Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 Đề thi cuối kì 1 Tin 10 (Có ma trận, đáp án)
Đề thi cuối kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 bao gồm 5 đề kiểm tra kiểm tra khác nhau có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi học kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 5 Đề thi Tin học lớp 10 cuối học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 - Đề 1
1.1 Đề thi cuối học kì 1 Tin học 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Chọn phương án ghép đúng.
Thiết bị số là:
A. thiết bị có thể thực hiện được các phép tính số học.
B. thiết bị có thể xử lí thông tin.
C. máy tính điện tử.
D. thiết bị lưu trữ, truyền và xử lí dữ liệu số.
Câu 2. Chọn ý đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1024KB.
B. 1PB = 1024 GB.
C. 1ZB = 1024PB.
D. 1Bit = 1024B.
Câu 3. Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị thông minh?
A. Máy tính bỏ túi.
B. Máy hút bụi.
C. Robot lau nhà điều khiển qua Internet.
D. Máy fax truyền tài liệu qua đường điện thoại.
Câu 4. Unicode mã hóa mỗi kí tự bởi:
A. 1 byte.
B. 2 byte.
C. 4 byte.
D. Từ 1 đến 4 byte.
Câu 5. Số 110011 trong hệ nhị phân đổi sang hệ thập phân bằng bao nhiêu?
A. 51.
B. 60.
C. 55.
D. 155.
Câu 6. Tên của quy trình này là gì?
A. Quy trình thực hiện phép tính trên máy tính.
B. Quy trình xử lí thông tin trên máy tính.
C. Quy trình mã hoá thông tin trên máy tính.
D. Quy trình tính toán trên máy tính.
Câu 7. Phương án nào có kết quả sai?
A. p = 0, q = 1; p XOR NOT q = 0
B. p = 1, q = 0; p XOR NOT q = 1
C. p = 0, q = 0; p XOR NOT q = 1
D. p = 1, q = 1; p XOR NOT q = 1
Câu 8. Tốc độ 128 kb/s hay kbps được hiểu là:
A. tốc độ truyền dữ liệu trong 1 giây.
B. lượng dữ liệu để phát được 1 giây âm thanh là 128 kilobit.
C. dung lượng truyền dữ liệu trong 1 giây.
D. dung lượng lưu trữ dữ liệu của thiết bị.
Câu 9: Điện thoại thông minh khác với điện thoại thường như thế nào?
A. Điện thoại thông minh có khả năng thực hiện một số tính toán phức tạp.
B. Điện thoại thông minh có khả năng cài đặt một số phần mềm ứng dụng nên có thể truy cập Internet và hiển thị dữ liệu đa phương tiện.
C. Điện thoại thông minh với hệ điều hành có các tính năng thông minh hơn so với điện thoại thường.
D. Điện thoại thông minh cài đặt được hệ điều hành thông minh.
Câu 10. Phạm vi sử dụng mạng Internet là gì?
A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong một cơ quan.
C. Trong phạm vi một tòa nhà.
D. Toàn cầu.
Câu 11. Điện toán đám mây là gì?
A. Là điện toán máy chủ ảo.
B. Là việc phân phối các tài nguyên CNTT theo nhu cầu qua Internet với chính sách
thanh toán theo mức sử dụng. SaaS, PaaS, IaaS là các loại hình dịch vụ chủ yếu của
điện toán đám mây.
C. Điện toán đám mây là một giải pháp toàn diện, cung cấp CNTT như một dịch vụ.
D. Là giải pháp lưu trữ dữ liệu cho doanh nghiệp giúp mọi dữ liệu được đồng bộ hoá
trên cloud.
Câu 12. Phát biểu nào đúng?
A. Bất cứ dịch vụ trực tuyến nào (dịch vụ tương tác qua Internet) đều là dịch vụ đám mây.
B. Báo điện tử đăng tin tức hàng ngày là dịch vụ đám mây.
C. Nhắn tin ngắn trên điện thoại (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây.
D. Web-mail (thư điện tử trên giao diện web) là dịch vụ đám mây.
Câu 13. Trong điện toán đám mây, SaaS có nghĩa là gì?
A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ
B. Nền tảng như là dịch vụ
C. Phần mềm như là dịch vụ
D. Giao tiếp như là dịch vụ
Câu 14. Đâu là phần mềm độc hại?
A. Worm, Adware, Virus.
B. Photosop.
C. BKAV.
D. Word.
Câu 15. Tình huống nào sau đây có thể làm lộ mật khẩu?
A. Website hay ứng dụng online bạn thanh toán trực tuyến bằng thẻ bảo mật kém, bị hacker tấn công.
B. Thanh toán bằng thẻ ngân hàng tại siêu thị, cửa hàng tiện ích.
C. Rút tiền tại cây ATM.
D. Mua hàng trên amazon.com.
Câu 16. Điều nào sau đây sai khi nói về các đặc điểm của virus?
A. Virus là các chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại.
B. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan.
C. Virus không phải là một chương trình hoàn chỉnh.
D. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows.
Câu 17. Điều nào sau đây sai khi nói về trojan?
A. Trojan nhằm mục đích chiếm đoạt quyền và chiếm đoạt thông tin.
B. Trojan cần đến cơ chế lây lan khi muốn khống chế một số lượng lớn các máy tính.
C. Trojan là virus.
D. Rootkit là một loại hình trojan.
Câu 18. Quyền tác giả là gì?
A. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
B. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với bất kì tác phẩm nào.
C. Là quyền của nhà nước đối với tác phẩm do công dân họ sáng tạo ra.
D. Là hình thức xác lập quyền theo cơ chế bảo hộ tự động.
Câu 19. Tình huống nào sau đây là tình huống vi phạm bản quyền tác giả?
A. Linh mua USB giá rẻ với nội dung các bài hát được sưu tầm trên mạng Internet mà chưa có thoả thuận gì với tác giả.
B. Lan mua đĩa CD có bản quyền, sau khi cài đặt trên máy tính của mình thì Lan tiếp tục cài đặt trên máy tính của bạn.
C. Vinh mua tài khoản office 365 bản quyền trên mạng.
D. Cả A, B và C.
Câu 20. Hành vi đăng trên mạng xã hội hình ảnh của một người bạn mà không hỏi ý kiến của người bạn đó thì đó là hành vi:
A. vi phạm pháp luật.
B. vi phạm đạo đức.
C. không vi phạm gì.
D. vi phạm thuần phong mĩ tục của Việt Nam.
Câu 21. Nếu đăng trên mạng xã hội nhận xét có tính xúc phạm đến một người khác thì hành vi này là:
A. Vi phạm pháp luật.
B. Vi phạm đạo đức.
C. Tùy mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật.
D. Không vi phạm gì.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chương trình dịch là phần mềm để dịch các chương trình máy tính sang ngôn ngữ máy.
B. Chương trình dịch là phần mềm để phát hiện lỗi của các chương trình máy tính.
C. Chương trình dịch là phần mềm để phát hiện lỗi và thực hiện các chương trình máy tính do người sử dụng viết ra.
D. Chương trình dịch là phần mềm để dịch các chương trình máy tính viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.
Câu 23. Tên biến nào sau đây, không hợp lệ trong Python?
A. _name
B. 123ABC
C. xyzABC
D. k123_d
Câu 24. Kết quả khi thực hiện câu lệnh sau:
>>>10 - 5 ** 2 + 8//3 +2
A. -11.
B. 11.
C. 7.
D. Câu lệnh bị lỗi.
Câu 25. Câu lệnh nào trong các lệnh sau sẽ báo lỗi?
A. int(5*2)
B. float(123)
C. str(5)
D float("123 + 5.5")
Câu 26. Xác định kiểu của biểu thức sau?
“34 + 28 – 45 ”
A. int.
B. float.
C. bool.
D. string.
Câu 27. Kết quả của chương trình sau là gì?
A. x lớn hơn y
B. x bằng y
C. x nhỏ hơn y
D. Chương trình bị lỗi
Câu 28. Cho đoạn chương trình:
j = 0
for i in range(5):
j = j + i
print(j)
Sau khi thực hiện chương trình giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 10.
B. 12.
C. 15.
D. 14.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1, 5 điểm) Cho tình huống: Do mâu thuẫn ở một diễn đàn trên mạng, một nhóm nữ sinh đánh một bạn nữ khác. Các bạn xung quanh đã không can ngăn mà còn quay phim rồi đưa lên mạng xã hội. Do có nhiều bình luận thiếu thiện ý trên mạng xã hội dẫn đến xấu hổ với bạn bè, nạn nhân đã bỏ nhà đi mà không để lại lời nhắn.
Câu hỏi:
1. Trong tình huống trên, hành vi nào vi phạm pháp luật, hành vi nào vi phạm đạo đức?
2. Theo em, yếu tố nào của internet đã khiến sự việc trở nên trầm trọng mất kiểm soát.
Câu 2: (1, 5 điểm) Em hãy viết chương trình nhập vào từ bàn phím số tự nhiên n và tính tổng:
S = 1 + 1/2 + 1/3 + ... + 1/n
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 10
Đề thi này hiện chưa có đáp án. Chúng tôi sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Tin 10
TT | Nội dung kiến thức/kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng% điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và xã hội tri thức | 4 | 2 | 2 | 1 | 9 | 22,5 % (2,25 điểm) | |||||
2 | Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet | 4 | 3 | 1 | 8 | 20,0 % (2,0 điểm) | ||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 25,0 % (2,5 điểm) | |||||
4 | Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (Bài 16 – 20) | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 1 | 32,5 % (3,25 điểm) | |||
Tổng | 13 | 9 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 28 | 2 | 100% (10,0 điểm) | ||
Tỉ lệ % | 32,5% | 37,5% | 25% | 5% | 70% | 30% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 10 - Đề 2
2.1 Đề thi cuối kì 1 Tin học 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.Thứ tự các bước quá trình xử lí thông tin/dữ liệu bằng máy tính là:
A. Xử lí dữ liệu → Tiếp nhận dữ liệu → Đưa ra kết quả
B. Đưa ra kết quả → Tiếp nhận dữ liệu → Xử lí dữ liệu
C. Tiếp nhận dữ liệu → Đưa ra kết quả → Xử lí dữ liệu
D. Tiếp nhận dữ liệu → Xử lí dữ liệu → Đưa ra kết quả
Câu 2. Định nghĩa nào về Byte là đúng?
A. Là một ký tự.
B. Là một đơn vị dữ liệu 8 bit.
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
D. Là dãy 8 chữ số.
Câu 3. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ vạn niên
B. Điện thoại Iphone 14
C. Đồng hồ kết nối điện thoại
D. Camera có kết nối wifi
Câu 4. Tại sao cần xây dựng bảng mã Unicode?
A. Dùng cho các quốc gia sử dụng chữ tượng hình.
B. Dùng một bảng mã chung cho mọi quốc gia, giải quyết vấn đề thiếu vị trí cho bộ kí tự của một số quốc gia, đáp ứng nhu cầu cần dùng nhiều ngôn ngữ đồng thời trong cùng một ứng dụng.
C. Để đảm bảo bình đẳng cho mọi quốc gia trong ứng dụng tin học.
D. Bảng mã ASCII mã hóa mỗi kí tự bởi 1 byte. Giá thành thiết bị lưu trữ ngày càng rẻ nên không cần phải sử dụng các bộ kí tự mã hóa bởi 1 byte.
Câu 5.Theo quy tắc cộng 2 số nhị phân, thì 0+0=?
A. 0
B. 1
C. 11
D. 10
Câu 6.Kết quả phép nhân hai số 10102 và số 1102 là:
A. 111100
B. 111000
C. 110100
D. 101101
Câu 7. Cho mệnh đề p là “Hoàng khéo tay”, q là “Hoàng chăm chỉ”. Em hãy diễn giải bằng lời các mệnh đề “p AND NOT q”?
A. Hoàng khéo tay nhưng không chăm chỉ
B. Hoàng khéo tay và chăm chỉ
C. Hoàng khéo tay hoặc chăm chỉ
D. Hoàng không khéo tay nhưng chăm chỉ
Câu 8. Điều nào sai khi nói về ảnh định dạng “.PNG”?
A. Tuy kích thước giảm đáng kể so với ảnh bitmap nhưng chất lượng ảnh đủ tốt.
B. Kích thước tệp nhỏ, giảm được chi phí lưu trữ.
C. Kích thước tệp nhỏ nên khi dùng với web tải về nhanh hơn.
D. Công nghệ web không dùng được với các định dạng ảnh khác với “.PNG”.
Câu 9. Số bit cần thiết để biểu diễn được một giây âm thanh được gọi là gì?
A. Tốc độ bit.
B. Quãng đường bit.
C. Chiều dài bit.
D. Tín hiệu số.
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền tín hiệu.
B. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lí nhỏ.
C. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng.
D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát wifi.
Câu 11. Trong điện toán đám mây, thuật ngữ Nền tảng như là dịch vụ được viết tắt là gì?
A. IaaS
B. NaaS
C. PaaS
D. CaaS
Câu 12. Đâu không phải là sản phẩm của Internet vạn vật?
A. Chăn nuôi thông minh
B. Nhà thông minh
C. Thành phố thông minh
D. Nhà cao tầng
Câu 13. Phát biểu nào đúng?
A. IoT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng Internet nhằm thu thập dữ liệu trên phạm vi toàn cầu.
B. IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động.
C. IoT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu.
D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau.
Câu 14. Bạn A khi mở máy tính tại 1 quan nét có phát hiện 1 tài khoản facebook chưa đăng thoát. Bạn A vào sử dụng tài toàn đó, cụ thể nhắn tin vay tiền 1 vài người bạn trong nhóm.
Hành vi bạn A có vi phạm sử dụng thông tin trên mạng không?
A. Bạn A không vi phạm.
B. Bạn A vi phạm.
C. Chủ quán nét vi phạm.
D. Không ai phải chịu trách nhiệm.
Câu 15. Phần mềm độc hại là phần mềm như thế nào?
A. Viết ra với ý đồ xấu, gây ra các tác động không mong muốn.
B. Phần mềm ứng dụng được chia sẻ trên mạng.
C. Phần mềm hệ thống chia sẻ trên mạng.
D. Các trò trơi điện tử trên mạng.
Câu 16. Loại file nào được nêu sau đây có thể phát tán được virus?
A. .exe
B. .com
C. .doc
D. Tất cả các file trên
Câu 17. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về cơ chế phát tán của worm?
A. Tận dụng lỗ hổng bảo mật của hệ điều hành.
B. Lừa người sử dụng tải phần mềm.
C. Gắn mình vào một tệp khác để khi tập đó được sử dụng thì phát tán.
D. Chủ động phát tán qua thư điện tử và tin nhắn, lợi dụng sự bất cẩn của người dùng.
Câu 18. Bản quyền của phần mềm không thuộc về đối tượng nào?
A. Người lập trình.
B. Người đầu tư.
C. Người mua quyền sử dụng.
D. Người mua quyền tài sản.
Câu 19. Có một truyện ngắn, tác giả để trên website để mọi người có thể đọc. Cho một số hành vi sau:
(1) Tải về máy của mình để đọc.
(2) Tải về và đăng lại trên trang Facebook của mình cho bạn bè cùng đọc.
(3) Ghi ra đĩa CD tặng cho các bạn.
(4) Đăng tải đường link trên trang Facebook của mình cho mọi người tìm đọc.
Những hành vi nào sau đây là vi phạm bản quyền?
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (2) và (4).
D. (2), (3) và (4).
Câu 20. Hành vi nào là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng?
A. Đưa thông tin sai lệch lên mạng.
B. Gửi thư rác, tin rác.
C. Vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 21. Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin?
A. Chia sẻ tin tức của trang báo Lao Động lên trang cá nhân Facebook.
B. Chia sẻ văn hoá phẩm đồi truỵ trên mạng.
C. Đăng tin sai sự thật về người khác lên Zalo.
D. Phát tán video độc hại lên mạng.
Câu 22. Ngôn ngữ lập trình là gì?
A. Là ngôn ngữ máy tính.
B. Là ngôn ngữ biểu diễn thuật toán dưới dạng dễ hiểu.
C. Là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.
D. Là ngôn ngữ dùng để thực hiện các giao tiếp giữa người và máy tính.
Câu 23. Trong phép toán số học với số nguyên, phép toán lấy phần dư trong Python là gì?
A. %
B. mod
C. //
D. div
Câu 24. Sau các lệnh dưới đây, các biến a và b nhận giá trị bao nhiêu?
>>>a, b=2, “OK”
>>>a, b=3*a, a*b
A. 6 và OKOK
B. 6 và OK
C. 3 và OKOK
D. 2 và OKOK
Câu 25. Kết quả của dòng lệnh sau
>>>x=6.7
>>>type(x)
A. int.
B. float.
C. string.
D. double.
Câu 26. Câu lệnh nào dùng để đưa dữ liệu từ bàn phím vào?
A. print().
B. input().
C. nhap().
D. enter().
Câu 27. Biểu thức lôgic nào sau đây thể hiện số a thuộc nửa khoảng (5, 7]
A. 5 < a <= 7
B. 5<= a <=7
C. 5 < a < 7
D. 5 <= a < 7
Câu 28. Trong câu lệnh lặp:
j = 0
for j in range(10):
print("A")
Khi kết thúc câu lệnh trên lệnh có bao nhiêu chữ “A” xuất hiện?
A. 10 lần.
B. 1 lần.
C. 5 lần.
D. Không thực hiện.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Phá khoá một phần mềm là hành vi vi phạm bản quyền. Việc sử dụng một phần mềm do người khác phá khoá có vi phạm bản quyền hay không?
b) Hình thức học trực tuyến rất phổ biến. Nhà cung cấp dịch vụ học trực tuyến phải chuẩn bị sẵn các học liệu có bản quyền. Khi mua một khoá học, người mua sẽ được sử dụng các học liệu của bài học và được cấp tài khoản để truy cập bài giảng. Một người mua một khoá học cho cả một nhóm bạn có bị coi là vi phạm bản quyền hay không?
Câu 2: (1,5 điểm)
Em hãy viết chương trình để tính số tiền bạn Hoa phải trả khi mua thiệp mừng năm mới. Yêu cầu giá tiền 1 thiệp và số thiệp bạn Hoa mua là các số nguyên được nhập vào từ bàn phím.
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tin 10
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm
1. D | 2. B | 3. A | 4. B | 5. A | 6. A | 7. A | 8. D |
9. A | 10. B | 11. C | 12. A | 13. B | 14. B | 15. A | 16. D |
17. C | 18. C | 19. B | 20. D | 21. A | 22. C | 23. A | 24. A |
25. B | 26. B | 27. A | 28. A |
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1:
a) Phá khoá một phần mềm là hành vi vi phạm bản quyền. Việc sử dụng một phần mềm do người khác phá khoá cũng là vi phạm bản quyền dù không trực tiếp phá khoá.
b) Cũng giống như nhiều người có thể sử dụng một phần mềm cài trên một máy tính dùng chung, thì nhiều người cũng có thể sử dụng một tài khoản chung duy nhất để học trực tuyến mà không vi phạm bản quyền.
Câu 2:
Chương trình có thể được viết như sau:
#Tính tiền mua hàng
dongia = int(input("Giá tiền 1 thiệp: "))
soluong = int(input("Số thiệp bạn Hoa mua: "))
print("Số tiền bạn Hoa cần thanh toán là: ", dongia*soluong, "đồng")
2.3 Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 10
TT | Nội dung kiến thức/kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng% điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Chủ đề 1. Máy tính và xã hội tri thức | 4 | 2 | 2 | 1 | 9 | 22,5 % (2,25 điểm) | |||||
2 | Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet | 4 | 3 | 1 | 8 | 20,0 % (2,0 điểm) | ||||||
3 | Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 25,0 % (2,5 điểm) | |||||
4 | Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (Bài 16 – 20) | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 1 | 32,5 % (3,25 điểm) | |||
Tổng | 13 | 9 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 28 | 2 | 100% (10,0 điểm) | ||
Tỉ lệ % | 32,5% | 37,5% | 25% | 5% | 70% | 30% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
...............
Tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin 10