra-xin): Tình hình phát triển kinh tế và những vấn đề xã hội cần phải giải quyết

01

2,5

3

Liên minh châu Âu (EU)

– Một liên kết kinh tế khu vực lớn

– Vị thế của khu vực trong nền kinh tế thế giới

– Cộng hoà Liên bang Đức: Công nghiệp

03

02

30

4

Khu vực Đông Nam Á

– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên

– Dân cư, xã hội

– Kinh tế

– Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)

– Hoạt động kinh tế đối ngoại

04

03

1(a,b)

01

35

5

Khu vực Tây Nam Á

– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên

– Dân cư, xã hội

– Kinh tế

– Vấn đề dầu mỏ

05

01

25

Tổng hợp chung

40% - 4 điểm

30 % - 3 điểm

20% - 2 điểm

10% - 1 điểm

100% - 10 điểm

............

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Địa lí 11

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm