Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 10 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 7 Đề thi cuối kì 1 Tin 10 (Có ma trận, đáp án)
Bộ đề thi cuối kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 gồm 7 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 10 có đáp án giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với bài làm của mình.
TOP 7 đề thi HK1 Tin học 10 Kết nối tri thức được biên soạn theo cấu trúc rất đa dạng trắc nghiệm kết hợp tự luận. Qua đó giúp giáo viên tham khảo lựa chọn ra đề thi cho các bạn học sinh của mình phù hợp với quy định chung của trường mình dạy học. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí 10, bộ đề thi học kì 1 Lịch sử 10 Kết nối tri thức.
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 10 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 - Đề 1
1.1 Đề thi cuối học kì 1 Tin học 10
TRƯỜNG THPT…………. | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2024- 2025 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thiết bị thông minh xuất hiện vào thời điểm nào?
A. Cách mạng công nghiệp lần thứ III
B. Cách mạng công nghiệp lần thứ IV
C. Cách mạng công nghiệp lần thứ I
D. Cách mạng công nghiệp lần thứ II
Câu 2: Một mạng máy mà chỉ kết nối các máy tính trong một phạm vi nhỏ như một phòng học được là mạng?
A. Kết nối của nhiều mạng diện rộng.
B. Mạng cục bộ LAN.
C. Mạng diện rộng WAN.
D. Mạng thông tin toàn cầu Internet.
Câu 3: Mạng Internet do ai sở hữu?
A. Tổ chức nào đó
B. Cá nhân
C. Không có ai sở hữu.
D. Một nước nào đó
Câu 4: Để sử dụng chung máy in trong mạng LAN thì máy in được kết nối với thiết bị nào?
A. DSL
B. Modem
C. Route
D. Hub/Switch
Câu 5: W, H là viết tắt của thuộc tính nào của hình chữ nhật?
A. Bán kính.
B. Góc của điểm đầu và điểm cuối.
C. Chiều rộng, chiều dài.
D. Cung.
Câu 6: Phần mềm nào dưới đây là phần mềm chỉnh sửa sản phẩm đồ họa vectơ?
A. Inkscape
B. Paint
C. Autocard
D. Photoshop
Câu 7: Đâu không là thuộc tính của hình sao trong Inkscape?
A. Start, End.
B. Rounded.
C. Corners.
D. Spoke Ratio.
Câu 8: Thuộc tính Spoke ratio có ở hình nào?
A. Hình sao.
B. Hình vuông.
C. Hình elip.
D. Hình chữ nhật.
Câu 9: Theo cơ chế lây nhiễm, có mấy loại phần mềm độc hại?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 10: Phương án nào sau đây là chế độ soạn thảo chương trình của Python?
A. >>> print (“3+7=”, 3+7)
B. >>> “3+7”
C. print (“3+7”)
D. >>> 3+7
Câu 11: Trong Python câu lệnh gán có dạng như thế nào?
A. < biến > : < biểu thức >
B. < biến > ==<biểu thức >
C. < biến > =< biểu thức >
D. < biến > :=< biểu thức >
Câu 12: Phép giao các đối tượng đồ họa cần dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + *
B. Ctrl + -
C. Ctrl + ^
D. Ctrl + /
Câu 13: Các mạng LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào?
A. Hub.
B. Router.
C. Switch.
D. Không có
Câu 14: Muốn thêm một điểm neo vào giữa hai điểm neo, ta thực hiện
A. Nháy đúp chuột trên đường cong
B. Nháy chuột vào đoạn đó trên đường cong và chọn biểu tưởng gộp điểm
C. Nháy chuột vào đoạn đó trên đường cong và chọn biểu tượng bỏ điểm
D. Nháy chuột vào đoạn đó trên đường cong và chọn biểu tượng thêm điểm
Câu 15: Để tuỳ chỉnh màu tô và màu vẽ trong Inkscape, ta sử dụng hộp thoại?
A. Stroke Style.
B. Opacity.
C. Fill and Stroke.
D. Fill Style.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết các lệnh in ra màn hình thông tin như sau:
a) 1 × 3 × 5 × 7 = 105
b) b) Kiểm tra học kỳ II năm học 2022 - 2023.
Câu 2: Phân biệt chế độ gõ lệnh trực tiếp và chế độ soạn thảo chương trình của Python.
Câu 3: Viết các lệnh để thực hiện việc đổi số giây ss cho trước sang số ngày, giờ, phút, giây, in kết quả ra màn hình.
Ví dụ, nếu ss = 684500 thì kết quả in ra như sau:
68500 giây = 7 ngày 22 giờ 8 phút 20 giây.
Gợi ý: Sử dụng các phép toán lấy thương nguyên, lấy số dư và các cách đổi sau:
1 ngày = 86400 giây; 1 giờ = 3600 giây; 1 phút = 60 giây.
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 10
I. TRẮC NGHIỆM
1 | B | 6 | A | 11 | C |
2 | B | 7 | A | 12 | A |
3 | C | 8 | A | 13 | B |
4 | D | 9 | C | 14 | D |
5 | C | 10 | C | 15 | C |
II. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
print("1 x 3 x 5 x 7 = ", 1*3*5*7) |
print("Kiểm tra học kỳ I năm học 2022 - 2023.") |
Câu 2:
Giống nhau: Đều viết câu lệnh để thực hiện các lệnh | |||
Khác nhau: | |||
Chế độ gõ lệnh trực tiếp | Chế độ soạn thảo | ||
Mục đích | Tính toán và kiểm tra nhanh các dòng lệnh | Viết chương trình có nhiều dòng lệnh | |
Cách thức | Trong một phiên làm việc, gõ lệnh trực tiếp sau dấu nhắc >>> >>> <lệnh Python> | Chọn File/NewFile để mở ra màn hình soạn thảo chương trình | |
Sử dụng | Dấu nhắc <<< | Con trỏ soạn thảo |
Câu 3:
ss=684500 |
ngay=ss//86400 |
gio=(ss%86400)//3600 |
phut=((ss%86400)%3600)//60 |
giay=((ss%86400)%3600)%60 |
print(“ss=”,ss, “=”,ngay, “ngay”,gio, “gio”, phut, “phut”, giay, “giay”) |
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 - Đề 2
2.1 Đề thi cuối kì 1 Tin học 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.Thứ tự các bước quá trình xử lí thông tin/dữ liệu bằng máy tính là:
A. Xử lí dữ liệu → Tiếp nhận dữ liệu → Đưa ra kết quả
B. Đưa ra kết quả → Tiếp nhận dữ liệu → Xử lí dữ liệu
C. Tiếp nhận dữ liệu → Đưa ra kết quả → Xử lí dữ liệu
D. Tiếp nhận dữ liệu → Xử lí dữ liệu → Đưa ra kết quả
Câu 2. Định nghĩa nào về Byte là đúng?
A. Là một ký tự.
B. Là một đơn vị dữ liệu 8 bit.
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
D. Là dãy 8 chữ số.
Câu 3. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ vạn niên
B. Điện thoại Iphone 14
C. Đồng hồ kết nối điện thoại
D. Camera có kết nối wifi
Câu 4. Tại sao cần xây dựng bảng mã Unicode?
A. Dùng cho các quốc gia sử dụng chữ tượng hình.
B. Dùng một bảng mã chung cho mọi quốc gia, giải quyết vấn đề thiếu vị trí cho bộ kí tự của một số quốc gia, đáp ứng nhu cầu cần dùng nhiều ngôn ngữ đồng thời trong cùng một ứng dụng.
C. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.
D. Bảng mã ASCII mã hóa mỗi kí tự bởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày càng rẻ nên không cần phải sử dụng các bộ kí tự mã hóa bởi 1 byte.
Câu 5.Theo quy tắc cộng 2 số nhị phân, thì 0+0=?
A. 0
B. 1
C. 11
D. 10
Câu 6.Kết quả phép nhân hai số 10102 và số 1102 là:
A. 111100
B. 111000
C. 110100
D. 101101
Câu 7. Cho mệnh đề p là “Hoàng khéo tay”, q là “Hoàng chăm chỉ”. Em hãy diễn giải bằng lời các mệnh đề “p AND NOT q”?
A. Hoàng khéo tay nhưng không chăm chỉ
B. Hoàng khéo tay và chăm chỉ
C. Hoàng khéo tay hoặc chăm chỉ
D. Hoàng không khéo tay nhưng chăm chỉ
Câu 8. Điều nào sai khi nói về ảnh định dạng “.PNG”?
A. Tuy kích thước giảm đáng kể so với ảnh bitmap nhưng chất lượng ảnh đủ tốt.
B. Kích thước tệp nhỏ, giảm được chi phí lưu trữ.
C. Kích thước tệp nhỏ nên khi dùng với web tải về nhanh hơn.
D. Công nghệ web không dùng được với các định dạng ảnh khác với “.PNG”.
Câu 9. Số bit cần thiết để biểu diễn được một giây âm thanh được gọi là gì?
A. Tốc độ bit.
B. Quãng đường bit.
C. Chiều dài bit.
D. Tín hiệu số.
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền tín hiệu.
B. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lí nhỏ.
C. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng.
D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát wifi.
Câu 11. Trong điện toán đám mây, thuật ngữ Nền tảng như là dịch vụ được viết tắt là gì?
A. IaaS
B. NaaS
C. PaaS
D. CaaS
Câu 12. Đâu không phải là sản phẩm của Internet vạn vật?
A. Chăn nuôi thông minh
B. Nhà thông minh
C. Thành phố thông minh
D. Nhà cao tầng
Câu 13. Phát biểu nào đúng?
A. IoT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng Internet nhằm thu thập dữ liệu trên phạm vi toàn cầu.
B. IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động.
C. IoT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu.
D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau.
Câu 14. Bạn A khi mở máy tính tại 1 quan nét có phát hiện 1 tài khoản facebook chưa đăng thoát. Bạn A vào sử dụng tài toàn đó, cụ thể nhắn tin vay tiền 1 vài người bạn trong nhóm.
Hành vi bạn A có vi phạm sử dụng thông tin trên mạng không?
A. Bạn A không vi phạm.
B. Bạn A vi phạm.
C. Chủ quán nét vi phạm.
D. Không ai phải chịu trách nhiệm.
Câu 15. Phần mềm độc hại là phần mềm như thế nào?
A. Viết ra với ý đồ xấu, gây ra các tác động không mong muốn.
B. Phần mềm ứng dụng được chia sẻ trên mạng.
C. Phần mềm hệ thống chia sẻ trên mạng.
D. Các trò trơi điện tử trên mạng.
Câu 16. Loại file nào được nêu sau đây có thể phát tán được virus?
A. .exe
B. .com
C. .doc
D. Tất cả các file trên
Câu 17. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về cơ chế phát tán của worm?
A. Tận dụng lỗ hổng bảo mật của hệ điều hành.
B. Lừa người sử dụng tải phần mềm.
C. Gắn mình vào một tệp khác để khi tập đó được sử dụng thì phát tán.
D. Chủ động phát tán qua thư điện tử và tin nhắn, lợi dụng sự bất cẩn của người dùng.
Câu 18. Bản quyền của phần mềm không thuộc về đối tượng nào?
A. Người lập trình.
B. Người đầu tư.
C. Người mua quyền sử dụng.
D. Người mua quyền tài sản.
Câu 19. Có một truyện ngắn, tác giả để trên website để mọi người có thể đọc. Cho một số hành vi sau:
(1) Tải về máy của mình để đọc.
(2) Tải về và đăng lại trên trang Facebook của mình cho bạn bè cùng đọc.
(3) Ghi ra đĩa CD tặng cho các bạn.
(4) Đăng tải đường link trên trang Facebook của mình cho mọi người tìm đọc.
Những hành vi nào sau đây là vi phạm bản quyền?
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (2) và (4).
D. (2), (3) và (4).
Câu 20. Hành vi nào là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng?
A. Đưa thông tin sai lệch lên mạng.
B. Gửi thư rác, tin rác.
C. Vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 21. Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin?
A. Chia sẻ tin tức của trang báo Lao Động lên trang cá nhân Facebook.
B. Chia sẻ văn hoá phẩm đồi truỵ trên mạng.
C. Đăng tin sai sự thật về người khác lên Zalo.
D. Phát tán video độc hại lên mạng.
Câu 22. Ngôn ngữ lập trình là gì?
A. Là ngôn ngữ máy tính.
B. Là ngôn ngữ biểu diễn thuật toán dưới dạng dễ hiểu.
C. Là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.
D. Là ngôn ngữ dùng để thực hiện các giao tiếp giữa người và máy tính.
Câu 23. Trong phép toán số học với số nguyên, phép toán lấy phần dư trong Python là gì?
A. %
B. mod
C. //
D. div
Câu 24. Sau các lệnh dưới đây, các biến a và b nhận giá trị bao nhiêu?
>>>a, b=2, “OK”
>>>a, b=3*a, a*b
A. 6 và OKOK
B. 6 và OK
C. 3 và OKOK
D. 2 và OKOK
Câu 25. Kết quả của dòng lệnh sau
>>>x=6.7
>>>type(x)
A. int.
B. float.
C. string.
D. double.
Câu 26. Câu lệnh nào dùng để đưa dữ liệu từ bàn phím vào?
A. print().
B. input().
C. nhap().
D. enter().
Câu 27. Biểu thức lôgic nào sau đây thể hiện số a thuộc nửa khoảng (5, 7]
A. 5 < a <= 7
B. 5<= a <=7
C. 5 < a < 7
D. 5 <= a < 7
Câu 28. Trong câu lệnh lặp:
j = 0
for j in range(10):
print("A")
Khi kết thúc câu lệnh trên lệnh có bao nhiêu chữ “A” xuất hiện?
A. 10 lần.
B. 1 lần.
C. 5 lần.
D. Không thực hiện.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Phá khoá một phần mềm là hành vi vi phạm bản quyền. Việc sử dụng một phần mềm do người khác phá khoá có vi phạm bản quyền hay không?
b) Hình thức học trực tuyến rất phổ biến. Nhà cung cấp dịch vụ học trực tuyến phải chuẩn bị sẵn các học liệu có bản quyền. Khi mua một khoá học, người mua sẽ được sử dụng các học liệu của bài học và được cấp tài khoản để truy cập bài giảng. Một người mua một khoá học cho cả một nhóm bạn có bị coi là vi phạm bản quyền hay không?
Câu 2: (1,5 điểm)
Em hãy viết chương trình để tính số tiền bạn Hoa phải trả khi mua thiệp mừng năm mới. Yêu cầu giá tiền 1 thiệp và số thiệp bạn Hoa mua là các số nguyên được nhập vào từ bàn phím.
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tin 10
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm
1. D | 2. B | 3. A | 4. B | 5. A | 6. A | 7. A | 8. D |
9. A | 10. B | 11. C | 12. A | 13. B | 14. B | 15. A | 16. D |
17. C | 18. C | 19. B | 20. D | 21. A | 22. C | 23. A | 24. A |
25. B | 26. B | 27. A | 28. A |
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1:
a) Phá khoá một phần mềm là hành vi vi phạm bản quyền. Việc sử dụng một phần mềm do người khác phá khoá cũng là vi phạm bản quyền dù không trực tiếp phá khoá.
b) Cũng giống như nhiều người có thể sử dụng một phần mềm cài trên một máy tính dùng chung, thì nhiều người cũng có thể sử dụng một tài khoản chung duy nhất để học trực tuyến mà không vi phạm bản quyền.
Câu 2:
Chương trình có thể được viết như sau:
#Tính tiền mua hàng
dongia = int(input("Giá tiền 1 thiệp: "))
soluong = int(input("Số thiệp bạn Hoa mua: "))
print("Số tiền bạn Hoa cần thanh toán là: ", dongia*soluong, "đồng")
2.3 Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 10
TT | Nội dung kiến thức/kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng% điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và xã hội tri thức | 4 | 2 | 2 | 1 | 9 | 22,5 % (2,25 điểm) | |||||
2 | Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet | 4 | 3 | 1 | 8 | 20,0 % (2,0 điểm) | ||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 25,0 % (2,5 điểm) | |||||
4 | Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (Bài 16 – 20) | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 1 | 32,5 % (3,25 điểm) | |||
Tổng | 13 | 9 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 28 | 2 | 100% (10,0 điểm) | ||
Tỉ lệ % | 32,5% | 37,5% | 25% | 5% | 70% | 30% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
...............
Tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin 10