Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Khi nào công bố điểm thi lớp 10 Phú Yên? Điểm chuẩn vào 10 Phú Yên năm 2025 công bố khi nào? Đó chính là câu hỏi mà rất nhiều thí sinh băn khoăn tìm lời giải đáp khi kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2025 - 2026 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Phú Yên kết thúc ngày 02 - 03/6/2025.
Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Ninh Bình, điểm chuẩn lớp 10 Phú Yên 2025 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé.
- Điểm chuẩn các lớp chuyên của Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh.

- Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Trung học phổ thông tỉnh Phú Yên

Ngày 13/6, Phú Yên chính thức công bố điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập tổ chức thi tuyển năm học 2024 - 2025. Theo đó, trường THPT Nguyễn Huệ có điểm chuẩn cao nhất 32.75 điểm.

Chú thích phần ghi chú: Trường hợp, xét đến chỉ tiêu cuối những học sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng nhau thì tiếp tục xét chọn các tiêu chí theo thứ tự ưu tiên sau:
(1) Có điểm trung bình các môn học cuối năm học lớp 9 cao hơn;
(2) Có điểm bình quân môn Ngữ Văn và Toán cuối năm lớp 9 cao hơn.
| STT | Trường | Tỉ lệ xét Nguyện vọng 1 | Điểm chuẩn |
| 1 | THPT Ngô Gia Tự | 100% | 18,00 |
| 2 | THPT Nguyễn Huệ | 100% | 27,75 |
| 3 | THPT Nguyễn Trãi | 70% | 18,00 |
| 4 | THPT Lê Hồng Phong | 100% | 18,00 |
| 5 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 80% | 12,25 |
| 6 | THPT Lê Trung Kiên | 100% | 15,75 |
| 7 | THPT Nguyễn Văn Linh | 100% | 11,50 |
| 8 | THPT Trần Quốc Tuấn | 100% | 11,25 |
| 9 | THPT Lê Thành Phương | 100% | 12,50 |
| 10 | THPT Phan Đình Phùng | 100% | 13,25 |
| 11 | THPT Phan Bội Châu | 100% | 09,25 |
| STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
| 1 | Chuyên Lương Văn Chánh | 27.25 | Chuyên Hóa | ||
| 2 | Chuyên Lương Văn Chánh | 25.25 | Chuyên Sinh | ||
| 3 | Chuyên Lương Văn Chánh | 27.75 | Chuyên Lý | ||
| 4 | Chuyên Lương Văn Chánh | 29.75 | Chuyên Văn | ||
| 5 | Chuyên Lương Văn Chánh | 28.75 | Chuyên Anh | ||
| 6 | Chuyên Lương Văn Chánh | 33 | Chuyên Toán | ||
| 7 | Chuyên Lương Văn Chánh | 34.5 | Chuyên Tin thi Toán | ||
| 8 | Chuyên Lương Văn Chánh | 26 | Chuyên Tin | ||
| 9 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | 14 | Huyện Sông Hinh - dân tộc thiểu số; TBCN >= 8.4 | ||
| 10 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | 13 | Huyện Sơn Hòa - dân tộc thiểu số; TBCN >= 7.8 | ||
| 11 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | 13.75 | Huyện Sơn Hòa - dân tộc Kinh | ||
| 12 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | 13 | Huyện Đồng Xuân - dân tộc thiểu số |
| STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
| 1 | THPT Nguyễn Huệ | 27.5 | |||
| 2 | THPT Ngô Gia Tự | 14.5 | |||
| 3 | THPT Lê Hồng Phong | 18 | |||
| 4 | THPT Lê Trung Kiên | 12.75 | |||
| 5 | THPT Trần Quốc Tuấn | 13.75 | |||
| 6 | THPT Phan Đình Phùng | 14 | |||
| 7 | THPT Nguyễn Văn Linh | 14.75 | |||
| 8 | THPT Nguyễn Trãi | 15.25 | |||
| 9 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 7.75 | |||
| 10 | THPT Lê Lợi | 25 | |||
| 11 | THCS - THPT Chu Văn An | 28 | |||
| 12 | THPT Nguyễn Thái Bình | 30 | |||
| 13 | THPT Phan Chu Trinh | 28 | |||
| 14 | THCS - THPT Võ Nguyên Giáp | 29 | |||
| 15 | THCS - THPT Nguyễn Khuyến | 23 | |||
| 16 | THPT Lê Thành Phương | 32 | |||
| 17 | THPT Trần Phú | 29 | |||
| 18 | THCS - THPT Nguyễn Viết Xuân | 23 | |||
| 19 | THCS & THPT Võ Thị Sáu | 34 | |||
| 20 | THPT Phan Bội Châu | 30 | |||
| 21 | THCS - THPT Nguyễn Bá Ngọc | 23 | |||
| 22 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 22 | |||
| 23 | THPT Nguyễn Công Trứ | 27 | |||
| 24 | THPT Phạm Văn Đồng | 30 | |||
| 25 | THPT Trần Suyền | 30 | |||
| 26 | THPT Trần Bình Trọng | 27 | |||
| 27 | THPT Tôn Đức Thắng | 24 | |||
| 28 | THCS - THPT Võ Văn Kiệt | 22 | |||
| 29 | THPT Nguyễn Du | 27 | |||
| 30 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh | 33.25 | chuyên Tin | ||
| 31 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh | 23.75 | chuyên Tin Tin học thi Toán | ||
| 32 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh | 27.75 | chuyên Hóa | ||
| 33 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh | 23.75 | chuyên Sinh | ||
| 34 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh | 34 | chuyên Lý | ||
| 35 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh | 34 | chuyên Tiếng Anh | ||
| 36 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh | 31.75 | chuyên Toán | ||
| 37 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh | 28.25 | chuyên Văn |
| STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
| 1 | THPT Nguyễn Huệ | 29 | |||
| 2 | THPT Ngô Gia Tự | 17 | |||
| 3 | THPT Nguyễn Trãi | 19.25 | |||
| 4 | THPT Nguyễn Văn Linh | 14.75 | |||
| 5 | THPT Trần Quốc Tuấn | 17 | |||
| 6 | THPT Phan Đình Phùng | 15.75 | |||
| 7 | THPT Lê Trung Kiên | 18 | |||
| 8 | THPT Lê Hồng Phong | 17 | |||
| 9 | THPT chuyên Lương Văn Chánh | 36.75 | Tin học; thí sinh thi môn Toán vào học lớp Tin | ||
| 10 | THPT chuyên Lương Văn Chánh | 27.75 | Tin học; thí sinh thi môn Tin | ||
| 11 | THPT chuyên Lương Văn Chánh | 32.75 | Hóa học | ||
| 12 | THPT chuyên Lương Văn Chánh | 23.25 | Sinh học | ||
| 13 | THPT chuyên Lương Văn Chánh | 31.25 | Vật lý | ||
| 14 | THPT chuyên Lương Văn Chánh | 29.5 | Tiếng Anh | ||
| 15 | THPT chuyên Lương Văn Chánh | 38 | Toán | ||
| 16 | THPT chuyên Lương Văn Chánh | 33.5 | Ngữ văn |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: