Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 13 Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin 10 sách KNTT, Cánh diều
Bộ đề thi cuối kì 1 Tin học 10 năm 2024 - 2025 gồm 13 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 10 có đáp án giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với bài làm của mình.
TOP 13 đề thi cuối kì 1 Tin học 10 được biên soạn theo cấu trúc rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận và đề 100% trắc nghiệm. Qua đó giúp giáo viên tham khảo lựa chọn ra đề thi cho các bạn học sinh của mình phù hợp với quy định chung của trường mình dạy học. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 10, bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 10.
Bộ đề thi cuối kì 1 Tin học 10 năm 2024 - 2025
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 Kết nối tri thức
1.1 Đề thi cuối học kì 1 Tin học 10
TRƯỜNG THPT…………. | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2024- 2025 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thiết bị thông minh xuất hiện vào thời điểm nào?
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ III
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ IV
C. Cách mạng công nghiệp lần thứ I
D. Cách mạng công nghiệp lần thứ II
Câu 2: Một mạng máy mà chỉ kết nối các máy tính trong một phạm vi nhỏ như một phòng học được là mạng?
A. Kết nối của nhiều mạng diện rộng.
B. Mạng cục bộ LAN.
C. Mạng diện rộng WAN.
D. Mạng thông tin toàn cầu Internet.
Câu 3: Mạng Internet do ai sở hữu?
A. Tổ chức nào đó
B. Cá nhân
C. Không có ai sở hữu.
D. Một nước nào đó
Câu 4: Để sử dụng chung máy in trong mạng LAN thì máy in được kết nối với thiết bị nào?
A. DSL
B. Modem
C. Route
D. Hub/Switch
Câu 5: W, H là viết tắt của thuộc tính nào của hình chữ nhật?
A. Bán kính.
B. Góc của điểm đầu và điểm cuối.
C. Chiều rộng, chiều dài.
D. Cung.
Câu 6: Phần mềm nào dưới đây là phần mềm chỉnh sửa sản phẩm đồ họa vectơ?
A. Inkscape
B. Paint
C. Autocard
D. Photoshop
Câu 7: Đâu không là thuộc tính của hình sao trong Inkscape?
A. Start, End.
B. Rounded.
C. Corners.
D. Spoke Ratio.
Câu 8: Thuộc tính Spoke ratio có ở hình nào?
A. Hình sao.
B. Hình vuông.
C. Hình elip.
D. Hình chữ nhật.
Câu 9: Theo cơ chế lây nhiễm, có mấy loại phần mềm độc hại?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 10: Phương án nào sau đây là chế độ soạn thảo chương trình của Python?
A. >>> print (“3+7=”, 3+7)
B. >>> “3+7”
C. print (“3+7”)
D. >>> 3+7
Câu 11: Trong Python câu lệnh gán có dạng như thế nào?
A. < biến > : < biểu thức >
B. < biến > ==<biểu thức >
C. < biến > =< biểu thức >
D. < biến > :=< biểu thức >
Câu 12: Phép giao các đối tượng đồ họa cần dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + *
B. Ctrl + -
C. Ctrl + ^
D. Ctrl + /
Câu 13: Các mạng LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào?
A. Hub.
B. Router.
C. Switch.
D. Không có
Câu 14: Muốn thêm một điểm neo vào giữa hai điểm neo, ta thực hiện
A. Nháy đúp chuột trên đường cong
B. Nháy chuột vào đoạn đó trên đường cong và chọn biểu tưởng gộp điểm
C. Nháy chuột vào đoạn đó trên đường cong và chọn biểu tượng bỏ điểm
D. Nháy chuột vào đoạn đó trên đường cong và chọn biểu tượng thêm điểm
Câu 15: Để tuỳ chỉnh màu tô và màu vẽ trong Inkscape, ta sử dụng hộp thoại?
A. Stroke Style.
B. Opacity.
C. Fill and Stroke.
D. Fill Style.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết các lệnh in ra màn hình thông tin như sau:
a) 1 × 3 × 5 × 7 = 105
b) b) Kiểm tra học kỳ II năm học 2022 - 2023.
Câu 2: Phân biệt chế độ gõ lệnh trực tiếp và chế độ soạn thảo chương trình của Python.
Câu 3: Viết các lệnh để thực hiện việc đổi số giây ss cho trước sang số ngày, giờ, phút, giây, in kết quả ra màn hình.
Ví dụ, nếu ss = 684500 thì kết quả in ra như sau:
68500 giây = 7 ngày 22 giờ 8 phút 20 giây.
Gợi ý: Sử dụng các phép toán lấy thương nguyên, lấy số dư và các cách đổi sau:
1 ngày = 86400 giây; 1 giờ = 3600 giây; 1 phút = 60 giây.
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 10
I. TRẮC NGHIỆM
1 | B | 6 | A | 11 | C |
2 | B | 7 | A | 12 | A |
3 | C | 8 | A | 13 | B |
4 | D | 9 | C | 14 | D |
5 | C | 10 | C | 15 | C |
II. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
print("1 x 3 x 5 x 7 = ", 1*3*5*7) |
print("Kiểm tra học kỳ I năm học 2022 - 2023.") |
Câu 2:
Giống nhau: Đều viết câu lệnh để thực hiện các lệnh | |||
Khác nhau: | |||
Chế độ gõ lệnh trực tiếp | Chế độ soạn thảo | ||
Mục đích | Tính toán và kiểm tra nhanh các dòng lệnh | Viết chương trình có nhiều dòng lệnh | |
Cách thức | Trong một phiên làm việc, gõ lệnh trực tiếp sau dấu nhắc >>> >>> <lệnh Python> | Chọn File/NewFile để mở ra màn hình soạn thảo chương trình | |
Sử dụng | Dấu nhắc <<< | Con trỏ soạn thảo |
Câu 3:
ss=684500 |
ngay=ss//86400 |
gio=(ss%86400)//3600 |
phut=((ss%86400)%3600)//60 |
giay=((ss%86400)%3600)%60 |
print(“ss=”,ss, “=”,ngay, “ngay”,gio, “gio”, phut, “phut”, giay, “giay”) |
2. Đề thi cuối kì 1 Tin 10 sách Cánh diều
2.1 Đề kiểm tra học kì 1 Tin học 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Quá trình máy tính xử lí thông tin gồm bao nhiêu bước?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 2: Cho các thiết bị sau:
1) Máy hút bụi 4) Robot hút bụi
2) Robot trong dây chuyền tự động hóa 5) Người máy
3) Camera bay (flycam) 6) Camera nhận dạng khuôn mặt
Thiết bị nào là thiết bị thông minh?
A. (1), (2), (3).
B. (4), (5), (6).
C. (1), (2), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 3. Định nghĩa nào về Byte là đúng?
A. Là một kí tự
B. Là 1 đơn vị lưu trữ dữ liệu 8 bit
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
D. Là một dãy 8 chữ số
Câu 4. “Đẩy mạnh phát triển công nghệ, giúp xóa mờ ranh giới giữa các yếu tố vật chất, kĩ thuật số và sinh học đem đến nền sản xuất thông minh” là đặc trưng của cuộc cách mạng nào?
A. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
B. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai
C. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba
D. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Câu 5. E-Government là:
A. Y tế số.
B. Ngân hàng số.
C. Doanh nghiệp số.
D. Chính phủ điện tử.
Câu 6. Việc làm nào sau đây khiến máy tính bị nhiễm phần mềm độc hại?
A. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành.
B. Sử dụng phần mềm diệt virus.
C. Thường xuyên truy cập vào các đường link lạ.
D. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng.
Câu 7. Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại?
A. E-Learning
B. E-Government
C. Open Course Ware
D. Nguồn học liệu mở
Câu 8. Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.
B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn.
C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.
D. Mở lại video đó và xem.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là sai?
A. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.
B. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành một hệ thống.
C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.
D. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.
Câu 10. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Phạm vi kết nối và hoạt động của mạng LAN nhỏ hơn Internet.
(2) Nếu mất kết nối Internet thì các máy tính trong mạng LAN vẫn liên lạc được với nhau.
(3) Phải có mạng LAN mới xây dựng được IoT.
(4) Điện Tin học đám mây cung cấp những dịch vụ tốt hơn so với những dịch vụ mà các cơ quan xây dựng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Phạm vi sử dụng của Internet là:
A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong một cơ quan.
C. Chỉ trong trường học
D. Toàn cầu.
Câu 12. Một nhân viên thiết kế thời trang sử dụng phần mềm chỉnh sửa ảnh trong công việc hằng ngày ở cơ quan. Đây là phần mềm lậu, nghĩa là đã bị bẻ khóa để người sử dụng không phải trả phí bản quyền.
Em hãy cho biết theo Điều 28 Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 (sửa đổi, bổ sung bởi luật số 42/2019/QH14 ngày 14/06/2019) nhân viên trên đã vi phạm qui định tại khoản nào?
A. Khoản 10
B. Khoản 8
C. Khoản 12
D. Khoản 14
Câu 13. Theo em biện pháp nào không giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?
A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội.
B. Tin tưởng hoàn toàn các địa chỉ bắt đầu bằng https://...
C. Thay đổi mật khẩu các tài khoản mạng sau một thời gian sử dụng.
D. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng.
Câu 14. Trong các hành vi sau, những hành vi nào là vi phạm bản quyền?
A. Sao chép các đĩa cài đặt phần mềm.
B. Phá khóa phần mềm để sử dụng.
C. Phá khóa phần mềm chỉ để thử khả năng phá khóa chứ không dùng.
D. Cả ba đáp án A,B và C.
Câu 15. Đâu là những dấu hiệu của các trò lừa đảo trên Internet?
A. Những lời quảng cái đánh vào lòng tham vật chất, ...
B. Tin nhắn của người lạ hay đại diện cho một tổ chức nào đó liên quan đến tiền bạc.
C. Những lời giới thiệu gây sự tò mò, hiếu kì, ...
D. Tất cả các biểu hiện trên đều đúng.
Câu 16. Cho x = 10001
Kết quả của phép Tin học NOT x là:
A. 01001
B. 10001
C. 01110
D. 10111
Câu 17. Hãy chọn ra các phép Tin học có hai Tin học hạng?
A. NOT
B. NOT, AND
C. AND, OR, XOR
D. OR, NOT
Câu 18. Số 8 ở hệ thập phân chuyển sang hệ nhị phân có biểu diễn:
A. 0001
B. 1001
C. 1000
D. 0101
Câu 19. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Bảng mã ASCII mở rộng gồm các kí tự có mã kí tự từ 0 đến 255.
B. Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào cuối dãy 7 bit mỗi mã ASCII.
C. Bảng mã ASCII mở rộng các kí tự có mã nhị phân dài 8 bit.
D. Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào đầu dãy 7 bit mỗi mã ASCII.
Câu 20. Theo tiêu chuẩn Việt Nam đã thống nhất dùng bảng mã kí tự nào?
A. Unicode
B. TCVN3
C. VNIWindows
D. ASCII
Câu 21. Trong các câu sau, câu nào đúng?
Để số hóa âm thanh, có độ trung thực cao (Hi-Fi), ta cần:
A. Đồng thời giảm tốc độ lấy mẫu và giảm độ sâu bit.
B. Giảm tốc độ lấy mẫu và tăng độ sâu bit.
C. Đồng thời tăng tốc độ lấy mẫu và tăng độ sâu bit.
D. Tăng tốc độ lấy mẫu và giảm độ sâu bit.
Câu 22. Hệ màu RGB là hệ màu nào?
A. Đỏ - Lam - Vàng
B. Đỏ - Lục - Lam
C. Xanh lơ - Hồng sẫm - Vàng - Đen
D. Xanh lơ - Hồng sẫm - Vàng
Câu 23. Đâu là ngôn ngữ lập trình trực quan?
A. Scratch
B. Python
C. C++
D. Java
Câu 24. Để chú thích trên 1 dòng, Python sử dụng dấu:
A. { }
B. “ ”
C. #
D. ( )
Câu 25. Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên biến trong Python?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_” hoặc số.
B. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_” hoặc chữ cái.
C. Tên biến có thể có các kí hiệu như !, @, #.
D. Tên biến không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu 26. Lệnh sau cho kết quả là bao nhiêu?
>>>A=76
>>>B=8
>>>A%B
A. 3.5
B. 4
C. 8
D. 9
Câu 27. Lệnh nào sẽ trả lại giá trị là xâu kí tự?
A. str(150)
B. int(“1110”)
C. float(“15.0”)
D. float(7)
Câu 28. Kết quả của đoạn chương trình sau là:
x = 7.5
print (type(x))
A. int
B. float
C. str
D. bool
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nếu một vài thông tin cá nhân của em như: họ tên, địa chỉ email và địa chỉ nhà rơi vào tay kẻ xấu thì em và gia đình có thể gặp phải những nguy cơ gì?
Câu 2 (1 điểm): Thực hiện các phép Tin học sau:
a) ((NOT 0110) OR 0000) AND 1111
b) 1010 + 1010
c) 1011 × 11
Câu 3 (1 điểm): Em hãy viết chương trình nhập từ bàn phím hai số nguyên a và b, tính và đưa ra màn hình ước chung lớn nhất của hai số đó.
(Gợi ý: Trong Python, các hàm Tin học học lưu trữ trong thư viện math. Biết hàm gcd(x,y) tính ước chung lớn nhất của hai số nguyên x và y).
2.2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Tin 10
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm
1. D | 2. B | 3. B | 4. D | 5. D | 6. C | 7. B |
8. C | 9. B | 10. C | 11. D | 12. B | 13. B | 14. D |
15. D | 16. C | 17. C | 18. C | 19. B | 20. A | 21. C |
22. B | 23. A | 24. C | 25. B | 26. B | 27. A | 28. B |
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
Nếu như họ tên, địa chỉ email và địa chỉ nhà của em lọt vào tay kẻ xấu thì chúng có thể sẽ:
- Gửi email lừa đảo, email rác vào hòm thư của em.
- Mạo danh em để đe dọa tống tiền, lừa gạt người thân, bạn bè của em.
- Mạo danh công an, ngân hàng để đe dọa em.
- …
Câu 2 (1 điểm):
a) (0,5 điểm)
((NOT 0110) OR 0000) AND 1111 = (1001 OR 0000) AND 1111
= 1001 AND 1111 = 1001
b) (0,25 điểm) 1010 + 1010 = 10100
c) (0,25 điểm) 1011 × 11 = 100001
Câu 3 (1 điểm): Chương trình có thể như sau:
2.3 Ma trận đề thi học kì 1 Tin 10
TT | Nội dung kiến thức/kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng% điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Chủ đề A. Máy tính và xã hội tri thức | 3 | 2 | 5 | 12,5 % (1,25 điểm) | |||||||
2 | Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet | 3 | 3 | 6 | 15,0 % (1,5 điểm) | |||||||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 20,0 % (2,0 điểm) | |||||
4 | Chủ đề ACS. Máy tính và xã hội tri thức | 3 | 4 | 1 | 7 | 1 | 27,5 % (2,75 điểm) | |||||
5 | Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (Bài 1 - 5) | 3 | 3 | 1 | 6 | 1 | 25,0 % (2,5 điểm) | |||||
Tổng | 14 | 14 | 2 | 1 | 28 | 3 | 100% (10,0 điểm) | |||||
Tỉ lệ % | 35,5% | 35,5% | 20% | 10% | 70% | 30% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
...........
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin học lớp 10