Bộ đề thi học kì 1 lớp 10 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều (10 Môn) 75 Đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 10 (Có ma trận, đáp án)

TOP 75 Đề thi học kì 1 lớp 10 Cánh diều năm 2024 - 2025 có đáp án kèm theo giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 1 cho học sinh của mình.

Với 75 đề kiểm tra học kì 1 lớp 10 Cánh diều gồm các môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, Hóa học, Sinh học, Vật lí, Công nghệ, Tin học, Lịch sử, Địa lí, .. được biên soạn rất đa dạng với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 10 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 75 đề thi học kì 1 lớp 10 Cánh diều năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm ma trận đề thi học kì 1 lớp 10 sách Cánh diều.

TOP 75 Đề thi học kì 1 lớp 10 sách Cánh diều 2024 - 2025

Minh họa đề thi học kì 1 Toán 10 Cánh diều

..........

Minh họa đề thi học kì 1 Hóa học 10 Cánh diều

SỞ GD &ĐT ………..
TRƯỜNG THPT ……..

--------------------

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2024- 2025
MÔN: HÓA
Thời gian làm bài: 45
(không kể thời gian phát đề)

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng

A. một electron chung.
B. sự cho – nhận electron.
C. chỉ một cặp electron chung.
D. một hay nhiều cặp electron chung.

Câu 2. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng

A. số electron.
B. số lớp electron.
C. số electron hóa trị.
D. số e lớp ngoài cùng.

Câu 3. Nguyên tố R ở nhóm A, nguyên tử R có phân lớp electron ngoài cùng là 4s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là

A. 19 hoặc 24 hoặc 29.
B. 19.
C. 29.
D. 24.

Câu 4. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây của nguyên tố kim loại?

A. 1s2.
B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p63s2.

Câu 5. Cho các nguyên tố: 8X, 11R, 6Y. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự

A. X < Y < R.
B. Y < X< R.
C. R < X< Y.
D. R < Y< X.

Câu 6. Dãy các chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng tính base

A. NaOH<Al(OH)3<Mg(OH)2.
B. Mg(OH)2<NaOH<Al(OH)3.
C. Al(OH)3<NaOH<Mg(OH)2.
D.Al(OH)3<Mg(OH)2<NaOH.

Câu 7. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên phân lớp p là 11. Hãy cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X và kiểu xen phủ các orbital trong nguyên tử để tạo ra phân tử X2?

A. 3s23p5, kiểu xen phủ trục p-p
B. 3s23p5, kiểu xen phủ bên p-p.
C. 3s1, kiểu xen phủ s-s.
D. 3s23p5, kiểu xen phủ s-p.

Câu 8. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào là hợp chất ion?

A. H2O
B. H2S
C. KBr
D. NH3

Câu 9. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X có dạng ns2np3. Trong hợp chất cao nhất với oxygen, X chiếm 43,662% về khối lượng. Phần trăm của X trong hợp chất với hydrogen là

A. 91,176%.
B, 17,648%.
C. 82,352%.
D. 8,824%.

Câu 10. Hạt nhân nguyên tử X có 17 proton và 20 neutron. Ký hiệu nguyên tử X là

Câu 11. Công thức Lewis của phân tử O2

Câu 12. Cho độ âm điện các nguyên tố K(0,82); O(3,44); Cl(3,16); H(2,20); N(3,04). Hợp chất có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất là

A. KCl
B. Cl2O7
C. NH3
D. H2O

Câu 13. Chất nào sau đây có cả liên kết ion, liên kết CHT phân cực và liên kết cho nhận?

A. HNO3
B. NaNO3
C. NaOH
D. K2CO3

Câu 14. Nguyên tố X thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Oxide cao nhất của X có công thức hóa học là XO3. Số electron lớp ngoài cùng của X là

A. 8
B. 6
C. 3
D. 2

Câu 15. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hoàn. Biết oxide của X khi tan trong nước tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước tạo thành một dung dịch làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với cả dung dịch acid và dung dịch kiềm. Nếu xếp theo trật tự tăng dần độ âm điện thì trật tự đúng sẽ là

A. Y<Z<X.
B. Z<Y<X.
C. X<Y<Z.
D. X<Z<Y.

Câu 16. Chất nào sau đây đều có liên kết hydrogen giữa các phân tử?

A. SiH4; CH4.
B. H2O; HF.
C. PH3; NH3.
D. H2S; HCl.

Câu 17. Cho 9,0g hỗn hợp 2 kim loại A, B hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 7,437 lít khí H2 (đkc). A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIA. A, B là các nguyên tố

A. Be, Ca.
B. Ca, Sr.
C. Be, Mg.
D. Mg, Ca.

Câu 18. Cho các phát biểu sau

1. Liên kết ion là liên kết được hình thành bỡi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

2. Trong phân tử C2H2có một liên kết ba.

3. Mỗi cặp electron góp chung tạo nên hai liên kết cộng hóa trị.

4. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng nhường electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.

5. Liên kết giữa nguyên tử C và O phân cực nên phân tử CO2phân cực.

Số phát biểu sai

A. 1
B. 3
C. 4
D. 2

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S)

Câu 1. Nguyên tố X được sử dụng làm vật liệu máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.

a. X có tính kim loại mạnh hơn Mg(Z=12).

b. Oxide cao nhất của X có công thức hóa học X2O3.

c. Hợp chất hydroxide của X có công thức hóa học X(OH)3.

d. Hydroxide của X có tính base mạnh.

Câu 2. Khí CO2 có trong khí quyển và sự gia tăng hàm lượng CO2 là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính. Cho độ âm điện của nguyên tử C là 2,55 và O là 3,44.

a. Phân tử CO2là phân tử không phân cực.

b. Phân tử CO2có 2 xen phủ s-p và 2 xen phủ p-p.

c. Trong phân tử CO2có 2 liên kết σ và 2 kiên kết π.

d. Trong phân tử CO2có 4 cặp e hóa trị riêng chưa tham gia liên kết.

Câu 3. Nguyên tố Y là kim loại cứng nhất, dùng trong dao cắt kính và ở ô số 24 của bảng tuần hoàn.

a. Y có 6 e hóa trị và là nguyên tố kim loại.

b. Y là nguyên tố d.

c. Y ở chu kì 4 của bảng tuần hoàn.

d. Ở trạng thái cơ bản, Y có 6 e ở phân lớp s.

Câu 4. Cho 5 nguyên tố A, X, Y, Z, T theo thứ tự thuộc 5 ô liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, có số hiệu nguyên tử tăng dần. Tổng số hạt mang điện trong 5 nguyên tử của 5 nguyên tố trên bằng 100.

a. Nguyên tố A là oxygen và T là nguyên tố Magnesium.

b. A, X, Y thuộc loại là nguyên tố p.

c. Z, T thuộc cùng một nhóm.

d. Z, T thuộc loại là nguyên tố phi kim.

PHẦN III: Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Trong tự nhiên, bromine có 2 đồng vị là 79Br có hàm lượng 50,7% còn lại là 81Br. Nguyên tử khối trung bình của bromine là bao nhiêu?

Câu 2. Cho các chất sau: NaCl, H2O, K2O, BaCl2, CaF2, HCl, NH4NO3. Có bao nhiêu chất chứa liên kết ion?

Câu 3. Tổng số cặp electron dùng chung giữa các nguyên tử trong phân tử ethylene (C2H4) là bao nhiêu?

Câu 4. Hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố X có công thức XH4, được sử dụng làm tác nhân ghép nối để bám dính các sợi như sợi thủy tinh và sợi carbon. Oxide cao nhất của X chứa 53,3% oxygen về khối lượng, thường được dùng để sản xuất cửa sổ, lọ thủy tinh. Hãy cho biết giá trị nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?

Câu 5. Trong sản xuất thịt chế biến sẵn, người ta thường bổ sung một hợp chất có công thức dạng X2Y để ức chế sự sinh sôi phát triển của vi khuẩn trong thịt, giúp thịt lâu hư, tránh các trường hợp ngộ độc thực phẩm do thịt bị ôi thiu. Phân tử X2Y có tồng số proton là 23. Biết X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì. Phần trăm khối lượng của Y trong oxide cao nhất của Y là bao nhiêu?

Câu 6. Hợp chất X có công thức là A2B có tổng số hạt (p, n, e) là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Nguyên tử nguyên tố A có số proton nhiều hơn so với nguyên tử nguyên tố B là 3. Số hạt mang điện của nguyên tử A là ?

Đáp án đề thi học kì 1 Hóa học 10

Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

D

10

B

2

B

11

D

3

B

12

A

4

D

13

B

5

A

14

B

6

D

15

A

7

A

16

B

8

C

17

D

9

A

18

B

Phần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án (Đ/S)

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án (Đ/S)

1

a

S

3

a

Đ

b

Đ

b

Đ

c

S

c

Đ

d

S

d

S

2

a

Đ

4

a

Đ

b

S

b

Đ

c

Đ

c

S

d

Đ

d

S

Phần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

79,986

4

28

2

5

5

30,43

3

6

6

22

Lưu ý: Phần nhận biết HS trả lời đáp án khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa

.......

Mời các bạn tải đề thi theo các link bên trên

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm