Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 3 Đề thi cuối kì 1 Địa 12 sách KNTT, CTST, Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2024 - 2025 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn giới thiệu đến các bạn học sinh tham khảo.

Đề thi học kì 1 Địa lí 12 gồm 3 đề được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung đề minh họa 2025 kèm theo bảng ma trận. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bộ đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 12 năm 2024 - 2025, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 Toán 12, bộ đề thi học kì 1 Ngữ văn lớp 12.

Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2024 - 2025

1. Đề thi học kì 1 Địa lí 12 Kết nối tri thức

Đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 12

PHÒNG GD&ĐT. . . . .

TRƯỜNG THPT. . . . . . .

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Việt Nam nằm ở khu vực nào?

A. Trung Á.
B. Đông Á.
C. Tây Nam Á.
D. Đông Nam Á.

Câu 2. Gió mùa đông hoạt động vào thời gian nào?

A. tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
B. tháng 5 đến tháng 10.
C. tháng 6 đến tháng 12.
D. tháng 1 đến tháng 11.

Câu 3. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu

A. cận xích đạo gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. xích đạo gió mùa.
D. cận nhiệt gió mùa.

Câu 4. Nguyên nhân nào dưới đây gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Biến đổi khí hậu
B. Đốt rừng trái phép.
C. Chất thải, nước thải sinh hoạt.
D. Tăng cường trồng rừng.

Câu 5. Hiện nay, cơ cấu giới tính nước ta đang có tình trạng gì?

A. Mất cân bằng giới tính khi sinh.
B. Cân bằng giới tính khi sinh.
C. Giới tính khi sinh khá cân bằng.
D. Giới tính khi sinh chệnh lệch ít.

Câu 6. Khu vực nào có lực lượng lao động lớn nhất cả nước?

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

Câu 7. Nội dung nào dưới đây là ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa?

A. Động lực phát triển kinh tế.
B. Gây sức ép việc làm.
C. Quá tải về cơ sở hạ tầng
D. Nảy sinh các vấn đề an ninh.

Câu 8. Ý nào dưới đây đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực II ( công nghiệp – xây dựng )?

A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
D. Tăng tỉ trọng các sản phẩm chất lượng không phù hợp với nhu cầu của thị trường.

Câu 9. Mệnh đề nào sau đây không phải là xu hướng phát triển của ngành nông nghiệp nước ta?

A. Nâng cao năng lực cạnh tranh.
B. Nông thôn là chủ thể phát triển.
C. Gắn sản xuất với bảo quản thu hoạch.
D. Gắn với nhu cầu thị trường.

Câu 10. Ý nào dưới đây không phải là giải pháp bảo vệ rừng nước ta?

A. Giám sát chặt chẽ dự án chuyển đổi mục đích rừng.
B. Đẩy mạnh trồng rừng ngập mặn, rừng phòng hộ.
C. Hạn chế nhận thức về bảo vệ môi trường.
D. Thực hiện chính sách quản lí rừng chặt chẽ.

Câu 11. Các vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông hồng đều có

A. Mật độ dân số cao.
B. Trình độ thâm canh cao.
C. Mùa đông lạnh.
D. Thế mạnh về các cây chè, hồi.

Câu 12. Địa phương nào dưới đây không có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời?

A. Hải Phòng.
B. Bắc Ninh.
C. Hà Nội.
D. Đồng Nai.

Câu 13. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là

A. Sông ngòi nước ta ngăn và dốc.
B. Các sông có nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
C. Lượng nước không đều trong năm.
D. Sông ngòi nhiều phù sa.

Câu 14. Chủ quyền quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa được khẳng định trong điều nào của luật Biển Việt Nam?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 15. Tính chất đa dạng các loại cây trồng, vật nuôi do ảnh hưởng của yếu tố?

A. Phân hóa theo mùa của khí hậu.
B. Nhu cầu của thị trường.
C. Lực lượng lao động.
D. Lịch sử khai thác

Câu 16. Năm 2019, đỉnh Phan-xi-păng có độ cao?

A. 3143m.
B. 3147m.
C. 3145m.
D. 3146m.

Câu 17. Để hạn chế cát bay, cát chảy; dọc biển Duyên hải miền Trung phát triển rừng nào dưới đây

A. Rừng đặc dụng
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng phòng hộ.
D. Vườn quốc gia.

Câu 18. Sự khác biệt trong chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên do

A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Đất trồng.
D. Nguồn nước.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. “Trồng trọt là ngành chiếm tỉ trọng lớn và đang áp dụng rộng rãi các thành tựu khoa học – công nghệ vào sản xuất.

a) Hiệu quả sản xuất trên một đơn vị diện tích giảm.

b) Các mô hình canh tác mới được mở rộng.

c) Nhiều sản phẩm trồng trọt có giá trị kinh tế cao.

d) Tạo ra nhiều sản phẩm nông nghiệp sạch, an toàn.

Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau:

“Tăng trưởng và phát triển quyết định sự thịnh vượng của xã hội và mỗi quốc gia. Nói tới tăng trưởng và phát triển kinh tế, người ta nghĩ ngay tới nền kinh tế với tư cách là một hệ thống. Cơ cấu kinh tế là thuộc tính cơ bản của nền kinh tế, nó có ý nghĩa quyết định đối với sự hình thành và phát triển của hệ thống kinh tế”.

(Nguồn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên quan điểm phát triển bền vững

của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ - Việt Nam. Tạ Đình Thi)

a) Tăng trưởng và phát triển kinh tế có ý nghĩa trong sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các quốc gia.

b) Cơ cấu kinh tế là thuộc tính cơ bản của một nền kinh tế tư bản.

c) Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế góp phần bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

d) Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá không chỉ đạt được mục tiêu tăng trưởng mà còn hướng đến sự phát triển bền vững.

Câu 3. Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng thuỷ sản ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: triệu tấn)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2021

Sản lượng khai thác

2,5

3,2

3,9

Sản lượng nuôi trồng

2,7

3,5

4,9

Tổng sản lượng

5,2

6,7

8,8

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2021, năm 2022)

a) Tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta tăng giảm thất thường.

b) Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng chiếm tỉ trọng cao hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.

c) Xu hướng là giảm tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trông và tăng tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác.

d) Tổng sản lượng thuỷ sản tăng nhanh chủ yếu do nước ta đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.

Câu 4. Đọc đoạn tư liệu sau:

“Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá là bước đi tất yếu mà dân tộc Việt Nam phải trải qua, nhằm phát huy tốt nhất cơ hội của quá trình toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế. Đây là quá trình tạo ra những điều kiện cần thiết về vật chất – kỹ thuật, con người và khoa học – công nghệ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững để huy động có hiệu quả nhất mọi nguồn lực, tăng năng suất lao động nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân”.

(Nguồn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành theo hướng công nghiệp hoá – hiện đại hoá. Dư Thị Hương)

a) Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là quá trình tất yếu của tất cả các dân tộc trên thế giới.

b) Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta theo hướng công nghiệp hoá – hiện đại hoá.

c) Nước ta chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá – hiện đại hoá từ rất sớm.

d) Chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế nước ta phát triển mạnh ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa mùa

2005

2942,1

2349,3

2037,8

2010

3085,9

2436

1967,5

2014

3116,5

2734,1

1965,6

(Nguồn: Niêm giám thông kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Tính tỷ trọng lúa hè thu năm 2014.

Câu 2. Cho bảng số liệu

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Tính cán cân xuất nhập khẩu của nước ta năm 2015.

Câu 3. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005

2010

2012

2015

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Tính tỷ lệ cây công nghiệp hằng năm năm 2015.

Câu 4. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2000

2005

2009

2010

2013

Cao su

412,0

482,7

677,7

748,7

958,8

Chè

87,7

122,5

127,1

129,9

129,8

Cà phê

561,9

497,4

538,5

554,8

637,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê 2015)

Tính diện tích cây chè năm 2000 so với năm 2013.

Câu 5. Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2021

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

Giá trị sản xuất

Chia ra

Nông nghiệp

Lâm nghiệp

Thuỷ sản

2010

876

675,4

22,8

177,8

2021

2125,2

1502,2

63,3

559,7

Tính cơ cấu ngành lâm nghiệp năm 2021.

Câu 6. Cho bảng số liệu:

Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 - 2021

Năm

Tiêu chí

2010

2020

2021

Diện tích gieo trồng (triệu ha)

7,5

7,3

7,2

Sản lượng (triều tấn)

40

42,7

43,9

Tính năng suất lúa của nước ta năm 2020 (đơn vị tính: tạ/ha)

Ma trận đề thi học kì 1 Địa lí 12

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

PHẦN III

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận thức khoa học địa lí

4

2

2

1

0

0

0

0

0

Tìm hiểu địa lí

2

1

3

0

5

8

0

2

2

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

0

2

2

0

0

2

0

1

1

TỔNG

6

5

7

1

5

10

0

3

3

Xem chi tiết đề thi trong file tải về

2. Đề thi học kì 1 Địa lí 12 Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Địa lý 12

PHÒNG GD&ĐT. . . . .

TRƯỜNG THPT. . . . . . .

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 12
Thời gian làm bài: … phút

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch theo

A. theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ.
B. theo khu vực, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ.
C. theo ngành, theo khu vực và theo lãnh thổ.
D. theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo khu vực.

Câu 2. Năm 2021, nước ta có bao nhiêu trang trại?

A. 23 771
B. 23 772
C. 23 773
D. 23 774

Câu 3. Việt Nam bao nhiêu diện tích là đồi núi?

A. 1/4.
B. 3/5.
C. 3/4.
D. 2/5.

Câu 4. Năm 2021, thành phần kinh tế Nhà nước chiếm

A. 21,1%.
B. 21,2%.
C. 21,3%.
D. 21,4%.

Câu 5. Đô thị cổ đầu tiên ở nước ta ra đời vào:

A. Thế kỉ III TCN.
B. Thế kỉ IV TCN.
C. Thế kỉ I SCN.
D. Thế kỉ II SCN.

Câu 6. Với quy mô dân số năm 2021, Việt Nam đứng thứ mấy trong Đông Nam Á?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 7. Đâu không phải là giải pháp bảo vệ môi trường hiện nay?

A. Hoàn thành hệ thống pháp luật.
B. Hợp tác quốc tế bảo vệ môi trường.
C. Trồng rừng và bảo vệ môi trường.
D. Hạn chế tuyên truyền ý thức.

Câu 8. Mùa đông ở Tây Bắc ấm và ngắn hơn Đông Bắc do

A. Vị trí địa lý.
B. Địa hình.
C. Điều kiện khí hậu.
D. Con người.

Câu 9. Ý nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

A. Diện tích đất canh tác thấp.
B. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Sinh vật phong phú.

Câu 10. Tại sao thiên nhiên nước ta lại chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển?

A. Phần đất liền hẹp dọc, trải dài trên nhiều vĩ độ, tiếp giáp biển.
B. Phần đất liền hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ, tiếp giáp biển.
C. Phần đất liền hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ, tiếp giáp biển.
D. Phần đất liền hẹp dọc, trải dài trên nhiều vĩ độ, tiếp giáp biển.

Câu 11. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế không chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
D. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 12. Xét về điều kiện sinh thái nông nghiệp, vùng nào sau đây ít chịu khô hạn và thiếu nước về mùa khô?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.

Câu 13. Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giúp

A. tiết kiệm chi phí, tăng năng suất.
B. tăng chi phí, tăng năng suất.
C. tiết kiệm chi phí, giảm năng suất.
D. tăng chi phí, giảm năng suất.

Câu 14. Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần là do

A. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viên thông, tư vấn đầu tư…
B. Nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
C. Đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước.
D. Tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục.

Câu 15. Vùng nào có số lượng đô thị ít nhất?

A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Tây Nam Bộ.
D. Trung Trung Bộ.

Câu 16. Theo dự báo của Tổng cục thống kê, dân số vàng sẽ kéo dài khoảng?

A. 10 năm.
B. 20 năm.
C. 30 năm.
D. 40 năm.

Câu 17. Tên viết tắt của Công ước về các vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế là

A. Công ước Ramsar.
B. Công ước ULF.
C. Công ước DWL.
D. Công ước FWL.

Câu 18. Đâu là đồng bằng châu thổ ở nước ta?

A. Hoa Bắc.
B. Hoa Nam.
C. Sông Cửu Long.
D. Lưỡng Hà.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng thuỷ sản ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị:triệu tấn)

Năm

Tiêu chí

2010

2015

2021

Sản lượng khai thác

2,5

3,2

3,9

Sản lượng nuôi trồng

2,7

3,5

4,9

Tổng sản lượng

5,2

6,7

8,8

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)

a) Tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta tăng giảm thất thường.

b) Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng chiếm tỉ trọng cao hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.

c) Xu hướng là giảm tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và tăng tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác.

d) Tổng sản lượng thuỷ sản tăng nhanh chủ yếu do nước ta đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.

....

Ma trận đề thi học kì 1 Địa lí 12

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

PHẦN III

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận thức khoa học địa lí

3

4

0

1

3

1

0

1

0

Tìm hiểu địa lí

2

2

4

3

1

0

0

2

0

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

1

0

2

1

3

3

0

2

1

TỔNG

6

6

6

5

7

4

0

5

1

..............

3. Đề thi học kì 1 Địa lí 12 Chân trời sáng tạo

....................

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Địa lí 12

Chia sẻ bởi: 👨 Đỗ Vân
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

2 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • Võ Kim Thương
    Võ Kim Thương bạn ơi
    Thích Phản hồi 02/01/23
    • Võ Kim Thương
      Võ Kim Thương cho mình xin đáp án của các bộ đề còn lại vs
      Thích Phản hồi 02/01/23
      Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm