Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Thái Nguyên Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Điểm chuẩn vào 10 Thái Nguyên 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên tổ chức vào ngày 06 và 07/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Thái Nguyên, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Thái Nguyên 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Điểm chuẩn lớp 10 Thái Nguyên năm 2024
Điểm chuẩn lớp 10 Thái Nguyên năm 2024
Điểm chuẩn vào 10 Thái Nguyên Công lập 2024
Trường | Điểm chuẩn |
---|---|
Bắc Sơn | 24,25 |
Bình Yên | 21,25 |
Chu Văn An | 37,75 |
Dương Tự Minh | 29,25 |
Đại Từ | 25,0 |
Đội Cấn | 18,75 |
Điềm Thụy | 24,5 |
Định Hóa | 18,75 |
Đồng Hỷ | 29,50 |
Gang Thép | 32,5 |
Hoàng Quốc Việt | 18,75 |
Khánh Hòa | 28,75 |
Lê Hồng Phong | 30,75 |
Lương Ngọc Quyến | 37,25 |
Lương Phú | 26,75 |
Lưu Nhân Chú | 25,25 |
Lý Nam Đế | 23,25 |
Ngô Quyền | 31,50 |
Nguyễn Huệ | 28,0 |
Phổ Yên | 28,75 |
Phú Bình | 30,0 |
Sông Công | 28.5 |
Thái Nguyên | 33,5 |
Trại Cau | 22,5 |
Trần Phú | 17,0 |
Trần Quốc Tuấn | 22,0 |
Võ Nhai | 16,00 |
Yên Ninh | 18,75 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Thái Nguyên 2024
Điểm chuẩn lớp 10 Thái Nguyên năm 2023
Điểm chuẩn vào 10 Công lập Thái Nguyên
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Bắc Sơn | 22.5 | |||
2 | THPT Bình Yên | 20.25 | |||
3 | THPT Chu Văn An | 30.25 | |||
4 | THPT Lý Nam Đế | 21.25 | |||
5 | THPT Đào Duy Từ | 17.5 | |||
6 | THPT Dương Tự Minh | 24.5 | |||
7 | THPT Đại Từ | 26 | |||
8 | THPT Điềm Thụy | 22.75 | |||
9 | THPT Định Hóa | 22.75 | |||
10 | THPT Đội Cấn | 12.5 | |||
11 | THPT Đồng Hỷ | 25 | |||
12 | THPT Gang Thép | 34.75 | |||
13 | THPT Hoàng Quốc Việt | 12.75 | |||
14 | THPT Khánh Hòa | 23 | |||
15 | THPT Lê Hồng Phong | 26.75 | |||
16 | THPT Lương Ngọc Quyến | 39.5 | |||
17 | THPT Lương Phù | 21.25 | |||
18 | THPT Lương Thế Vinh | 12.5 | |||
19 | THPT Lưu Nhân Chú | 20.75 | |||
20 | THPT Ngô Quyền | 29.5 | |||
21 | THPT Nguyễn Huệ | 24.5 | |||
22 | THPT Phổ Yên | 23.75 | |||
23 | THPT Phú Bình | 21 | |||
24 | THPT Phú Lương | 23 | |||
25 | THPT Sông Công | 29.5 | |||
26 | THPT Túc Tranh | 14.5 | |||
27 | THPT Thái Nguyên | 30.75 | |||
28 | THPT Trại Cau | 24.75 | |||
29 | THPT Trần Phú | 10.75 | |||
30 | THPT Trần Quốc Tuấn | 21.75 | |||
31 | THPT Võ Nhai | 13.75 | |||
32 | THPT Yên Ninh | 13.5 | |||
33 | Tiểu học, THCS và THPT IRIS | 34.75 | |||
34 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 53.75 | Ngữ văn | ||
35 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 59 | Toán | ||
36 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 58.55 | Tiếng Anh - Xét chỉ số phụ điểm TBM tiếng Anh lớp 9 | ||
37 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 54.25 | Vật lí | ||
38 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 56.6 | Hoá học | ||
39 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 58.25 | Sinh học | ||
40 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 55 | Tin học - Xét chỉ số phụ điểm thi môn chuyên | ||
41 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 45.5 | Lịch sử - Xét chỉ số phụ điểm thi môn chuyên | ||
42 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 48.5 | Địa lí | ||
43 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 51.2 | Tiếng Nga | ||
44 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 55.9 | Tiếng Pháp | ||
45 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 56.25 | Tiếng Trung |
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Thái Nguyên 2023
Sau Trường THPT Chuyên, khối các trường đại trà có điểm chuẩn cao nhất là THPT Lương Ngọc Quyến lớn hơn hoặc bằng 39,5 điểm, tiếp đến là THPT Gang thép lớn hơn hoặc bằng 35 điểm; THPT Chu Văn An điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 lớn hơn hoặc bằng 30,25 điểm; THPT Thái Nguyên điểm chuẩn nguyện vọng 1 từ 30,75 trở lên; THPT Ngô Quyền lớn hơn hoặc bằng 29,5 điểm; THPT Dương Tự Minh điểm chuẩn lớn hơn hoặc bằng 24,5 điểm; THPT Định Hóa tổng điểm xét tuyển từ 23 điểm trở lên; THPT Phú Bình lớn hơn hoặc bằng 21 điểm; THPT Võ Nhai tổng điểm xét tuyển lớn hơn 13,75 điểm…
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thái Nguyên
Điểm chuẩn vào 10 các trường công lập 2022
TRƯỜNG | Điểm chuẩn |
Bắc Sơn | 17,5 |
Bình Yên | 19,25 |
Chu Văn An | 36,5 |
Dương Tự Minh | 15 |
Đại Từ | 20,5 |
Đào Duy Từ | 15,25 |
Định Hóa | 17,75 |
Đồng Hỷ | 22,75 |
Gang Thép | 29,5 |
Hoàng Quốc Việt | 11,25 |
Khánh Hòa | 18 |
Điềm Thụy | 20,25 |
Lê Hồng Phong | 22,75 |
Lương Ngọc Quyến | 36,25 |
Lương Phú | 20,75 |
Lưu Nhân Chú | 15.75 |
Ngô Quyền | 23,5 |
Nguyễn Huệ | 19,519,25 (ĐTB ≥ 6,25) |
Phổ Yên | 23,0 |
Phú Bình | 22 |
Sông Công | 24,25 |
Phú Lương | 21,25 |
Trại Cau | 19 |
Trần Phú | 10,25 |
Võ Nhai | 9 |
Yên Ninh | 10 |
Trần Quốc Tuấn | 16,5 |
Lý Nam Đế | 15,5 |
Điểm chuẩn vào 10 chuyên Thái Nguyên 2022
Ngày 20/6, Sở Giáo dục và Đào tạo đã công bố điểm và danh sách thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Thái Nguyên năm học 2022-2023. Theo đó, danh sách chính thức có 390 thí sinh trúng tuyển vào các lớp chuyên, mỗi lớp chuyên có 30 học sinh, riêng chuyên tiếng Anh tuyển sinh 2 lớp, với tổng số 60 học sinh.
STT | Lớp chuyên | Điểm trúng tuyển | Điểm các môn thi | Số lượng trúng tuyển |
1 | Chuyên Toán | ≥ 50,00 | ≥ 4,00 | 30 |
2 | Chuyên Văn | ≥ 53,75 | ≥ 4,00 | 30 |
3 | Chuyên Tiếng Anh | ≥ 52,60 | ≥ 4,00 | 60 |
4 | Chuyên Vật lí | ≥ 49,50 | ≥ 4,00 | 30 |
5 | Chuyên Hóa học | ≥ 52,25 | ≥ 4,00 | 30 |
6 | Chuyên Sinh học | ≥ 53,00 | ≥ 4,00 | 30 |
7 | Chuyên Tin học | ≥ 44,00 | ≥ 4,00 | 30 |
8 | Chuyên Tiếng Nga | ≥ 50,55 | ≥ 4,00 | 30 |
9 | Chuyên Tiếng Pháp | ≥ 54,15 | ≥ 4,00 | 30 |
10 | Chuyên Tiếng Trung | ≥ 53,60 | ≥ 4,00 | 30 |
11 | Chuyên Lịch sử | ≥ 45,00 | ≥ 4,00 | 30 |
12 | Chuyên Địa lí | ≥ 46,25 | ≥ 4,00 | 30 |
Tổng cộng | 390 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thái Nguyên
Điểm chuẩn vào 10 các trường công lập
STT | Trường | NV1 | Ghi chú |
1 | THPT Phú Bình | 19.1 | |
2 | THPT Trần Quốc Tuấn | 14.5 | |
3 | THPT Hoàng Quốc Việt | 8.5 | |
4 | THPT Võ Nhai | 8 | |
5 | THPT Phổ Yên | 18.7 | |
6 | THPT Lý Nam Đế | 15.6 | |
7 | Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên | 36.9 | Dân tộc Kinh |
8 | Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên | 29.7 | Huyện Định Hóa |
9 | Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên | 30.3 | Huyện Đồng Hỷ |
10 | Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên | 29.4 | Huyện Phú Lương |
11 | Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên | 27.5 | Huyện Võ Nhai |
12 | Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên | 31 | Huyện Đại Từ |
13 | Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên | 29.1 | Huyện Phổ Yên, huyện Phú Bình |
14 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 50.95 | Ngữ văn |
15 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 47.1 | Toán |
16 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 55.45 | Tiếng Anh |
17 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 47.6 | Vật lí |
18 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 52.55 | Hoá học |
19 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 50.4 | Sinh học |
20 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 51.65 | Tin học |
21 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 41.2 | Lịch sử |
22 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 44.05 | Địa lí |
23 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 53.7 | Tiếng Nga |
24 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 56.9 | Tiếng Pháp |
25 | THPT Chuyên Thái Nguyên | 57.2 | Tiếng Trung |
26 | THPT Khánh Hòa | 20.8 | |
27 | THPT Lương Phú | 17.1 | |
28 | THPT Lương Ngọc Quyến | 34.8 | |
29 | THPT Phú Lương | 17.5 | |
30 | THPT Nguyễn Huệ | 16.8 | |
31 | THPT Ngô Quyền | 19.7 | |
32 | THPT Định Hoá | 15.5 | |
33 | THPT Đại Từ | 16.2 | |
34 | THPT Lê Hồng Phong | 22.6 | |
35 | THPT Bắc Sơn | 16.9 | |
36 | THPT Điềm Thuỵ | 17.9 |