Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều 2 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Địa 11 (Có ma trận, đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2023 - 2024 Cánh diều gồm 2 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Đề thi cuối học kì 1 Địa lý 11 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Cánh diều. Thông qua đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 các em có thêm nhiều đề ôn luyện làm quen với kiến thức để không còn bỡ ngỡ trước khi bước vào kì thi chính thức. Đồng thời giúp giáo viên tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 2 đề thi cuối kì 1 Địa lí 11 Cánh diều mời các bạn tải tại đây.

1. Đề thi học kì 1 Địa lí 11 Cánh diều - Đề 1

1.1 Đề thi học kì 1 Địa lí 11 Cánh diều 

I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)

Câu 1. Trong các quốc gia sau đây, quốc gia nào là nước đang phát triển?

A. Trung Quốc
B. Ca-na-đa
C. Ô-xtrây-li-a
D. Anh

Câu 2. Các nước phát triển có

A. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
B. tuổi thọ trung bình dân cư cao.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi đang già đi.
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra từ rất sớm.

Câu 3. Tổ chức thương mại thế giới (WTO) được thành lập vào năm nào sau đây?

A. 1995.
B. 1994.
C. 1989.
D. 1945.

Câu 4. Liên hợp quốc mục đích thành lập là

A. đảm bảo ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế.
B. duy trì nền hòa bình và trật tự thế giới bền vững.
C. hỗ trợ tăng trưởng kinh tế bền vững và thịnh vượng ở khu vực.
D. hướng tới nền thương mại toàn cầu tự do, minh bạch, thuận lợi.

Câu 5. Số lương thành viên của tổ chức EU hiện nay là

A. 24
B. 25
C. 23
D. 27

Câu 6. Đồng tiền chung của EU ra đời năm

A. 1999
B. 2000
C. 2002
D. 1992

Câu 7. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa

A. Ma-lai-xi-a.
B. Xin-ga-po.
C. Việt Nam.
D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 8. Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu

A. cận nhiệt đới ẩm.
B. cận nhiệt đới khô.
C. ôn đới hải dương.
D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 9. Kênh Xuy-ê nối liền

A. Địa Trung Hải với Ấn Độ Dương.
B. Biển Đỏ với Địa Trung Hải.
C. Biển Đen với Ấn Độ Dương

Câu 10. Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo

A. Phật giáo
B. Thiên chúa giáo
C. Hồi giáo
D. Do thái giáo.

Câu 11. Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương.

Câu 12. Ở Hoa Kỳ, bang nằm giữa Thái Bình Dương là

A. Ha - oai.
B. A-la-xca.
C. Caliphoocnia.
D. Niu-Mê hi cô

Câu 13. Vùng lãnh thổ Hoa Kỳ có khí hậu cận cực là

A. Ha-oai
B. A-la-xca
C. Các bang phía Bắc.
D. Phía Tây bắc

Câu 14. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh chủ yếu do

A. tăng số người nhập cư.
B. tỉ suất sinh cao.
C. gia tăng tự nhiên cao.
D. tỉ suất tử thấp.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng về nền kinh tế Hoa Kỳ?

A. Giá trị GDP chiếm hơn 70% GDP của toàn thế giới .
B. Có tốc độ tăng GDP cao nhất so với các nước trên thế giới.
C. Giá trị GDP chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới.
D. Nông nghiệp có vai trò quan trọng nhất nền kinh tế.

Câu 16. Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ của Hoa Kỳ phát triển mạnh ở các bang

A. vùng đông Bắc
B. ven Thái bình Dương
C. vùng nội địa .
D. Alaxca và Ha-oai.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3,0 điểm).

a) Chứng minh được vai trò của Việt Nam trong ASEAN.

b) Phân tích những thuận lợi của vị trí địa lí Hoa Kì đối với phát triển kinh tế-xã hội.

Câu 2 (3,0 điểm).

a) Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy nhận xét vai trò của ngành dầu mỏ ở Tây Nam Á so với thế giới.

Trữ lượng dầu mỏ và tình hình sản xuất dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á và thế giới năm 2020

Khu vực

Tổng trữ lượng

(tỉ tấn)

Lượng dầu thô khai thác

(triệu tấn)

Lượng dầu thô xuất khẩu

(triệu tấn)

Tây Nam Á

113

1297

874

Thế giới

244

4165

2108

b) Hãy giải thích tại sao Hoa Kỳ có nền kinh tế hàng đầu trên thế giới.

1.2 Đáp án đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí 11

Mời các bạn xem thêm đáp án trong file tải về

1.3 Ma trận đề thi cuối kì 1 Địa lý 11

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết (TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao

(TL)

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

- Sự khác biệt về trình độ phát triển KT-XH của các nhóm nước

- Toàn cầu hoá, khu vực hoá kinh tế và an ninh toàn cầu

Khu vực Mỹ Latinh

– Các nhóm nước

– Sự khác biệt về kinh tế - xã hội

– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên

– Dân cư, xã hội

– Kinh tế

– Cộng hoà Liên bang Brasil (Bra-xin): Tình hình phát triển kinh tế và những vấn đề xã hội cần phải giải quyết

4

1,0 điểm

2

Liên minh châu Âu (EU)

– Một liên kết kinh tế khu vực lớn

– Vị thế của khu vực trong nền kinh tế thế giới

– Cộng hoà Liên bang Đức: Công nghiệp

6

1.a*

2.a*

2.b*

3,0 điểm

3

Khu vực Đông Nam Á

– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên

– Dân cư, xã hội

– Kinh tế

– Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)

– Hoạt động kinh tế đối ngoại

4

Khu vực Tây Nam Á

– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên

– Dân cư, xã hội

– Kinh tế

– Vấn đề dầu mỏ

6

1.b

2.a*

2.b*

3,0 điểm

5

Hợp chúng quốc Hoa Kỳ

– Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên

– Dân cư, xã hội

– Kinh tế

Tổng hợp chung

40% - 4 điểm

30% - 3 điểm

20% -2 điểm

10% - 1 điểm

2. Đề thi học kì 1 Địa lí 11 Cánh diều - Đề 2

2.1 Đề thi học kì 1 Địa lí 11

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng với quy mô GDP của khu vực Tây Nam Á?

A. Có quy mô GDP tăng lên liên tục.
B. Chịu tác động của nhiều nhân tố.
C. I-xra-en có quy mô GDP nhỏ nhất.
D. Quy mô khác nhau giữa các nước.

Câu 2. Cây công nghiệp chính ở khu vực Tây Nam Á là

A. hồ tiêu, ô-liu.
B. bông, cà phê.
C. ô-liu, cao su.
D. thuốc lá, điều.

Câu 3. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á hải đảo?

A. Việt Nam.
B. Cam-pu-chia.
C. Xin-ga-po.
D. Mi-an-ma.

Câu 4. Một phần lãnh thổ của quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?

A. Phía nam Việt Nam, phía nam Lào.
B. Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma.
C. Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam.
D. Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam.

Câu 5. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu

A. cận xích đạo.
B. cận nhiệt đới.
C. ôn đới lục địa.
D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 6. Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là

A. phát triển thủy điện.
B. phát triển lâm nghiệp.
C. phát triển chăn nuôi.
D. phát triển kinh tế biển.

Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

A. Có dân số đông, mật độ dân số cao và phân bố không đều.
B. Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay có chiều hướng tăng nhanh.
C. Dân số trẻ và số người trong tuổi lao động chiếm trên 50%.
D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế.

Câu 8. Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp

A. nhiệt đới.
B. cận nhiệt.
C. ôn đới.
D. hàn đới.

Câu 9. Các quốc gia nào sau đây tham gia thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Việt Nam, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.

Câu 10. Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây?

A. Âu - Á - Phi.
B. Âu - Á - Úc.
C. Á - Âu - Mĩ.
D. Á - Mĩ - Phi.

Câu 11. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở khu vực Tây Nam Á là

A. than đá và crôm.
B. dầu mỏ và khí tự nhiên.
C. đồng và phốt phát.
D. khí tự nhiên và sắt.

Câu 12. Khu vực Tây Nam Á không có vị trí

A. phía tây giáp châu Phi.
B. phía bắc giáp châu Âu.
C. phía đông giáp Trung Á.
D. phía nam giáp Nam Á.

Câu 13. Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là

A. nền văn minh rực rỡ và dân cư theo đạo hồi.
B. vị trí cầu nối giữa châu Á với châu Nam Cực.
C. vị trí trung gian của hai châu lục và ba lục địa.
D. giàu tài nguyên, đặc biệt là dầu mỏ và khí đốt.

Câu 14. Cây trồng truyền thống và quan trọng ở các nước Đông Nam Á là

A. hồ tiêu.
B. lúa nước.
C. cà phê.
D. cao su.

Câu 15. Hội nghị cấp cao ASEAN là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?

A. Thông qua các hoạt động văn hóa.
B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C. Thông qua các dự án, chương trình.
D. Thông qua các hiệp ước, hiệp định.

Câu 16. AFF Championship là hoạt động biểu hiện của cơ chế nào sau đây của ASEAN?

A. Thông qua diễn đàn và tổ chức các hội nghị.
B. Xây dựng “khu vực thương mại tự do ASEAN”.
C. Thông qua các hoạt động văn hóa - thể thao.
D. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.

Câu 17. “Uỷ hội sông Mê Công” là một hợp tác giữa các nước ASEAN về lĩnh vực

A. tài nguyên.
B. xã hội.
C. văn hoá.
D. chính trị.

Câu 18. Các quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có ngành trồng trọt phát triển nhất?

A. Thổ Nhĩ Kỳ, Cô-oét, I-rắc, A-rập Xê-út, I-ran.
B. Thổ Nhĩ Kỳ, I-ran, Ô-man, A-rập Xê-út, Ca-ta.
C. Thổ Nhĩ Kỳ, I-ran, I-rắc, Gioóc-đa-ni, Li-băng.
D. Thổ Nhĩ Kỳ, I-ran, I-rắc, A-rập Xê-út, I-xra-en.

Câu 19. Các quốc gia nào sau đây ở khu vực Tây Nam Á có ngành trồng trọt phát triển?

A. Thổ Nhĩ Kỳ.
B. Y-ê-men.
C. A-déc-bai-gian.
D. Gioóc-đa-ni.

Câu 20. Khu vực Tây Nam Á có quy mô GDP

A. tăng liên tục.
B. giảm liên tục.
C. khá ổn định.
D. luôn luôn âm.

Câu 21. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm nào sau đây?

A. 1957.
B. 1958.
C. 1967.
D. 1993.

Câu 22. Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm tự do

A. đi lại.
B. cư trú.
C. chọn nơi làm việc.
D. thông tin liên lạc.

Câu 23. Hiệp ước nào sau đây được kí kết, đổi tên Cộng đồng châu Âu thành Liên minh châu Âu?

A. Thái Bình Dương.
B. Ma-xtrích.
C. Măng-sơ.
D. Ma-xơ Rai-nơ.

Câu 24. Đường hầm giao thông dưới biển nối Anh với châu Âu lục địa nằm trên biển nào sau đây?

A. Biển Bắc.
B. Biển Măng-sơ.
C. Biển Ban-tích.
D. Biển Ti-rê-nê.

Câu 25. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào thời gian nào sau đây?

A. 1967.
B. 1977.
C. 1995.
D. 1997.

Câu 26. Quốc gia nào có GDP bình quân đầu người thấp nhất trong các quốc gia sau đây?

A. Cam-pu-chia.
B. Lào.
C. Việt Nam.
D. Mi-an-ma.

Câu 27. Vị trí của Tây Nam Á không phải

A. nằm ở đông nam châu Âu.
B. nằm ở tây nam châu Á.
C. tiếp giáp với Ấn Độ Dương.
D. kề sát Đại Tây Dương.

Câu 28. Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là

A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
B. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
C. lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
D. lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía, dừa.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm). Chứng minh vị thế lớn của EU trong nền kinh tế thế giới.

Câu 2 (2,0 điểm). Hãy trình bày một số thành tựu và thách thức của ASEAN.

2.2. Đáp án đề thi cuối kì 1 Địa lí 11

I. TRẮC NGHIỆM

1-C

2-B

3-C

4-C

5-D

6-D

7-B

8-A

9-A

10-A

11-B

12-D

13-D

14-B

15-B

16-C

17-A

18-D

19-A

20-A

21-D

22-D

23-B

24-B

25-A

26-D

27-D

28-A

II. TỰ LUẬN

Câu 1

- EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới (0,5 điểm)

+ Năm 2021 EU đóng góp khoảng 17,8% GDP thế giới.

+ Trong số 7 nước công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới thì có 3 nước thuộc EU.

- EU là trung tâm thương mại, tài chính lớn của thế giới (0,75 điểm)

+ EU là nhà xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn nhất thế giới.

+ EU đã kí kết các hiệp định thương mại tự do và các hiệp định có thành phần thương mại với nhiều nước. Các mặt hàng EU nhập khẩu nhiều nhất là: dầu mỏ, khí tự nhiên, u-ra-ni-um… Các mặt hàng xuất khẩu chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới của EU là: ô tô, máy bay, điện tử, dược phẩm, nông sản...

+ EU là trung tâm tài chính lớn của thế giới, các hoạt động thương mại, tài chính có ảnh hưởng đến hệ thống tài chính thế giới.

- EU là trung tâm khoa học - công nghệ hàng đầu thế giới (0,75 điểm)

+ Các nước EU xây dựng EU thành một nền kinh tế tri thức có sức cạnh tranh và năng động hàng đầu thế giới. Khoa học - công nghệ được ứng dụng trong tất cả các lĩnh vực.

+ Những năm gần đây tập trung vào sản xuất vật liệu tiên tiến, công nghệ khoa học đời sống, trí tuệ nhân tạo, công nghệ bảo mật và kết nối, hàng không vũ trụ.

...............

Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi cuối kì 1 môn Địa lý 11 Cánh diều

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 145
  • Lượt xem: 5.050
  • Dung lượng: 35,4 KB
Sắp xếp theo