Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 3 Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 11 (Có đáp án + Ma trận)

Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 11 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 gồm 3 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 11 có đáp án giải chi tiết giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với bài làm của mình.

TOP 3 Đề thi cuối kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức gồm trắc nghiệm kết hợp tự luận. Qua đó giúp giáo viên tham khảo lựa chọn ra đề thi cho các bạn học sinh của mình phù hợp với quy định chung của trường mình dạy học. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 Ngữ văn 11 Kết nối tri thức.

Bộ đề thi học kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức năm 2024

Đề kiểm tra học kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức - Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Tin học 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Trong Cơ sở dữ liệu quản lí cán bộ ở một cơ quan có bảng CÁN BỘ với cấu
trúc như mẫu dưới đây. Người thiết kế Cơ sở dữ liệu chọn trường CCCD (chứa dữ liệu số căn cước công dân của một cán bộ) làm khóa chính của bảng CÁN BỘ. Phương ánnào cho bên dưới giải thích đúng lí do chọn CCCD làm khóa chính?

CÁN BỘ

Họ tên

CCCD

Ngày sinh

Quê quán

Địa chỉ

Phòng

Lê Anh

176425837

12/5/1995

Nam Hà

Quan Thánh, HN

P1

A. Mỗi số căn cước công dân chỉ cấp cho một cán bộ duy nhất và không có người nào có hai căn cước công dân với số khác nhau.
B. Mỗi thuộc tính như Họ tên, Ngày sinh, Quê quán, Địa chỉ và Phòng (làm việc)
của hai cán bộ có thể giống nhau.
C. Khi chọn số căn cước công dân làm khóa chính có thể tạo được liên kết với các bảng khác trong cơ sở dữ liệu.
D. Khi biết số căn cước công dân của một người, công an có thể biết được Họ tên, Ngày sinh, Quê quán, Địa chỉ nơi ở và Phòng (làm việc) của người đó.

Câu 2: Trong các phương án sau, đâu là một trong những rủi ro mà lưu trữ trực tuyến gặp phải?

A. Thiếu tính sẵn có của dữ liệu
B. Mất dữ liệu sau thảm họa
C. Tốc độ truyền dữ liệu chậm
D. Lỗ hổng bảo mật

Câu 3: Phương án nào dưới đây để khẳng định về CSDL tập trung?

A. CDL được lưu trữ tại một hay nhiều máy tính có kết nối mạng với nhau
B. CSDL được phân tán trên các máy tính khác nhau của một mạng máy tính
C. CSDL của các đơn vị có quy mô lớn
D. CSDL lưu trữ trên một máy tính

Câu 4: Phần mềm khai thác trực tuyến chỉ có thể sử dụng trên môi trường nào trong các môi trường sau: ?

A. Web.
B. Điện thoại di động.
C. Hệ điều hành.
D. Máy tính cá nhân.

Câu 5: CSDL phân tán là gì trong các phương án cho dưới đây?

A. CDL được lưu trữ tại 1 hay nhiều máy tính có kết nối mạng với nhau
B. CSDL lưu trữ trên 1 máy tính
C. CSDL của các đơn vị có quy mô nhỏ, không cần kết nối mạng
D. CSDL được phân tán trên các máy tính khác nhau của một mạng máy tính

Câu 6: Hành động nào sau đây là đúng?

A. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ.
B. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng.
C. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội.
D. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực.

Câu 7: Ngôn ngữ truy vấn CSDL phổ biến hiện nay là gì trong các phương án dưới đây?

A. Access
B. SQL
C. Word
D. Excel

Câu 8: Phiên bản đầu tiên của hệ điều hành Windows được Microsoft ra mắt lần đầu tiên vào năm nào trong các phương án dưới đây?

A. 1985
B. 1982
C. 1995
D. 1981

Câu 9: Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên facebook từ một người mà em không quen biết. Em sẽ lựa chọn phương án xử lí nào trong các phương án dưới đây?

A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay
B. Vào facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì kết bạn, không phải thì thôi.
C. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn
D. Nhắn tin hỏi người đó là ai để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn.

Câu 10: Em dùng mạng xã hội trên máy tính công cộng nhưng quên không thoát đăng nhập ra, bạn thân của em thấy thế không bảo em mà dùng tài khoản của em nhắn tin cho bạn bè của em với lời lẽ không hay. Em chọn phương án xử lí nào trong các phương án xử lí dưới đây?

A. Đăng lên mạng xã hộ để chửi mắng người bạn này.
B. Nhắn tin lên án, phê bình gay gắt bạn.
C. Gặp trực tiếp hoặc nhắn tin bảo bạn không nên làm thế vì đó là tài khoản cá nhân, nếu mình quên thoát đăng nhập thì bạn nên bảo mình hoặc thoát đăng nhập hộ mình.
D. Bình luận vào bài của mình để chỉ trích.

Câu 11: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn thao tác nào trong các phương án sau?

A. Create form by Design View
B. Create form with using Wizard
C. Create form in Design View
D. Create form by using Wizard

Câu 12: Biện pháp nào dưới đây có thể phòng tránh một số dạng lừa đảo phổ biến trên mạng?

A. Chuyển tiền ngay cho bạn bè, người thân khi được hỏi
B. Truy cập vào các đường link lạ gắn kèm trong tin nhắn
C. Nghe tất cả các cuộc gọi từ số máy lạ
D. Giữ bí mật, không công khai thông tin cá nhân

Câu 13: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn thao tác nào trong các phương án sau?

A. Create form in using Wizard
B. Create form with using Wizard
C. Create form by using Wizard
D. Create form for using Wizard

Câu 14: Khi em đang online trên facebook thì nhận được tin nhắn trúng giải thưởng lớn từ một tài khoản lạ, họ yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân để làm hồ sơ nhận giải thưởng. Em chọn phương án xử lí nào trong trong các phương án xử lí dưới đây?

A. Bỏ qua tin nhắn, bởi đây có thể là hình thức lừa đảo
B. Đăng lên trang cá nhân để bạn bè vào chúc mừng
C. Cung cấp đầy đủ thông tin theo hướng dẫn
D. Chia sẻ cho bạn bè để cùng nhận giải thưởng

Câu 15: Chọn phát biểu SAI trong các phương án dưới đây khi nói về bảo mật thông tin trong CSDL?

A. Đảm bảo tính bí mật của thông tin
B. Bảo vệ hệ quản trị CSDL.
C. Bảo vệ dữ liệu bên trong CSDL.
D. Chia sẻ thông tin bí mật của công ty cho người thân.

Câu 16: Để mở cửa sổ tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện thao tác theo phương án nào sau đây:

A. Database Tools \ Relationships
B. Table \ Reationships
C. Home \ Relationships
D. Create \ Relationships

Câu 17: Khóa ngoài của một bảng là gì trong các phương án dưới đây?

A. Một trường bất kỳ.
B. Phải là trường khóa chính của bảng đó
C. Một trường của bảng này và đồng thời là khóa của một bảng khác
D. Là trường có trong bảng này nhưng không có trong bảng khác

Câu 18: Cập nhật dữ liệu làgì trong các phương án cho dưới đây?

A. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
C. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
D. Thay đổi cấu trúc của bảng

Câu 19: Em mới quen được một bạn trên mạng, bạn đó muốn nhờ em chia sẻ giúp bạn một video bạo lực. Em chọn phương án nào?

A. Không chia sẻ công khai nhưng sẽ gửi cho từng người trong danh sách bạn bè của em.
B. Không chia sẻ và nói với bạn không nên làm vậy.
C. Chia sẻ giúp bạn.
D. Chỉ chia sẻ trong những nhóm kín.

Câu 20: Thiết bị lưu trữ nào trong các thiết bị dưới đây thường được sử dụng để lưu trữ lượng dữ liệu lớn trong các dự án như Big Data và trí tuệ nhân tạo (AI.?

A. HDD
B. SSD
C. Ổ đĩa USB flash
D. Đĩa CD-ROM

Câu 21: Hãy cho biết khẳng định nào trong các khẳng định sau là SAI?

A. Phần mềm nguồn đóng thì không miễn phí.
B. Phần mềm thương mại là phần mềm phải trả tiền mua để sử dụng.
C. Phần mềm nguồn đóng được cung cấp dưới dạng các mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy.
D. Phần mềm hệ điều hành có cả loại nguồn mở và loại nguồn đóng.

Câu 22: Mục nào dưới đây không phải là một trong số các nhãn phân loại email mặc định của Gmail ?

A. Stared
B. Study
C. Draft
D. Important

Câu 23: Hình thức nào dưới đây KHÔNG phải là một dạng lừa đảo phổ biến trên mạng?

A. Thông báo trúng thưởng tiền, tài sản có giá trị lớn
B. Gửi tin nhắn chúc mừng tới người thân, bạn bè quen biết
C. Nhận quà có giá trị lớn từ bạn nước ngoài làm quen qua mạng
D. Giả mạo cán bộ nhà nước để lấy cắp thông tin cá nhân

Câu 24: Bạn Biết tuốt nêu ví dụ minh họa về mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành
và phần mềm ứng dụng như dưới đây. Hãy cho biết câu nào sau đây SAI?

A. Bảo vệ hệ thống
B. Quản lí, khai thác các thiết bị của hệ thống
C. Cung cấp các ứng dụng cho người dùng
D. Cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính

Câu 25: Câu nào sau đây đúng khi nói về khóa chính của một bảng?

A. Trong một bảng, không thể có hai bản ghi khác nhau có cùng giá trị ở khóa chính.
B. Trong một bảng, khóa chính là tập hợp gồm một trường hay một số trường mà mỗi bộ giá trị của nó xác định duy nhất một bản ghi trong bảng.
C. Ràng buộc khóa là yêu cầu khi nhập dữ liệu cho bảng thì giá trị ở trường khóa không được để trống.
D. Ràng buộc khóa là yêu cầu các bản ghi trong bảng có giá trị khóa được quy định từ trước.

........

Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

D

D

A

D

B

B

A

D

C

C

D

C

A

D

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

D

A

C

C

B

B

A

B

B

C

A

B

C

D

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN(3điểm)

Nội dung

Điểm

Bài 1. (vận dụng)

Khóa của bảng NHÂN VIÊN là trường Mã NV,

Khóa của bảng CHẤM CÔNG cũng là trường Mã NV

0.25

Trường Mã NV là Khóa ngoài của bảng bảng CHẤM CÔNG (đối với bảng được tham chiếu là bảng NHÂN VIÊN)

0.25

ví dụ cập nhật để có hai bản ghi trùng nhau ở Mã NV (trong bất cứ bảng nào)

0.25

Có thể ví dụ thêm một bản ghi cho bảng CHẤM CÔNG với giá trị Mã NV của bản ghi đó chưa xuất hiện trong cột Mã NV của bảng NHÂN VIÊN.

0.25

Bài 2. (vận dụng)

SELECT [Mã NV], [Họ tên], [Địa chỉ]

FROM [NHÂN VIÊN] 1.00

WHERE ([Giới tính] = “Nam”) AND (Lương >10 000 000)

1.0

Bài 3. (vận dụng cao)

SELECT [Mã NV], [Họ tên], [Lương]

FROM [NHÂN VIÊN] INNER JOIN [CHẤM CÔNG] ON [NHÂN VIÊN].

[Mã NV] = [CHẤM CÔNG]. [Mã NV]

WHERE [CHẤM CÔNG]. [Số ngày công] = 26

1.0

Đề thi học kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức - Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Tin học 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chức năng quản lí việc lưu trữ dữ liệu gồm

A. CPU, bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi.
B Quản lí tệp và thư mục.
C. Quản lí bài đăng trên mạng xã hội.
D. Cung cấp tài khoản mạng xã hội.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phần mềm thương mại?

A. Phần mềm thương mại là phần mềm tự do.
B. Phần mềm thương mại được bàn giao miễn phí cho học sinh.
C. Phần mềm thương mại là loại nguồn đóng.
D. Inkscape là phần mềm thương mại.

Câu 3. Chức năng của chuột máy tính là

A. Chỉ định đối tượng làm việc trên màn hình.
B. Hiển thị dữ liệu.
C. In thông tin.
D. Nhập dữ liệu.

Câu 4. Tính năng cho phép người dùng chia sẻ thư mục, tệp cho những người dùng khác là

A. Tải tệp lên ổ đĩa trực tuyền.
B. Tạo mới và quản lí thư mục, tệp trên ổ đĩa trực tuyến.
C. Chia sẻ thư mục và tệp.
D. Lưu trữ thư mục và tệp.

Câu 5. Sau khi nhập từ khóa tìm kiếm, em cần nhấn phím

A. Enter
B. Shift
C.Windows
D. Delete

Câu 6. Giả sử X – bạn học của em nhắn tin mượn tiền, yêu cầu em chuyển tiền vào số tài khoản 124.... Em nên

A. Chuyển khoản ngay tiền cho bạn.
B. Liên hệ với bạn X để xác minh trực tiếp.
C. Đi vay để chuyển tiền cho bạn.
D. Nhờ người quen chuyển tiền cho bạn.

Câu 7. Hành động nào sau đây được coi là truy xuất dữ liệu?

A. Lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí cụ thể từ dữ liệu đã có.
B. Xóa bớt dữ liệu.
C. Chỉnh sửa dữ liệu đã có.
D. Thêm dữ liệu.

Câu 8. Yêu cầu chung của lưu trữ dữ liệu là

A. Hạn chế trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
B. Giảm bớt càng nhiều dữ liệu càng tốt.
C. Chỉ sử dụng font chữ Arial khi nhập dữ liệu.
D. Không sử dụng các phần mềm nhập dữ liệu là phần mềm thương mại.

Câu 9. Mục đích hệ quản trị cơ sở dữ liệu cần cung cấp phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng là

A. Để khảo sát thị trường tiêu dùng.
B. Để đảm báo tính nhất quán của dữ liệu.
C. Để xác định các khách hàng tiềm năng.
D. Để đề phòng các sự cố gây mất dữ liệu và khôi phục dữ liệu khi cần thiết.

Câu 10. Bản ghi là

A. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lí trong bảng.
B. Cơ sở dữ liệu phân tích các yếu tố liên quan đến người sử dụng.
C. Tập hợp dữ liệu được lưu trữ dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau.
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tích các lỗi trong quá trình nhập dữ liệu.

Câu 11. Muốn khai báo khóa chính, em dùng câu truy vấn DDL nào sau đây

A. ALTER TABLE.
B. CREATE DATABASE.
C. CREATE TABLE.
D. PRIMARY KEY.

Câu 12. Chuyển phép tính cộng 35 + 61 = 96 trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta được

A. 11011 + 10010 = 1111010
B. 110101 + 110100 = 1101001
C. 11010 + 10101 = 1011001
D. 100011 + 111101 = 1100000

Câu 13. Cộng các số nhị phân 10001 + 10011, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được:

A. 45
B. 30
C. 72
D. 36

Câu 14. Hệ điều hành DOS sử dụng giao diện nào?

A. Giao diện đồ họa.
B. Giao diện dòng lệnh.
C. Giao diện Windows.
D. Giao diện macOS.

Câu 15. Phần mềm tự do là

A. Phần mềm để bán.
B. Phần mềm thương mại.
C. Phần mềm miễn phí.
D. Phần mềm nguồn mở.

Câu 16. Khi thiết bị lưu trữ bị hỏng vì quá tuổi thọ, em nên

A. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị cơ sở dữ liệu khi mất điện đột ngột.
B.Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.
C. Quản lí thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn thường bị hư hỏng.
D. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.

Câu 17. Google Drive là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?

A. Google
B. Apple
C. Microsoft
D. Dropbox

Câu 18. Để sắp xếp, phân loại thư trong Gmail, em dùng

A. Đánh dấu quan trọng (important).
B. Nhãn (label).
C. iCloud.
D. Lệnh Import.

Câu 19. Nguyên tắc thứ nhất khi nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền là

A. Hãy chậm lại!
B. Kiểm tra ngay!
C. Dừng lại, không gửi!
D. Gửi ngay!

Câu 20. Cập nhật dữ liệu là

A. Việc sử dụng USB để sao lưu và chuyển dữ liệu từ máy tính này sang máy tính khác.
B. Việc lưu trữ và chia sẻ dữ liệu bằng công cụ Google Drive.
C. Việc thêm, xóa và chỉnh sửa dữ liệu.
D. Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có.

Câu 21. Việc phụ thuộc giữa chương trình và dữ liệu dẫn tới hậu quả gì?

A. Nếu thay đổi dữ liệu, chương trình sẽ bị hỏng.
B. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm.
C, Nếu thay đổi dữ liệu, phần mềm sẽ bị xóa khỏi máy tính.
D. Dữ liệu sẽ tự động thay đổi khi chương trình bị xóa.

Câu 22. Chức năng truy xuất dữ liệu nằm trong nhóm chức năng nào của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?

A. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu.
B. Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu.
C. Nhóm chức năng bảo mật, an toàn cơ sở dữ liệu.
D. Nhóm chức năng chia sẻ dữ liệu.

Câu 23. Bảo đảm an toàn dữ liệu là

A. Đảm bảo phần mềm không bị hỏng khi có sự cố về điện.
B. Giảm thiểu hỏng phần cứng, phần mềm khi có sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ.
C. Đảm bảo để dữ liệu trong cơ sở dữ liệu không bị sai lệch, mất mát khi hệ thống phần cứng, phần mềm gặp sự cố rủi ro.
D. Đảm bảo thông tin người dùng không bị sai lệch trong quá trình nhập dữ liệu.

Câu 24. Bảng A có thể có trường k làm khóa chính ở một bảng B. Khi đó hai bảng A và B được gọi là ____________ qua _____________ của bảng A.

A. Có quan hệ với nhau; khóa ngoài k.
B. Có quan hệ với nhau; khóa chính k.
C. Không có quan hệ với nhau; khóa ngoài k.
D. Không có quan hệ với nhau; khóa chính k.

II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm)

Hãy chỉ ra thông số chung của các loại màn hình.

Câu 2 (2,0 điểm)

Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính có kích thước 24”, 27”, 32” tương ứng với tỷ lệ 16:9 và 21:9.

Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 11

I. TRẮC NGHIỆM

Xem thêm đáp án trắc nghiệm trong file tải về

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm)

Màn hình là thiết bị ra phổ biến nhất, Có nhiều loại màn hình sử dụng các công nghệ khác nhau như đến chân không (CRT), tinh thể lỏng (LCD), LED hay plasma. Nhưng dù dùng công nghệ gì thì chúng đều có một số thông số chung:

- Kích thước: được đo bằng độ dài đường chéo màn hình, tính theo inch.

- Độ phân giải: Thể hiện bởi số điểm ảnh heo chiều ngang và chiêu dọc của màn hình. Ví dụ độ phân giải VGA: 640 > 480 pixel, độ phân giải Full HD: 1920 x 1080 pixel.

Số điểm ảnh cảng lớn thì màn hình càng nét.

- Khả năng thể hiện màu: Loại đơn sắc (monochrome) chỉ có hai màu: Loại màu 24 bit có thể thể hiện được khoảng 16.7 triệu sắc màu khác nhau.

- Tần số quét: Hình ảnh trên màn hình được tạo lại liên tục. Tần số quét là số lần hiển thị lại hình ảnh trong một giây. Khi tần số quét cao, thời gan tái hiện hình ảnh ngắn hơn thời gian lưu ảnh trên võng mạc. Ảnh sẽ không bị giật, đỡ mỏi mắt. Tần số quét thưởng là 50 Hz. 60 Hz, 75 Hz hay 100 Hz.

- Thời gian phản hồi khoảng thời gian cân thiết đề có thể đổi màu một điểm ảnh. Những màn hinh có chất lượng tốt có thể có thời gian phản hỏi là 1 me.

Có thể tuỷ chỉnh màn hình, chủ yếu là độ sáng. Đối với màn hình rời, việc tuỳ chỉnh thực hiện qua các nút trên màn hình. Đối với máy tính xách tay, có thể chỉnh trên bản phím, vi dụ phím F11 để giảm sáng và F12 để tăng sáng.

Câu 2 (2,0 điểm)

Tỷ lệ 16:9

Tỷ lệ 21:9

Kích thước

(inch)

Chiều dài

(cm)

Chiều rộng

(cm)

Chiều dài

(cm)

Chiều rộng

(cm)

24

53,1

29,9

56,0

24,0

27

59,8

33,6

63,0

27,0

32

71

39,9

74,7

32,0

Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 11

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Hệ điều hành

1

1

2

0,5

Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet

1

1

2

0,5

Bên trong máy tính

2

2

0,5

Kết nối máy tính với các thiết bị số

1

1

1

1

2,25

Lưu trữ và chia sẻ trên Internet

1

1

2

0,5

Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội

1

1

2

0,5

Giao tiếp an toàn trên Internet

1

1

2

0,5

Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí

1

1

2

0,5

Cơ sở dữ liệu

2

0,5

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

1

1

2

0,5

Cơ sở dữ liệu quan hệ

1

1

2

0,5

SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

1

1

1

1

2,25

Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu

1

1

2

0,5

Tổng số câu TN/TL

10

7

1

5

1

2

24

2

10

Điểm số

2,5

1,75

2,0

1,25

2,0

0,5

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

3,75 điểm

37,5 %

3,25 điểm

32,5 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

100%

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

TN

MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

1

7

1. Hệ điều hành

Nhận biết

- Nêu được các thành phần có trong chức năng quản lí việc lưu trữ dữ liệu của hệ điều hành.

1

C1

Thông hiểu

- Xác định giao diện của hệ điều hành DOS.

1

C14

2. Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet

Nhận biết

- Nêu được khái niệm của phần mềm tự do.

1

C15

Thông hiểu

- Chỉ ra được phát biểu đúng về phần mềm thương mại.

1

C2

3. Bên trong máy tính

Vận dụng cao

- Chuyển phép tính từ hệ thập phân sang hệ nhị phân.

- Chuyển kết quả từ hệ nhị phân sang hệ thập phân.

2

C12

C13

4. Kết nối máy tính với các thiết bị số

Nhận biết

- Chỉ ra chức năng của chuột máy tính.

1

C3

Vận dụng

- Tính kích thước màn hình.

1

C2

TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

4

5. Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet

Nhận biết

- Nhận biết được tính năng dựa vào đặc điểm của tính năng đó.

1

C4

Thông hiểu

- Chỉ ra nhà cung cấp Google Drive.

1

C17

6. Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội

Nhận biết

- Nêu được lệnh cần sử dụng sau khi nhập từ khóa tìm kiếm.

1

C5

Vận dụng

- Chỉ ra được cách để sắp xếp, phân loại thư trong Gmail.

1

C18

ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

2

7. Giao tiếp an toàn trên Internet

Nhận biết

- Nêu được nội dung nguyên tắc thứ nhất khi nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền.

1

C19

Vận dụng

- Chỉ ra được việc cần làm khi nhận được tin nhắn nghi ngờ là lừa đảo.

1

C6

GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

1

11

8. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí

Nhận biết

- Nêu được khái niệm cập nhật dữ liệu.

1

C20

Thông hiểu

- Chỉ ra hành động của việc truy xuất dữ liệu.

1

C7

9. Cơ sở dữ liệu

Thông hiểu

- Xác định yêu cầu chung của lưu trữ dữ liệu.

- Chỉ ra hậu quả của sự phụ thuộc giữa chương trình và dữ liệu.

2

C8

C21

10. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu

Nhận biết

- Chỉ ra được chức năng truy xuất dữ liệu thuộc nhóm chức năng nào của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

1

C22

Vận dụng

- Chỉ ra mục đích hệ quản trị cơ sở dữ liệu cần cung cấp phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng.

1

C9

11. Cơ sở dữ liệu quan hệ

Nhận biết

- Nêu được khái niệm bản ghi.

1

C10

Vận dụng

- Chọn được đáp án đúng để hoàn thành câu.

1

C24

12. SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Thông hiểu

- Xác định được câu truy vấn DDL để khai báo khóa chính.

- Viết được các lệnh khởi tạo cơ sở dữ liệu và khởi tạo các bảng theo yêu cầu.

1

1

C1

C11

13. Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu

Nhận biết

- Nêu được khái niệm đảm bảo an toàn dữ liệu.

1

C23

Vận dụng

- Xác định được giải pháp khi có sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ.

1

C16

.............

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm