Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo Đề kiểm tra học kì 1 Hóa 11 (Có ma trận, đáp án)

Đề thi cuối kì 1 Hóa học 11 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 gồm đề kiểm tra có kèm theo bảng ma trận chi tiết và đáp án.

Đề thi học kì 1 Hóa học 11 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Chân trời sáng tạo. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 11 Chân trời sáng tạo, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi học kì 1 Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo.

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11

SỞ GDĐT ………

TRƯỜNG ………………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM 2023 - 2024

MÔN: HÓA HỌC LỚP 11

Thời gian làm bài ..phút

I PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Ứng dụng nào sau đây không phải của sulfur?

A. Làm nguyên liệu sản xuất sulfuric acid

B. Làm chất lưu hóa cao su

C. Khử chua đất

D. Điều chế thuốc nổ đen

Câu 2. Cho lần lượt các chất sau: FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa – khử là

A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 3. Xét phản ứng quang hợp:

6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2

Chất nào trong phản ứng này thuộc loại hợp chất hữu cơ?

A. CO2.

B. H2O.

C. C6H12O6.

D. O2.

Câu 4. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sulfur?

A. Có tnc thấp hơn ts của nước

B. Chất rắn màu vàng

C. Không tan trong nước

D. Tan nhiều trong benzene

Câu 5. Chọn đáp án không đúng?

A. Một hợp chất quan trọng của S là sulfur acid H2SO4 trong đó sulfur có số oxi hóa +6

B. Sulfur acid H2SO4 là một trong những hóa chất cơ bản, ứng dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón hóa học, chất tẩy rửa, sơn, chất dẻo, phẩm nhuộm, dược phẩm, hóa dầu,..

C. H2SO4 đặc có tính hút ẩm mạnh, có thể làm khô được nhiều chất khí ẩm

D. Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc, vừa rót vừa khuấy đều

Câu 6. Ứng dụng nào sau đây là của MgSO4?

A. Sử dụng làm vật liệu xây dựng, đúc tượng.

B. Ứng dụng trong sản xuất các loại giấy trắng chất lượng cao.

C. Dùng làm chất hút mồ hôi cho các vận động viên.

D. Sử dụng trong thực phẩm như làm đặc đậu phụ.

Câu 7. Cho các phản ứng hóa học sau:

A. S + O2 SO2.

B. S + 3F2 SF6.

C. S + Hg HgS.

D. S + 6HNO3 (đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.

Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 8. Nhóm chức là...... gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong phát biểu trên là

A. nguyên tử.

B. phân tử.

C. nhóm nguyên tử.

D. nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử.

Câu 9. Hình ảnh dưới đây mô tả phương pháp tách và tinh chế hợp chất hữu cơ nào?

A. Phương pháp chiết

B. Phương pháp chưng cất

C. Phương pháp kết tinh

D. Phương pháp sắc kí

Câu 10. Khí SO2 (sinh ra từ việc đốt các nhiên liệu hóa thạch, quặng sulfide) là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, do đó khí SO2 trong không khí sinh ra

A. hiện tượng nhà kính

B. mưa acid

C. lỗ thủng tầng ozon

D. nước thải gây ung thư

Câu 11. Chưng cất gồm bao nhiêu giai đoạn?

A. 1 giai đoạn: thay đổi điều kiện hòa tan

B. 2 giai đoạn: bay hơi và ngưng tụ

C. 3 giai đoạn: đun nóng, bay hơi, ngưng tụ

D. 4 giai đoạn: hòa tan, lọc nóng, để nguội, lọc chất kết tinh

Câu 12. Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ cho biết

A. trạng thái tồn tại và màu sắc hợp nhất

B. tính chất hóa học đặc trưng

C. các giá trị m/z của phổ MS

D. thành phần nguyên tố có trong phân tử

Câu 13. Công thức đơn giản nhất còn gọi là

công thức phân tử

công thức nguyên tố

công thức thực nghiệm

công thức hóa học

Câu 14.  Kết quả phổ MS của một hợp chất hữu cơ được biểu diễn dưới dạng bảng như sau:

m/z

Cường độ tương đối

58

62

43

100

15

22

Phân tử khối của hợp chất hữu cơ đó bằng bao nhiêu?

A. 58

B. 43

C. 15

D. 62

Câu 15. Đồng phân là những chất

A. có tính chất hóa học giống nhau

B. có khối lượng phân tử bằng nhau

C. có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhau

D. có cùng thành phần nguyên tố

Câu 16. Hợp chất nào sau đây là đồng đẳng của acetic acid CH3COOH?

A. HCOOH

B. CH3COOCH3

C. HOCH2COOH

D. HOOC-COOH

Câu 17. Cho các phát biểu:

(a) Công thức phân tử cho biết thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.

(b) Công thức đơn giản cho biết tỉ lệ số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ.

(c) C2H6O có hai đồng phân cấu tạo.

(d) CH4, C2H6, C4H10 cùng một dãy đồng đẳng.

(e) Đồng phân là các chất có cùng khối lượng phân tử.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 18. Công thức phân tử của hợp chất X có công thức cấu tạo dạng khung phân tử như sau là

A. C4H10O

B. C5H8O

C. C5H10O

D. C4H8O

Câu 19. Sự thay đổi trật tự liên kết dẫn đến kết quả gì?

A. Tạo ra hợp chất khác

B. Không có sự thay đổi

C. Thay đổi hóa trị carbon

D. Tạo thêm tính chất hóa học mới

Câu 20. Trong điều kiện thích hợp, có thể xảy ra các phản ứng sau?

1. H2SO4 + C 2SO2 + CO2 + 2H2O

2. H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O

3. 4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

4. 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Trong các phản ứng trên, khi dung dịch H2SO4 là dung dịch loãng thì phản ứng nào có thể xảy ra?

A. (1)

B. (2)

C. (3)

D.(4)

Câu 21. Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO4 0,8% pha chế được từ 60 gam CuSO4.5H2O là

A. 4 700 gam

B. 4 500 gam

C. 4 800 gam

D.4 600 gam

Câu 22. Nhân xét nào dưới đây về đặc điểm chung của các chất hữu cơ không đúng?

A. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.

B. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, bền với nhiệt và khó cháy.

C. Các hợp chất hữu cơ thường không tan hoặc ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ.

D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản phẩm.

Câu 23. Các chất hữu cơ thường có đặc điểm chung là

A. khả năng phản ứng chậm và không theo một hướng xác định

B. khó bị phân hủy dưới tác dụng nhiệt

C. có nhiệt độ nóng chảy cao

D. phân tử luôn có nguyên tố C, H, O

Câu 24. Phổ hồng ngoại dưới đây tương ứng với nhóm chức nào?

A. Ketone

B. Carboxylic acid

C. Amine

Alcohol

Câu 25. Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp chưng chất

A.Là phương pháp tách và tinh chế quan trọng đối với các chất lỏng.

B. Thành phần các chất khi bay hơi khác với thành phần của chúng trong dung dịch.

C. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp hơn sẽ chuyển thành hơi muộn hơn và ít hơn.

D. Trong bộ dụng cụ dùng để chưng chất chất lỏng trong phòng thí nghiệm có ống sinh hàn

Câu 26. Dùng phương pháp sắc kí để tách A và B, A ra khỏi cột trước, B ra sau. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. A và B có cùng khả năng được hấp phụ.

B. A và B có cùng khả năng hòa tan.

C. A được hấp phụ mạnh trên bề mặt pha tĩnh hơn B.

D. A hòa tan tốt trong dung môi hơn B.

Câu 27. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2Cl và có tỉ khối hơi so với helium bằng 24,75 (MHe = 4). Công thức phân tử của X là

A. CH2Cl

B. C2H4Cl2

C. C3H9Cl3

D. C2H6Cl

Câu 28. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C5H10Oz. Biết %H trong A là 9,8%. vậy %O trong A là bao nhiêu?

A.17,14%

B. 45,71%

C. 31,37%

D. 58,82%

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Dùng 300 tấn quặng pyrite (FeS2) có lẫn 20% tạp chất để sản xuất sulfuric acid H2SO4 có nồng độ 98%. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng sulfuric acid H2SO4 98% thu được là bao nhiêu?

Câu 2. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) thu được 7,437 lít CO2 (đkc) và 5,4 gam H2O.

a. Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong A.

b. Lập công thức đơn giản nhất của A.

Câu 3 (1 điểm) Các chất hữu cơ eugenol, chavibetol và methyl eugenol được thấy trong thành phần của nhiều loại tinh dầu. Eugenol và isoeugenol là nguyên liệu quan trọng dùng sản xuất vanillin (chất tạo hương cho thực phẩm); chavibetol có tác dụng sát khuẩn, kháng oxi hoá; methyl eugenol là chất có tác dụng dẫn dụ côn trùng. Sử dụng methyl eugenol có thể "lôi kéo" một số loại côn trùng có hại tập trung lại một khu vực rồi tiêu diệt để bảo vệ mùa màng. Eugenol, chavibetol và methyl eugenol có công thức cấu tạo như sau:

a. Chất nào trong số các chất trên là đồng phân của nhau? Chúng thuộc loại đồng phân gì (đồng phân nhóm chức, đồng phân vị trí nhóm chức hay đồng phân mạch carbon)?

b. Eugenol và methyl eugenol có thuộc cùng dãy đồng đẳng không? Vì sao?

Đáp án đề thi học kì 1 môn Hóa học 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hiện tài liệu chưa có đáp án trắc nghiệm, Download.vn sẽ cập nhật sớm nhất

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1

Quặng pirit có 20 % tạp chất \Rightarrow\(\Rightarrow\) chứa 80 \% \mathrm{FeS}_2.\(80 \% \mathrm{FeS}_2.\)

m_{F e S 2}=m_{\text {quặng }} \cdot 80 \%=300 \cdot 80 \%=240 tấn.\(m_{F e S 2}=m_{\text {quặng }} \cdot 80 \%=300 \cdot 80 \%=240 tấn.\)

n_{\mathrm{FeS} 2}=240 / 120=2 (tấn mol)\(n_{\mathrm{FeS} 2}=240 / 120=2 (tấn mol)\)

Bảo toàn \mathrm{S}: \mathrm{FeS}_2 \rightarrow 2 \mathrm{H}_2 \mathrm{SO}_4\(\mathrm{S}: \mathrm{FeS}_2 \rightarrow 2 \mathrm{H}_2 \mathrm{SO}_4\)

Lý thuyết: 2 \rightarrow 4 (tấn mol)\(2 \rightarrow 4 (tấn mol)\)

\Rightarrow \mathrm{m}_{\mathrm{H} 2 \mathrm{SO} 4 \text { (lý thuyết) }}=4.98=392\(\Rightarrow \mathrm{m}_{\mathrm{H} 2 \mathrm{SO} 4 \text { (lý thuyết) }}=4.98=392\) tấn

\Rightarrow \mathrm{m}_{\mathrm{dd} \text { H2SO4 (lý thuyết) }}=392 / 98.100=400 tấn\(\Rightarrow \mathrm{m}_{\mathrm{dd} \text { H2SO4 (lý thuyết) }}=392 / 98.100=400 tấn\)

Do \mathrm{H}=90 \% \Rightarrow \mathrm{m}_{\mathrm{H} 2 \mathrm{SO} 4 \text { (thực tế) }}=400.90 \%=360\(\mathrm{H}=90 \% \Rightarrow \mathrm{m}_{\mathrm{H} 2 \mathrm{SO} 4 \text { (thực tế) }}=400.90 \%=360\) tấn.

Chú ý:

"Tấn mol" thực ra là đơn vị ta quy ước cho dễ tính toán chứ không phải đơn vị có thật.

Quy ước: 1 tấn \mathrm{mol}=10^6 \mathrm{~mol}\(1 tấn \mathrm{mol}=10^6 \mathrm{~mol}\)

Câu 2

Đốt cháy A chỉ thu được C O_2 và H_2 O\(C O_2 và H_2 O\) nên A chứa C, H và có thể có O

Bảo toàn nguyên tố C, H

\begin{gathered}
n_{C(A)}=n_{C_{C_2}}=0,3 \mathrm{~mol} \\
n_{H(A)}=2 n_{H_2 O}=0,6 \mathrm{~mol}
\end{gathered}\(\begin{gathered} n_{C(A)}=n_{C_{C_2}}=0,3 \mathrm{~mol} \\ n_{H(A)}=2 n_{H_2 O}=0,6 \mathrm{~mol} \end{gathered}\)

Ta có:

\begin{aligned}
& m_O=m_A-m_C-m_H=9-0,3.12-0,6.1=4,8 \mathrm{gam} \\
& \rightarrow \quad n_O=\frac{4,8}{16}=0,3 \mathrm{~mol}
\end{aligned}\(\begin{aligned} & m_O=m_A-m_C-m_H=9-0,3.12-0,6.1=4,8 \mathrm{gam} \\ & \rightarrow \quad n_O=\frac{4,8}{16}=0,3 \mathrm{~mol} \end{aligned}\)

Thành phần phần trăm các nguyên tố trong A là:

\begin{aligned}
\% C & =\frac{0,3.12}{9} \cdot 100 \%=40 \% \\
\% H & =\frac{0,6.1}{9} \cdot 100 \%=6,67 \% \\
\% O & =\frac{4,8}{9} \cdot 100 \%=53,33 \%
\end{aligned}\(\begin{aligned} \% C & =\frac{0,3.12}{9} \cdot 100 \%=40 \% \\ \% H & =\frac{0,6.1}{9} \cdot 100 \%=6,67 \% \\ \% O & =\frac{4,8}{9} \cdot 100 \%=53,33 \% \end{aligned}\)

b.

Ta có: n_C: n_H: n_O=0,3: 0,6: 0,3=1: 2: 1\(n_C: n_H: n_O=0,3: 0,6: 0,3=1: 2: 1\)

Công thức đơn giản nhất của A là:\mathrm{CH}_2 \mathrm{O}\(\mathrm{CH}_2 \mathrm{O}\)

Câu 3

a, Eugenol và Chavibetol là đồng phân của nhau. Thuộc dạng đồng phân vị trí nhóm chức.

b, Eugenol và methyl eugenol thuộc cùng dãy đồng đẳng vì methyl eugenol hơn eugenol 1 nhóm -CH2

Ma trận đề thi học kì 1 môn Hóa 11

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Nitrogen và sulfur

Bài 6. Sulfur và sulfur dioxide

2

2

4

0

Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate

2

3

1

5

1

2,25đ

Đại cương về hóa học hữu cơ

Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ

2

3

5

0

1,25đ

Bài 9. Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ

2

2

3

0

0,75đ

Bài 10. Công thức phân tử học chất hữu cơ

2

3

1

5

1

2,25đ

Bài 11. Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ

2

3

1

6

1

2,5đ

Tổng số câu TN/TL

12

0

16

0

0

2

0

1

28

3

10 điểm

Điểm số

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Đơn vị kiến thức

Mức độ, yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

TN

TL

TN

Nitrogen và sulfur

Bài 6. Sulfur và sulfur dioxide

Nhận biết:

- Nêu được trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí, ứng dụng của nguyên tố lưu huỳnh.

2

Câu 1

Câu 4

Thông hiểu:

- Trình bày được cấu tạo, tính chất hóa học cơ bản và ứng dụng của sulfur đơn chất và sulfur dioxide

- Trình bày được sự hình thành sulfur dioxide do tác động của con người, tự nhiên, tác hại của sulfur dioxide và một số biện pháp làm giảm thiểu lượng sulfur dioxide thải vào không khí

1

1

Câu 7

Câu 10

Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate

Nhận biết:

- Nêu được tính chất vật lí, cách bảo quản, sử dụng và nguyên tắc xử lí sơ bộ khi bỏng acid

- Nêu được ứng dụng của một số muối sulfate quan trọng và nhận biết được ion S trong dung dịch bằng ion Ba2+

1

1

Câu 5

Câu 6

Thông hiểu:

- Trình bày được tính chất hóa học của dung dịch sulfuric acid

3

Câu 20

Câu 2

Câu 21

Vận dụng:

- Vận dụng kiến thức về sulfuric acid

và muối sulfate để giải quyết bài tập liên quan.

1

Câu 1

Đại cương về hóa học hữu cơ

Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm chất hữu cơ và hóa học hữu cơ

- Nêu được khái niệm nhóm chức và một số loại nhóm chức cơ bản

1

1

Câu 3

Câu 8

Thông hiểu:

- Phân loại được hợp chất hữu cơ, trình bày đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ

- Sử dụng được bảng tín hiệu phổ hồng ngoại (IR) để xác định một số nhóm chức cơ bản

2

1

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Bài 9. Phương pháp tách biệt và tính chế hợp chất hữu cơ

Nhận biết:

- Nhận biết được các phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ

2

Câu 9

Câu 11

Thông hiểu:

- Trình bày được nguyên tắc cách thức tiến hành các phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ.

2

Câu 25

Câu 26

Bài 10. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm về công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ.

2

Câu 12

Câu 13

Thông hiểu:

- Sử dụng được kết quả phổ khối lượng (MS) để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ

- Lập được công thức phân tử hợp chất hữu cơ từ dữ liệu phân tích nguyên tố và phân tử khối

1

2

Câu 14

Câu 27

Câu 28

Vận dụng:

- Vận dụng tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, lập công thức đơn giản nhất.

1

Câu 2

Bài 11. Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ

Nhận biết:

- Nêu được khái niệm chất đồng đẳng và dãy đồng đẳng; chất đồng đẳng, chất đồng phân dựa vào công thức cấu tạo cụ thể của các hợp chất hữu cơ

2

Câu 15

Câu 16

Thông hiểu:

- Trình bày được nội dung thuyết cấu tạo hóa học trong hóa học hữu cơ

- Xác định được công thức cấu tạo của một số hợp chất hữu cơ đơn giản (công thức cấu tạo đầy đủ, công thức cấu tạo thu gọn)

1

2

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Vận dụng cao:

- Vận dụng kiến thức về đồng đẳng, đồng phân để giải bài tập

1

Câu 3

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm