Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 4 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Địa 11 (Có ma trận, đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 Cánh diều năm 2024 - 2025 gồm 4 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí 11 có đáp án giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với bài làm của mình.

TOP 4 Đề thi cuối kì 1 Địa lí 11 Cánh diều gồm đề 1, đề 2 biên soạn theo cấu trúc đề minh họa 2025 (trắc nghiệm nhiều lựa chọn, trắc nghiệm đúng sai, câu trả lời ngắn, tự luận) và 2 đề theo cấu trúc cũ trắc nghiệm kết hợp tự luận. Qua đó giúp giáo viên tham khảo lựa chọn ra đề thi cho các bạn học sinh của mình phù hợp với quy định chung của trường mình dạy học. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 Ngữ văn 11 Cánh diều.

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 Cánh diều năm 2024 - 2025

Đề thi học kì 1 Địa lí lớp 11

SỞ GD & ĐT ..............

TRƯỜNG THPT ..............

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025

MÔN: ĐỊA LÍ 11

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

A. TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM)

PHẦN I. ( 4.75 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 17. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào sau đây?

A. 2005.
B. 2006.
C. 2007
D. 2008.

Câu 2: Tổ chức nào sau đây tham gia và chi phối trên 95% hoạt động thương mại toàn cầu?

A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).
C. Ngân hàng thế giới (WBG).
D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).

Câu 3. Dựa vào các tiêu chí chủ yếu nào sau đây để phân chia thế giới thành các nhóm nước?

A. GNI/ người, cơ cấu ngành kinh tế và chỉ số phát triển con người.
B. GDP/ người, đầu tư ra nước ngoài và chỉ số phát triển con người.
C. GNI, cơ cấu ngành kinh tế và trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình.
D. GDP/ người, chỉ số phát triển con người và cơ cấu ngành kinh tế.

Câu 4: Vương quốc Anh chính thức rời Liên minh châu Âu (EU) vào năm nào sau đây?

A. 2005.
B. 2010.
C. 2015.
D. 2020.

Câu 5: Đối với thị trường nội địa, các nước thuộc Liên minh châu Âu (EU) đã

A. kí kết các hiệp định thương mại tự do.
B. tăng thuế quan và kiểm soát biên giới.
C. áp dụng cùng một mức thuế hàng hóa.
D. dỡ bỏ các rào cản đối với thương mại.

Câu 6: Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu (EU) được đặt ở thành phố nào sau đây?

A. Brúc-xen (Bỉ).
B. Béc- lin (Đức).
C. Pa-ri (Pháp).
D. Mat-xcơ-va (Nga).

Câu 7: Ý nghĩa lớn nhất của việc đưa đồng Ơ-rô vào sử dụng chung trong Liên minh châu Âu (EU) là

A. giảm thiểu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
B. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
C. thúc đẩy đầu tư, ổn định tài chính và hỗ trợ lẫn nhau.
D. đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp.

Câu 8: Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất Đông Nam Á là

A. Phi-lip-pin.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Thái Lan.
D. Việt Nam.

Câu 9: Các nước ở Đông Nam Á xuất khẩu gạo nhiều nhất là

A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
C. Thái Lan, Việt Nam.
D. Việt Nam, Cam-pu-chia.

Câu 10. Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở nhiều các nước Đông Nam Á là

A. trồng trọt.
B. chăn nuôi.
C. dịch vụ
D. thủy sản.

Câu 11: Điều kiện nào sau đây quy định đặc điểm nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á là nền nông nghiệp nhiệt đới?

A. Đất trồng phong phú.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Khí hậu nhiệt đới.
D. Nhiều đồng bằng đất đai màu mỡ.

Câu 12: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Diện tích (nghìn km2)

1916,9

181,0

330,3

300,0

Dân số (triệu người)

271,7

15,5

32,8

109,6

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?

A. In-đô-nê-xi-a.
B. Cam-pu-chia.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Phi-lip-pin.

Câu 13: Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất ở Tây Nam Á?

A. Cô-oét.
B. A-rập Xê-út.
C. Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất.
D. I-rắc.

Câu 14: Ngành kinh tế đóng góp chủ yếu trong nền kinh tế khu vực Tây Nam Á là

A. dầu khí
B. trồng trọt
C. chăn nuôi.
D. thủy sản.

Câu 15: Hình thức chăn nuôi phổ biến khu vực Tây Nam Á là

A. chăn nuôi công nghiệp.
B. chăn thả.
C. chăn nuôi sinh thái.
D. chuồng trại.

Câu 16: Đặc điểm nổi bật về tự nhiên khu vực Tây Nam Á là

A. khí hậu nhiệt đới, đất đai màu mỡ và nguồn nước dồi dào.
B. có khí hậu khô nóng, nhiều núi, cao nguyên và hoang mạc.
C. khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là trồng trọt.
D. phần lớn khu vực có khí hậu ôn đới lục địa, nhiều thảo nguyên.

Câu 17: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC Ở KHU VỰC TÂY NAM Á NĂM 2020

Nước

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Công nghiệp, xây dng

Dịch vụ

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phàm

A-rập Xê-út

2,6

41,4

55,2

0,8

Thổ Nhĩ Kỳ

6,7

28.0

54.2

11,1

Áp-ga-ni-xtan

20,6

20,2

54,7

4,5

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia Tây Nam Á năm 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.
B. Tròn
C. Miền.
D. Kết hợp.

PHẦN II. ( 3.0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho thông tin sau:

Lãnh thổ Mỹ La Tinh rộng lớn và trải dài trên nhiều vĩ độ nên khu vực này có nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau. Đới khí hậu xích đạo và cận xích đạo nằm ở quần đảo Ăng ti, đồng bằng La- nốt và đồng bằng Amazon với nhiệt độ nóng quanh năm và lượng mưa lớn, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và rừng…

a) Đồng bằng Amazon chủ yếu thuộc đới khí hậu nhiệt gió mùa.

b) Hoang mạc Atacama là khu vực có khí hậu khô hạn nhất Mỹ La Tinh.

c) Rừng Amazon là rừng mưa nhiệt đới lớn nhất thế giới vì có đất đai rộng, lượng mưa và độ ẩm lớn.

d) Lãnh thổ Mỹ La Tinh rộng lớn và trải dài trên nhiều vĩ độ nên nhiên thiên có sự phân hoá Bắc Nam.

Câu 2. Cho bảng số liệu:

QUY MÔ, CƠ CẤU VÀ TỈ LỆ TĂNG TỰ NHIÊN CỦA DÂN SỐ KHU VỰC
ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2020

Năm

Chỉ tiêu

2000

2010

2020

Quy mô dân số (triệu người)

525,0

596,8

668,4

Cơ cấu dân số (%)

- Dưới 15 tuổi

31,8

28,0

25,2

- Từ 15 đến 64 tuổi

63,3

66,0

67,7

- Từ 65 tuổi trở lên

4,9

6,0

7,1

Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số (%)

1,6

1,3

1,1

Diện tích (triệu km2)

4,5

4,5

4,5

a) Đông Nam Á có qui mô dân số đông, chiếm 15% dân số thế giới, tạo nên nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

b) Tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng giảm nhưng qui mô dân số vẫn không ngừng tăng.

c) Đông Nam Á có cơ cấu dân số già, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng nhanh gây ảnh hưởng đến việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.

d) Đông Nam Á là khu vực có mật độ dân số cao, dân cư tập trung đông ở vùng đồi trung du và ven biển.

Câu 3. Đọc đoạn thông tin sau.

Khu vực Tây Nam Á sở hữu trên 50% trữ lượng dầu mỏ và khoảng trên 40% trữ lượng khí tự nhiên trên thế giới (năm 2020), tập trung ở các quốc gia quanh vịnh Péc-Xích. Ngoài ra Tây Nam Á còn có những tài nguyên khoáng sản khác như than đá, sắt, crôm, đồng, phốt phát,…

a) Kinh tế của nhiều quốc gia trong khu vực không phụ thuộc vào việc khai thác, chế biến, xuất khẩu dầu

mỏ.

b) Tây Nam Á là điểm nóng của thế giới do chiếm 50% trữ lượng dầu mỏ trên thế giới.

c) Trữ lượng dầu mỏ của Tây Nam Á phân bố đồng đều ở các quốc gia trong khu vực.

d) Dầu mỏ là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến mâu thuẫn, tranh chấp trong khu vực.

Phần III. ( 0.75 điểm) Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3

Câu 1. Biết trị giá xuất khẩu của khu vực Đông Nam Á là 1676,3 tỉ USD, trị giá nhập khẩu là 1526,6 tỉ USD (năm 2020). Hãy cho biết cán cân xuất nhập khẩu của Đông Nam Á năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD

(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD).

Câu 2: Năm 2020 dân thành thị của Việt Nam là 35,93 triệu người, dân nông thôn là 61,65 triệu người. Tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam năm 2020 là bao nhiêu ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của %).

Câu 3: Cho bảng số liệu

GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2020

Năm

2000

2010

2019

2020

Tây Nam Á

1 083,1

3 260,9

3 602,9

3 184,2

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022; năm 2020 không bao gồm Xi-ri)

Dựa vào bảng số liệu trên tính tốc độ tăng trưởng GDP của khu vực Tây Nam Á năm 2020 so với năm 2000. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

III. TỰ LUẬN ( 2 ĐIỂM)

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2000 VÀ 2020

(Đơn vị: %)

Nhóm tuổi

Từ 0 đến 14 tuổi

Từ 15 đến 59 tuổi

Trên 60 tuổi

2000

31,8

63,3

4,9

2020

25,2

67,7

7,1

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, năm 2022)

a, Hãy vẽ biểu đồ để thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi của khu vực Đông Nam Á năm 2000 và 2020?

b. Từ biểu đồ em hãy rút ra nhận xét về cơ cấu dân số theo độ tuổi của khu vực Đông Nam Á năm 2000 và 2020?

Đáp án đề thi cuối kì 1 Địa lí 11

SỞ GD & ĐT ..............

TRƯỜNG THPT ..............

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025

MÔN: ĐỊA LÍ 11

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM ( 8 ĐIỂM)

Câu hỏiMã đề thi
201
1C
2B
3A
4D
5D
6A
7C
8B
9C
10A
11C
12B
13B
14A
15B
16B
17B
18SĐĐĐ
19SĐSS
20SSSĐ
21150
2236.8
239.4

III.TỰ LUẬN ( 2 ĐIỂM)

Xem đáp án chi tiết trong file tải về

..........

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Địa lí 11

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm