Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 sách Cánh diều Ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 11 (Có đáp án)

Đề cương ôn tập học kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều năm 2024 - 2025 hệ thống kiến thức cần nắm, các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm theo.

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều gồm 11 trang giúp học sinh tự ôn luyện củng cố lại kiến thức, tránh cảm giác hoang mang trước khối lượng kiến thức khổng lồ. Đồng thời một đề cương ôn thi Công nghệ 11 cuối kì 1 rõ ràng, dễ hiểu giúp các em tự tin hơn trong kì thi học kì 1 sắp tới. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 1 Ngữ văn 11 Cánh diều.

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Công nghệ 11 Cánh diều

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …….

TRƯỜNG THPT ……….

NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
NĂM 2024 - 2025
Môn: Công nghệ chăn nuôi - Lớp 11

I. PHẦN TỰ LUẬN:

- Phân tích vai trò của nhóm thức ăn giàu năng lượng và giàu prôtêin đối với vật nuôi sinh sản?

- Đề xuất phương pháp và thiết lập quy trình bảo quản một loại thức ăn chăn nuôi phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương em?

- Chế biến được một loại thức ăn vật nuôi phù hợp với thực tiễn của gia đình, địa phương.

- Đề xuất được biện pháp công nghệ sinh học ứng dụng trong nhân giống vật nuôi phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương.

II. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Có mấy nôi dung của tiêu chuẩn ăn?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 2: Protein có tác dụng:

A. Tổng hợp các hoạt chất sinh học
B. Trao đổi chất
C. Tính bằng UI
D. Tổng hợp protit

Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?

A. Protein.
B. Gluxit.
C. lipid
D. Vitamin.

Câu 4: Câu nào đúng về công nghệ bảo quản lạnh

A. Sử dụng nhiệt độ phòng để bảo quản các nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
B. Nhiệt độ thấp sẽ làm chậm quá trình tự phân hủy của thức ăn
C. Phương pháp này áp dụng với các loại thức ăn như cám, ngô, đậu tương
D. Nhiệt độ bảo quản lạnh là 2 - 4 độ C

Câu 5: Nhu cầu dinh dưỡng là gì?

A. là lượng thức ăn đủ cho vật nuôi ăn trong vòng một ngày đêm
B. là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm
C. là lượng chất dinh dưỡng và vật nuôi cần để duy trì hoạt động sống và sản xuất ra sản phẩm trong một ngày đêm.
D. đáp án khác.

Câu 6: Quy trình ủ chua thức ăn thô, xanh có mấy bước

A. 3
B. 5
C. 6
D. 4

Câu 7: Xác định nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. loài, giống
B. lứa tuổi
C. đặc điểm sinh lý
D. tất cả các phương án trên

Câu 8: Chọn phương án không phải là chủng nấm men

A. Saccharomyces cerevisiae
B. Saccharomyces uvarum
C. Saccharomycopsis fibuligera
D. Aspergillus niger.

Câu 9: Những công nghệ cao nào dưới đây được ứng dụng trong bảo quản thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp?

A. Công nghệ bảo quản nóng
B. Công nghệ lên men
C. Bảo quản bằng silo
D. Công nghệ enzyme

Câu 10: Trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh ở quy mô công nghiệp, đóng bao thành phẩm thức ăn dạng bột ở bước thứ mấy

A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4

Câu 11: Nhóm enzyme nào có chức năng sử dụng để lên men (ủ chua) thức ăn thô, xanh cho gia súc nhai lại

A. Protcase
B. nhóm enzyme phân giải xơ
C. Ligninase
D. Phytase

Câu 12: Tiêu chuẩn ăn là gì

A. là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày
B. là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm
C. là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong hai ngày đêm
D. đáp án khác

Câu 13: Đâu là nhóm thức ăn giàu protein cho vật nuôi?

A. hạt ngũ cốc và các loại củ
B. bột xương, bột vỏ sò, bột đá
C. bột cá, bột thịt, đậu tương, khô dầu đậu tương, khô dầu lạc…
D. đáp án khác

Câu 14: Các amino acid được sử dụng phổ biến trong chăn nuôi là ?

A. lysine, methionine
B. threonine, tryptophan
C. histidine, valine
D. tất cả các đáp án trên

Câu 15: Loại thức ăn nào cung cấp năng lượng cho vật nuôi ?

A. Thóc gạo
B. Ngô
C. Cây khoai lang
D. tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 16: Cho các ý sau:

1.Xác định nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.

2. Xác định hàm lượng dinh dưỡng của nguyên liệu.

3. Cập nhật giá nguyên liệu.

4. Chọn nguyên liệu để sử dụng.

5. Xác định đối tượng cần xây dựng khẩu phần ăn .

6. Hiệu chỉnh khẩu phần ăn.

7. Kiểm tra hàm lượng dinh dưỡng trong thức ăn thành phầm so với nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.

8. Tính toán số lượng mỗi loại nguyên liệu cần sử dụng dựa trên nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.

Sắp xếp các ý sau theo thứ tự các bước xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi.

A. 3; 5; 7; 8; 6; 1; 2; 4
B. 1; 3; 5; 6; 8; 7; 2; 4
C. 2; 4; 6; 8; 1; 3; 5; 7
D. 5; 1; 2; 4; 3; 8; 7; 6

Câu 17: Thức ăn có hàm lượng xơ thô dưới 18%, protein thô dưới 20% là loại thức ăn gì

A. Thức ăn giàu năng lượng
B. Thức ăn giàu Protein
C. Thức ăn xanh
D. Thức ăn ủ chua

Câu 18: Thức ăn bổ sung là gì?

A. là các chất được bổ sung vào trong thức ăn nhằm mục đích cải thiện chất lượng sản phẩm, hỗ trợ bảo quản, duy trì chất lượng thức ăn
B. là thức ăn được chế biến, phối hợp từ nhiều loại nguyên liệu theo công thức đã được tính toán
C. là các chất thêm vào khẩu phần ăn để cân đối các chất dinh dưỡng cần thiết cho vật nuôi, duy trì hoặc cải thiện đặc tính của thức ăn chăn nuôi, cải thiện sức khỏe vật nuôi, đặc tính của sản phẩm chăn nuôi
D. là loại thức ăn thường giàu chất xơ, ít dinh dưỡng, mật độ năng lượng thấp

Câu 19: Phương pháp nào dùng để chế biên thức ăn có hàm lượng lignin cao như thân cây sắn, rơm, rạ, lõi ngô, ...

A. đường hóa xơ
B. lên men thủy phân
C. lên men cách thủy
D. lên men lactic

Câu 20: Thành phần vật chất khô chiếm bao nhiêu phần trăm trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn nái giai đoạn hậu bị (30 - 60 kg)

A. 87,24%
B. 82,74%
C. 78,42%
D. 28,47%

Câu 21: Bệnh thường xuất hiện ghép với bệnh tụ huyết trùng là

A. Bệnh đóng dấu lợn
B. Bệnh dịch tả lợn cổ điển
C. bệnh giun đũa lợn
D. bệnh phân trắng lợn con

Câu 22: Đâu là bệnh truyền nhiễm ở bò?

A. Bệnh tụ huyết trùng trâu bò
B. Bệnh tiên mao trùng
C. Bệnh chướng hơi dạ cỏ
D. Bệnh viêm vú

Câu 23: Loại bệnh nào thường chết sau 5 -7 ngày bị bệnh

A. Bệnh đóng dấu lợn
B. Bệnh dịch tả lợn cổ điển
C. bệnh giun đũa lợn
D. bệnh phân trắng lợn con

Câu 24: Biểu hiện của bệnh tiên mao trùng?

A. niêm mạc mắt , mũi đỏ sẫm
B. con vật bị rối loạn thần kinh
C. lưng hơi cong lên
D. bầu vú sưng, nóng, đỏ

Câu 25: Loại bệnh bào sau đây là bệnh kí sinh trùng?

A. bệnh dịch tả lợn cổ điển
B. bệnh giun đũa lợn
C. bệnh cúm gia cầm
D. bệnh tụ huyết trùng trâu, bò

Câu 26: Nguyên nhân gây bệnh chướng hơi dạ cỏ

A. vi khuẩn theo vết thương xâm nhập vào cơ thể
B. môi trường sông ẩm ướt
C. ăn nhiều thức ăn dễ len men
D. điều kiện vệ sinh chuồng trại không được đảm bảo

Câu 27: loại động vệt nguyên sinh gây ra bệnh cầu trùng gà là

A. Trùng bào tử hình cầu
B. Virus thuộc họ Orthomyxoviridae
C. Virus thuộc họ Eimeria
D. Vi khuẩn Gram âm Pasteurella

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm