Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 4 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Địa 10 (Có đáp án + Cấu trúc mới)
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 Cánh diều năm 2024 - 2025 gồm 4 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí lớp 10 có đáp án giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với bài làm của mình.
TOP 4 Đề thi cuối kì 1 Địa lí 10 Cánh diều gồm 1 đề biên soạn theo cấu trúc đề minh họa 2025 (trắc nghiệm nhiều lựa chọn, trắc nghiệm đúng sai, câu trả lời ngắn, tự luận) và 3 đề theo cấu trúc cũ trắc nghiệm kết hợp tự luận. Qua đó giúp giáo viên tham khảo lựa chọn ra đề thi cho các bạn học sinh của mình phù hợp với quy định chung của trường mình dạy học. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 Ngữ văn 10 Cánh diều.
Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 Cánh diều năm 2024 - 2025
Đề thi học kì 1 Địa lí 10
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO ………….. TRƯỜNG THPT…..
(Đề kiểm tra gồm có ……… trang) | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 10 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài:45 phút ------------------------- |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò, đặc điểm của khí quyển?
A. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất.
B. Luôn chịu ảnh hưởng của Mặt Trời.
C. Rất quan trọng cho phát triển sinh vật.
D. Giới hạn phía trên đến dưới lớp ôzôn.
Câu 2. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở khu vực nào sau đây?
A. xích đạo.
B. chí tuyến.
C. vòng cực.
D. cực
Câu 3 Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên Trái Đất không phụ thuộc chủ yếu vào
A. sự thay đổi của các vĩ độ địa lí.
B. bờ Đông và bờ Tây các lục địa.
C. độ dốc và hướng phơi sườn núi.
D. các bán cầu Đông, bán cầu Tây.
Câu 4. Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm vì
A. không khí càng loãng, bức xạ mặt đất càng mạnh.
B. bức xạ mặt đất càng mạnh, mật độ khí càng đậm.
C. mật độ khí càng đậm, bức xạ mặt đất càng yếu.
D. bức xạ mặt đất càng yếu, không khí càng loãng.
Câu 5. Loại gió nào sau đây có tính chất khô?
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Mậu dịch.
C. Gió mùa.
D. Gió đất, biển.
Câu 6. Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít, chủ yếu là do
A. các khu khí áp cao hoạt động quanh năm.
B. các dòng biển lạnh ở cả hai bờ đại dương.
C. có gió mậu dịch và gió mùa thổi đến.
D. có nhiều khu vực địa hình núi cao đồ sộ.
Câu 7. Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở
A. biển, đại dương; nước ngầm; băng tuyết; nước sông.
B. biển, đại dương; nước trên lục địa; hơi nước trong khí quyển,
C. nước ngầm; nước trong các biển và đại dương.
D. sông, suối, hồ; băng tuyết; nước trong các đại dương.
Câu 8. Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là
A. địa hình.
B.chế độ mưa.
C. băng tuyết.
D.thực vật.
Câu 9. Độ muối của nước biển không phụ thuộc vào
A. lượng mưa.
B. lượng bốc hơi.
C. lượng nước ở các hồ đầm.
D. lượng nước sông chảy ra.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?
A. Là dao động của các khối nước biển và đại dương.
B. Tất cả các biển và đại dương trên Trái Đất đều có.
C. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng.
D. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn.
Câu 11. Đất (thổ nhưỡng) là lớp vật chất
A. tơi xốp ở bề mặt lục địa.
B. rắn ở bề mặt vỏ Trái Đất.
C. mềm bở ở bề mặt lục địa.
D. vụn ở bề mặt vỏ Trái Đất
Câu 12. Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có
A. toàn bộ sinh vật sinh sống.
B. tất cả sinh vật và thổ nhưỡng.
C. toàn bộ động vật và vi sinh vật.
D. toàn bộ thực vật và vi sinh vật.
Câu 13. Vỏ địa lí là vỏ
A. của Trái Đất, ở đó có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau của các quyển.
B. của Trái Đất, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển, sinh quyển.
C. cảnh quan, ở đó có các lớp vỏ bộ phận, quan trọng nhất là sinh quyển.
D. vỏ cảnh quan, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển, sinh quyển.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với vỏ địa lí?
A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.
B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.
C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.
D. Ranh giới có sự trùng hợp với toàn sinh quyển..
Câu 15. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí là quy luật về
A. mối quan hệ lẫn nhau giữa các bộ phận tự nhiện.
B. sự thay đổi các thành phần tự nhiện hướng vĩ độ.
C. sự thay đổi các thành phần tự nhiện theo kinh độ.
D. mối quan hệ lẫn nhau giữa con người và tự nhiện.
Câu 16. Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ xích đạo đến cực là biểu hiện của quy luật nào sau đây?
A. Địa đới.
B. Địa ô.
C. Thống nhất và hoàn chỉnh.
D. Đai cao.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Tất cả các yếu tố khí hậu như nhiệt độ, khí áp, gió, mưa đều thể hiện rõ sự phân bố theo quy luật địa đới (theo vĩ độ). Do đó, đặc điểm quan trọng nhất trong sự phân bố khí hậu thế giới là sự phân hóa theo vĩ độ. Theo đó, từ xích đạo về hai cực, hình thành 7 đới khí hậu chính, bao gồm: xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới, cận cực và cực.
a. Sự phân hóa theo vĩ độ, hình thành các đới khí hậu từ xích đạo về hai cực.
b. Sự phân hóa theo độ cao, hình thành các kiểu khí hậu núi cao.
c. Ở các vĩ độ thấp (xích đạo và cận xích đạo) thường có lượng mưa lớn hơn, trong khi ở các vĩ độ cao (cực và cận cực) lượng mưa rất thấp.
d. Khí hậu ôn đới thích hợp cho các hoạt động sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây lúa mì và lúa gạo.
Câu 2: Cho thông tin sau:
Thủy triều lên xuống với biên độ thay đổi theo không gian và thời gian. Trong mỗi tháng khi ba thiên thể Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất thẳng hàng (vào ngày mùng 1 và 15 âm lịch), biên độ nước dâng lớn nhất, gọi là triều cường. Khi ba thiên thể nằm trên hai đường vuông góc (vào ngày mùng 7 và 22 âm lịch), biên độ nước dâng nhỏ nhất, gọi là triều kém.
a.Triều cường xảy ra khi ba thiên thể Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất thẳng hàng, biên độ thủy triều lớn nhất.
b.Triều kém xảy ra khi ba thiên thể nằm trên hai đường vuông góc, biên độ thủy triều nhỏ nhất. Đ
c.Tại vùng ven biển, hiện tượng triều kém vào ngày 15 âm lịch thường gây ngập nặng hơn ở các khu vực thấp trũng.
d.Việc dự báo chính xác thời gian triều kém hỗ trợ ngư dân khai thác thủy sản và ra khơi an toàn hơn.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa trung bình năm theo vĩ độ ở bán cầu Bắc (Đơn vị: mm)
Vĩ độ | 00-100 | 100-200 | 200-300 | 300-400 | 400-500 | 500- 600 | 600-700 | 700-800 |
Lượng mưa trung bình năm | 1677 | 763 | 513 | 501 | 561 | 510 | 340 | 194 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
a) Lượng mưa trung bình năm giảm từ xích đạo về cực.
b) Khu vực xích đạo có lượng mưa trung bình năm cao nhất.
c)Vùng cực có lượng mưa trung bình năm cao hơn vùng ôn đới.
d)Biểu đồ miền là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa trung bình năm theo vĩ độ ở bán cầu Bắc.
Phần III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Nhiệt độ trung bình ở khu vực xích đạo là 24,5°C, và nhiệt độ trung bình ở khu vực có vĩ độ 30°N là 19,3°C, hãy tính sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai khu vực này.(làm tròn đến số thập phân thứ nhất của độ C)
Câu 2: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tháng tại Lạng Sơn năm 2021 (đơn vị: 0C)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ | 13,7 | 18,7 | 22,1 | 24,5 | 26,7 | 26,2 | 25,8 | 26,0 | 24,7 | 21,8 | 19,0 | 15,6 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt năm tại Lạng Sơn (làm tròn đến hàng đơn vị của 0C).
Câu 3. Theo quy luật đai cao, cứ lên 100m thì nhiệt độ không khí sẽ giảm 0,60C. Khi nhiệt độ không khí ở chân núi Tây Côn Lĩnh là 200C thì tại độ cao 1500m ở sườn đón gió của đỉnh núi này có nhiệt độ là bao nhiêu 0C?
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa hàng tháng tại Hà Nội năm 2021 (đơn vị: mm)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa (mm) | 60 | 70 | 90 | 110 | 150 | 200 | 220 | 180 | 150 | 120 | 90 | 70 |
Tính tổng lượng mưa tại Hà Nội năm 2021.Đáp án: 1510 mm
Phần IV. TỰ LUẬN
Câu hỏi: Khí hậu và đất ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố sinh vật ? Cho ví dụ.
Đáp án đề thi học kì 1 Địa lí 10
Xem chi tiết đáp án trong file tải về
Ma trận đề thi học kì 1 Địa lí 10
TT | Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
| Tỉ lệ % điểm | ||||||||||||||||||||||||
TNKQ nhiều lựa chọn | TNKQ đúng-sai | TNKQ trả lời ngắn | Tự luận | |||||||||||||||||||||||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | |||||||||||||||||
1 | A. Khí quyển | Khái niệm khí quyển | 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
Nhiệt độ không khí | 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
Khí áp và gió | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
Mưa | 1 | 2 | 2 |
|
|
2 |
|
|
|
| ||||||||||||||||||
2 | Thuỷ quyển | Khái niệm thuỷ quyển | 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
Nước trên lục địa | 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
Nước biển và đại dương | 1 | 1 | 1 | 3 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
3 | Sinh quyển | Đất | 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
Sinh quyển | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| ||||||||||||||||||||
4 | Một số quy luật của vỏ địa lí | Khái niệm vỏ địa lí | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí | 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
Quy luật địa đới và phi địa đới | 1 | 1 | 3 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
Tổng số câu/ý | 12 | 4 |
| 4 |
| 8 |
|
| 4 |
| 1 |
|
| |||||||||||||||
Tổng số điểm | 3,0 | 1,0 |
| 1,0 |
| 2,0 |
|
| 1,0 |
| 2,0 |
|
| |||||||||||||||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 10 | 20 |
|
Mức độ: Biết: 16 câu và ý = 4,0 điểm; Thông hiểu: 4 câu và ý = 1,0 điểm + 2,0 điểm tự luận=3,0 điểm;
Vận dụng: 12 câu và ý = 3,0 điểm.
..............
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Địa lí 10