Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học 11 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 2 Đề kiểm tra học kì 1 Sinh 11 (Có đáp án)

Đề thi cuối kì 1 Sinh học 11 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 gồm 2 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đề kiểm tra cuối kì 1 Sinh học 11 có đáp án giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với bài làm của mình.

TOP 2 đề thi học kì 1 Sinh học 11 Chân trời sáng tạo được biên soạn theo cấu trúc rất đa dạng gồm đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Qua đó giúp giáo viên tham khảo lựa chọn ra đề thi cho các bạn học sinh của mình phù hợp với quy định chung của trường mình dạy học. Bên cạnh đó quý thầy cô tham khảo thêm đề thi học kì 1 Tiếng Anh 11 Chân trời sáng tạo.

Bộ đề thi cuối kì 1 Sinh học 11 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025

1. Đề kiểm tra học kì 1 Sinh học 11 - Đề 1

Đề thi cuối kì 1 Sinh học 11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

...............

(Đề có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1

NĂM HỌC 2024 – 2025

Môn: SINH HỌC – Lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu 1: Động vật nào sau đây tiêu hóa thức ăn bằng hình thức tiêu hóa nội bào?

A. Bọt biển.
B. Mèo.
C. Bò.
D. Ngựa.

Câu 2: Động vật nào sau đây không có ống tiêu hoá?

A. Thỏ.
B. Thủy tức.
C. Trâu.
D. Sư tử.

Câu 3: Ở giun đất, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường được thực hiện bằng hình thức nào sau đây?

A. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể.
B. Trao đổi khí qua hệ thống ống khí.
C. Trao đổi khí qua mang.
D. Trao đổi khí qua phổi.

Câu 4: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang?

A. Giun tròn
B. Cá chép.
C. Thỏ.
D. Chim bồ câu.

Câu 5: Cho các biện pháp sau:

(1) Rửa tay thường xuyên.

(3) Tiêm vaccine phòng một số bệnh hô hấp.

(2) Vệ sinh mũi họng bằng dung dịch sát khuẩn phù hợp theo chỉ dẫn của bác sĩ.

(4) Bổ sung đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.

Có bao nhiêu biện pháp có thể phòng tránh bệnh về hô hấp?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 6: Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở tất cả động vật sống trong nước, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở mang.
B. Ở tất cả động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở ống khí.
C. Ở tất cả động vật sống trên cạn, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi.
D. Ở tất cả các loài thú, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi.

Câu 7: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

A. Rắn hổ mang
B. Châu chấu.
C. Cá chép.
D. Chim bồ câu.

Câu 8: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?

A. Cá.
B. Lưỡng cư.
C. Chim.
D. Thú.

Câu 9: Trong hệ tuần hoàn của người, cấu trúc nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?

A. Động mạch.
B. Tĩnh mạch.
C. Bó His.
D. Mao mạch.

Câu 10: Tim của người gồm có mấy ngăn?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về miễn dịch ở động vật và người?

A. Miễn dịch được chia thành hai loại là miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch đặc hiệu.
B. Miễn dịch đặc hiệu còn gọi là miễn dịch bẩm sinh.
C. Miễn dịch đặc hiệu gồm miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào (miễn dịch qua trung gian tế bào).
D. Miễn dịch là khả năng cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh, đảm bảo cho cơ thể khoẻ mạnh, không mắc bệnh.

Câu 12: Miễn dịch xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể gọi là gì?

A. Miễn dịch tự nhiên.
B. Miễn dịch bẩm sinh.
C. Miễn dịch đặc hiệu.
D. Miễn dịch không đặc hiệu.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13: (3,0 điểm): Trình bày vai trò của hô hấp ở động vật.

Câu 14: (4,0 điểm): Nêu cấu tạo của hệ mạch ở người.

----------- HẾT ----------

Đáp án đề thi học kì 1 Sinh 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A

B

A

B

D

D

Câu

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

A

C

D

B

C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

13 (3,0 điểm)

Đối với động vật, hô hấp có những vai trò sau:

- Lấy O2 từ môi trường sống cung cấp cho tế bào, tạo năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể.

- Thải CO2 sinh ra từ hô hấp tế bào vào môi trường, đảm bảo cân bằng môi trường trong cơ thể.

(Đáp án theo SGK Kết nối tri thức với cuộc sống. Nếu HS trình bày theo SGK khác nhưng vẫn đúng và đầy đủ ý thì cho tối đa điểm).

1,50

1,50

14 (4,0 điểm)

Cấu tạo của hệ mạch ở người:

- Các động mạch và tĩnh mạch từ lớn đến nhỏ đều được cấu tạo từ ba lớp: lớp tế bào biểu mô dẹt, lớp cơ và sợi đàn hồi, lớp mô liên kết.

- Các tĩnh mạch lớn ở chân có van cho máu đi theo một chiều, từ chân về tim.

- Mao mạch cấu tạo từ một lớp tế bào biểu mô dẹt.

(Đáp án theo SGK Kết nối tri thức với cuộc sống. Nếu HS trình bày theo SGK khác nhưng vẫn đúng và đầy đủ ý thì cho tối đa điểm).

2,0

1,0

1,0

2. Đề thi học kì 1 Sinh học 11 - Đề 2

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Sinh học

TRƯỜNG THPT ……
BỘ MÔN: SINH HỌC

ĐỀ THI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 11

A. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Các chất vận chuyển trong dòng mạch rây có thể di chuyển theo

A. một hướng, từ lá xuống thân và rễ.
B. một hướng, từ rễ lên thân và lá.
C. hai hướng, từ lá xuống thân, rễ hoặc theo chiều ngược lại.
D. ba hướng, từ rễ lên thân, từ thân xuống rễ và từ lá thoát ra ngoài.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng mạch gỗ?

A. Mạch gỗ được tạo thành do các tế bào hình ống không có thành tế bào nối liền với nhau.
B. Mạch gỗ vận chuyển nước, các chất khoáng hoà tan và một số chất hữu cơ tổng hợp từ rễ lên thân và lá.
C. Động lực làm cho các chất di chuyển trong dòng mạch gỗ là do sự chênh lệch gradient nồng độ của các chất vận chuyển.
D. Trong mạch gỗ, lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa phân tử nước với thành mạch dẫn có tác dụng kéo nước từ rễ lên lá.

Câu 3: Phân tử O2 giải phóng từ quang hợp có nguồn gốc từ

A. CO2.
B. RuBP.
C. H2O.
D. PGA.

Câu 4: Phát biểu nào không đúng khi nói về các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp?

A. Thực vật C4 có điểm bù CO2 thấp hơn thực vật C3.
B. Nồng độ CO2 thích hợp cho cây quang hợp là 0,03 %.
C. Các loài thực vật có điểm bão hòa ánh sáng giống nhau.
D. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quá trình quang hợp thông qua sự ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme xúc tác các phản ứng trong pha sáng và pha tối.

Câu 5: Hình thức hô hấp chủ yếu ở thực vật là

A. hô hấp kị khí.
B. hô hấp hiếu khí.
C. lên men.
D. hô hấp kị khí và lên men.

Câu 6: Mục đích chính của việc ngâm hạt trước khi gieo là

A. tăng cường lượng nước trong tế bào để kích thích quá trình hô hấp.
B. giảm nồng độ CO2 trong tế bào để kích thích quá trình hô hấp.
C. tăng nồng độ O2 trong tế bào để kích thích quá trình hô hấp.
D. giữ nhiệt độ ổn định phù hợp với quá trình hô hấp.

Câu 7: Các động vật thuộc ngành Thân lỗ có hình thức tiêu hoá

A. ngoại bào.
B. nội bào.
C. ngoài cơ thể.
D. trong cơ thể.

Câu 8: Cho các bệnh sau đây, có bao nhiêu bệnh liên quan đến hệ tiêu hoá?

(1) Viêm loét dạ dày.

(2) Ung thư trực tràng.

(3) Nhồi máu cơ tim.

(4) Sâu răng.

(5) Viêm gan A.

(6) Suy thận mãn tính.

A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 9: Trong hoạt động hô hấp ở người, sự thay đổi của thể tích lồng ngực là nhờ

A. quá trình thông khí ở phổi.
B. sự co dãn của các cơ hô hấp.
C. sự thay đổi của áp suất trong lồng ngực.
D. sự chênh lệch phân áp O2 và CO2.

Câu 10: Thứ tự các hoạt động diễn ra khi người hít vào là:

A. Cơ liên sườn co → Cơ hoành co → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không khí từ ngoài đi vào phổi.
B. Cơ liên sườn co → Cơ hoành dãn → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không khí từ ngoài đi vào phổi.
C. Cơ liên sườn dãn → Cơ hoành co → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không khí từ ngoài đi vào phổi.
D. Cơ liên sườn dãn → Cơ hoành dãn → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không khí từ ngoài đi vào phổi.

Câu 11: Trong điều kiện sinh lí bình thường, ở người trưởng thành, thời gian pha nhĩ co khoảng

A. 0,1 s.
B. 0,8 s.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.

Câu 12: Bộ phận nào sau đây giữ chức năng điều khiển hoạt động điều hoà tim mạch?

A. Tim.
B. Mạch máu.
C. Hành não.
D. Tuyến trên thận.

Câu 13: Phát biểu nào không đúng khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch?

A. Huyết áp giảm dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch.
B. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hoạt động của hệ dẫn truyền tim.
C. Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện của mạch.
D. Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim giãn, huyết áp tâm trương ứng với lúc tim co.

Câu 14: Dụng cụ nào sau đây được sử dụng để đo huyết áp?

A. Nhiệt kế.
B. Ống nghe tim phổi.
C. Huyết áp kế điện tử.
D. Máy kích thích điện.

Câu 15: Adrenalin tác động đến sự hoạt động của tim làm cho

A. tim đập chậm hơn, yếu hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
B. tim đập nhanh hơn, mạnh hơn, mạch máu dãn và huyết áp giảm.
C. tim đập chậm hơn, yếu hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.
D. tim đập nhanh hơn, mạnh hơn, mạch máu co và huyết áp tăng.

Câu 16: Miễn dịch không đặc hiệu có vai trò khi nào?

A. Khi cơ thể bị các tác nhân gây hại xâm nhiễm.
B. Khi cơ thể không tiếp xúc với các tác nhân gây bệnh.
C. Khi cơ thể bị các vết thương ở da hay niêm mạc.
D. Khi cơ thể mắc các bệnh tự miễn.

Câu 17: Tiêm hoặc uống vaccine là

A. đưa kháng nguyên vào cơ thể.
B. đưa chất tạo kháng nguyên vào cơ thể.
C. đưa kháng nguyên hoặc chất tạo kháng nguyên vào cơ thể.
D. đưa kháng nguyên và kháng thể vào cơ thể.

Câu 18: Trường hợp hệ miễn dịch tạo ra các đáp ứng chống lại các tế bào, cơ quan của cơ thể được gọi là

A. hiện tượng dị ứng.
B. hiện tượng tự miễn.
C. hiện tượng di căn.
D. ung thư.

Câu 19: Khi nói về miễn dịch không đặc hiệu, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Miễn dịch không đặc hiệu chỉ xảy ra khi có kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể.
B. Miễn dịch không đặc hiệu có sự tham gia của các kháng thể do các tế bào lympho B tiết ra.
C. Miễn dịch không đặc hiệu có sự tham gia của tế bào lympho T độc và T nhớ.
D. Miễn dịch không đặc hiệu mang tính chất bẩm sinh, có thể di truyền và không cần tiếp xúc trước với kháng nguyên.

Câu 20: Đâu là cơ quan chính thực hiện chức năng bài tiết của cơ thể?

A. Gan.
B. Ruột.
C. Thận.
D. Phổi.

Câu 21: Sự duy trì ổn định của môi trường bên trong cơ thể, đảm bảo cho sự tồn tại và thực hiện được chức năng sinh lí của các tế bào gọi là

A. cân bằng áp suất thẩm thấu.
B. cân bằng nội môi.
C. cân bằng độ pH.
D. cân bằng huyết áp.

Câu 22: Phát biểu nào không đúng khi nói về cân bằng nội môi?

A. Cân bằng nội môi có tính chất cân bằng động.
B. Điều hoà cân bằng nội môi chính là cân bằng áp suất thẩm thấu của tế bào.
C. Cân bằng nội môi đảm bảo cho sự tồn tại và thực hiện được chức năng sinh lí của các tế bào trong cơ thể.
D. Cân bằng nội môi gồm cân bằng hàm lượng nước; nồng độ các chất như glucose, các ion, amino acid, muối khoáng,...

Câu 23: Cảm ứng ở sinh vật là

A. khả năng chịu đựng những tác động từ môi trường xung quanh của cơ thể sinh vật.
B. sự thu nhận các kích thích từ môi trường của cơ thể sinh vật.
C. sự thu nhận và trả lời của cơ thể sinh vật đối với kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
D. khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật đối với kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển.

Câu 24: Các phản ứng của thực vật trả lời các kích thích của môi trường được điều khiển bởi

A. dịch mạch gỗ.
B. hormone thực vật.
C. màng tế bào.
D. hệ thần kinh.

Câu 25: Hướng tiếp xúc là

A. phản ứng sinh trưởng của cây đối với sự tiếp xúc.
B. sự sinh trưởng của rễ để tăng diện tích tiếp xúc với đất.
C. sự sinh trưởng của thân để tránh tiếp xúc với đất.
D. sự vận động của thân (cành) để lá tăng diện tích tiếp xúc với ánh sáng.

Câu 26: Trong quá trình cảm ứng ở thực vật, thông tin được truyền từ bộ phận tiếp nhận đến bộ phận xử lí dưới dạng

A. xung thần kinh.
B. các dòng electron hoặc các chất hoá học.
C. các phản ứng hoá học.
D. các ion khuếch tán qua màng sinh chất.

Câu 27: Ví dụ nào sau đây thuộc kiểu ứng động không sinh trưởng?

A. Cây đóng khí khổng khi nhiệt độ tăng quá cao.
B. Hiện tượng “thức và ngủ” của lá cây họ Đậu theo đồng hồ sinh học.
C. Các loài cây như trầu bà, bầu, bí,... có thân quấn quanh giá thể.
D. Ngọn cây uốn cong về phía có ánh sáng.

Câu 28: Để chứng minh tính ứng động ở thực vật, ta có thể thường sử dụng bao nhiêu mẫu vật sau đây?

(1) Cây trinh nữ.

(2) Cây đậu.

(3) Hoa hồng.

(4) Cây bắt ruồi.

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

B. Phần tự luận

Câu 1 (1 điểm): Giải thích tại sao ăn mặn (nhiều muối) thường xuyên sẽ tăng nguy cơ bị bệnh cao huyết áp.

Câu 2 (1 điểm): Hiện tượng “nở hoa của cây mười giờ” thuộc kiểu cảm ứng nào. Giải thích.

Câu 3 (1 điểm): Khi bị kẻ thù rượt đuổi, hoạt động của tim mạch ở động vật đã được điều hoà như thế nào để đảm bảo cho cơ xương hoạt động tốt nhằm thoát khỏi mối nguy hiểm?

Đáp án đề thi học kì 1 Sinh 11

I. Phần trắc nghiệm

1. C

2. B

3. C

4. C

5. B

6. A

7. B

8. C

9. B

10. A

11. A

12. C

13. D

14. C

15. D

16. A

17. C

18. B

19. D

20. C

21. B

22. B

23. C

24. B

25. A

26. B

27. A

28. C

II. Phần tự luận

Câu 1:

Ăn mặn (nhiều muối) thường xuyên sẽ tăng nguy cơ bị bệnh cao huyết áp vì: Khi ăn mặn, áp suất thẩm thấu máu tăng kích thích giải phóng hormone ADH, dẫn tới tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp, đồng nghĩa, làm giảm lượng nước tiểu và tăng lượng nước trong máu. Đồng thời, ăn mặn cũng khiến cho bạn có cảm giác khát nước nhiều hơn. Kết quả dẫn đến thể tích tuần hoàn tăng lên khiến áp lực lên mạch máu tăng. Lâu dần, áp lực này dẫn đến tình trạng bệnh lí tăng huyết áp. Ngoài ra, muối cũng làm tăng độ nhạy của tim mạch và thận với adrenaline – một chất có khả năng làm huyết áp tăng lên.

Câu 2:

Hiện tượng “nở của cây mười giờ” thuộc kiểu ứng động sinh trưởng. Vì hiện tượng này xảy ra do tốc độ sinh trưởng và phân chia tế bào không đều ở mặt trên và mặt dưới của hoa làm cho hoa nở hoặc khép dưới tác dụng của các tác nhân kích thích không định hướng mang tính chu kì như nhiệt độ, ánh sáng,…

Câu 3:

Khi bị kẻ thù rượt đuổi, hormone adrenaline (hormone tuyến thượng thận) ở động vật được tiết ra nhiều hơn. Hormone adrenaline làm tăng nhịp tim, tăng hoạt động cơ tim, gây co mạch máu tới hệ tiêu hoá, hệ bài tiết và làm dãn mạch máu tới cơ xương (cơ vân). Điều đó giúp tăng cường vận chuyển chất dinh dưỡng và O2 đến các tế bào cơ xương để thực hiện hô hấp tế bào tạo năng lượng cho cơ xương tăng cường hoạt động. Nhờ đó, động vật có thể chạy nhanh hơn để thoát khỏi sự rượt đuổi của kẻ thù.

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm