Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 6 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Địa 10 (Có đáp án + Ma trận)
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 gồm 6 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí lớp 10 có đáp án giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với bài làm của mình.
TOP 6 Đề thi cuối kì 1 Địa lí 10 Kết nối tri thức gồm 1 đề biên soạn theo cấu trúc đề minh họa 2025 (trắc nghiệm nhiều lựa chọn, trắc nghiệm đúng sai, câu trả lời ngắn, tự luận) và 5 đề theo cấu trúc cũ trắc nghiệm kết hợp tự luận. Qua đó giúp giáo viên tham khảo lựa chọn ra đề thi cho các bạn học sinh của mình phù hợp với quy định chung của trường mình dạy học. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 Ngữ văn 10 Kết nối tri thức.
Đề thi cuối kì 1 Địa lí 10 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Đề thi học kì 1 Địa lí 10
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 Phút |
I/ TRẮC NGHIỆM( 8,0 đ)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án( 0,25đ/ câu đúng).
Câu 1. Khí quyển là
A. lớp không khí bao quanh Trái Đất.
B. luôn chịu ảnh hưởng của Mặt Trời.
C. rất quan trọng cho phát triển sinh vật.
D. lớp khí ozon trên Trái Đất.
Câu 2. Đặc điểm của gió mùa là
A. hướng gió thay đổi theo mùa.
B. tính chất không đổi theo mùa.
C. nhiệt độ các mùa giống nhau.
D. độ ẩm các mùa tương tự nhau.
Câu 3. Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm vì
A. bức xạ mặt đất càng yếu, không khí càng loãng.
B. không khí càng loãng, bức xạ mặt đất càng mạnh.
C. mật độ khí càng đậm, bức xạ mặt đất càng yếu.
D. bức xạ mặt đất càng mạnh, mật độ khí càng đậm.
Câu 4. Theo bảng sô liệu (bảng 1), nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí?
Bảng 1. Sự thay đối của biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí trên Trái Đất (°C)
Vĩ độ | 0° | 20° | 30° | 40° | 50° | 60° | 70° | 80° |
Bán cầu Bắc | 1,8 | 7,4 | 13,3 | 17,7 | 23,8 | 29,0 | 32,2 | 31,0 |
Bán cầu Nam | 1,8 | 5,9 | 7,0 | 4,9 | 4,3 | 11,8 | 19,5 | 28,7 |
A. Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.
B. Càng về ở xích đạo, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.
C. Biên độ nhiệt năm ở các vĩ độ bán cầu Bắc nhỏ hơn bán cầu Nam.
D. Biên độ nhiệt năm ở vĩ độ thấp lớn hơn ở vĩ độ cao.
Câu 5. Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở
A. biển, đại dương; nước ngầm; băng tuyết; nước sông, suối, hồ.
biển, đại dương; nước trên lục địa; hơi nước trong khí quyển,
B. sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương.
C. sông, suối, hồ; băng tuyết; nước trong các đại dương, hơi nước.
Câu 6. Độ muối trung bình của nước biển trên Trái Đất là
A. 33 %0.
B. 34 %0.
C. 35%0.
D. 36%0.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu gây ra thuỷ triều là do
A. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.
B. sức hút của hành tinh ở thiên hà.
C. hoạt động của các dòng biển lớn.
D. hoạt động của núi lửa, động đất.
Câu 8. Nước trên lục địa gồm nước ở
A. trên mặt, nước ngầm.
B. trên mặt, hơi nước.
C. nước ngầm, hơi nước.
D. băng tuyết, sông, hồ.
Câu 9. Nguồn cung cấp nước ngầm không phải là
A. nước mưa.
B. băng tuyết.
C. nước trên mặt.
D. nước ở biển.
Câu 10. Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu trong bảo vệ nguồn nước ngọt trên Trái Đất?
A. Nâng cao sự nhận thức.
B. Sử dụng nước tiết kiệm.
C. Giữ sạch nguồn nước.
D. Xử phạt, khen thưởng.
Câu 11: Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là
A. tơi xốp.
B. độ phì.
C. độ ẩm.
D. vụn bở.
Câu 12: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có
A. toàn bộ sinh vật sinh sống.
B. tất cả sinh vật và thổ nhưỡng.
C. toàn bộ động vật và vi sinh vật.
D. toàn bộ thực vật và vi sinh vật.
Câu 13: Khí hậu ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật thông qua các yêu tố
A. nhiệt độ, ánh sáng, nước, đất.
B. nhiệt độ, nước, độ ẩm, ánh sáng.
C. nhiệt độ, nước, khí áp, ánh sáng.
D. nhiệt độ, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
Câu 14: Nhân tố quyết định đến sự phân bố của sinh vật là
A. địa hình.
B. nguồn nước.
C. khí hậu.
D. đất.
Câu 15: Ảnh hưởng tích cực của con người đối với sự phân bố sinh vật không phải là
A. giảm diện tích rừng tự nhiên, mất nơi ở động vật.
B. thay đổi phạm vi phân bố của nhiều loại cây trồng.
C. đưa động vật nuôi từ lục địa này sang lục địa khác.
D. trồng rừng, mở rộng diện tích rừng ở toàn thế giới.
Câu 16: Loại đất thích hợp với sự phát triển của cây cà phê, cao su?
A. Đất phù sa.
B. Đất phèn.
C. Đất sét.
D. Đất feralit.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC
Vĩ độ | Nhiệt độ trung bình năm (oC) | Biên độ nhiệt độ năm (oC) |
0o | 24,5 | 1,8 |
20o | 25,0 | 7,4 |
30o | 20,4 | 13,3 |
40o | 14,0 | 17,7 |
50o | 5,4 | 23,8 |
60o | -0,6 | 29,0 |
70o | -10,4 | 32,2 |
… | … | … |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 10 Kết nối Tri thức và cuộc sống, trang 29, NXB giáo dục Việt Nam)
a. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở chí tuyến.
b. Từ xích đạo về cực nhiệt độ trung bình năm giảm dần chủ yếu do sự thay đổi của góc nhập xạ
c. Từ xích đạo về cực biên độ nhiệt năm tăng dần do sự thay đổi của góc nhập xạ theo vĩ độ
d. Biên độ nhiệt năm theo vĩ độ ở bán cầu Bắc cao hơn bán cầu nam do bán cầu Bắc có nhiều lục địa hơn.
Câu 2: Cho đoạn thông tin sau
Nhiệt và ẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất. Tác động của nhiệt và ẩm làm cho đá bị phá huỷ thành những sản phẩm phong hoá. Những sản phẩm này sẽ tiếp tục bị phong hoá thành đất.
a. Khí hậu có vai trò rất quan trọng trong quá trình hình thành đất.
b. Khí hậu tác động đến sự hình thành đất qua yếu tố nhiệt, ẩm.
c. Khí hậu được coi là nhân tố khởi đầu cho sự hình thành đất.
d. Trên Trái đất có nhiều loại đất do khí hậu phân hoá đa dạng.
Câu 3: Cho đoạn thông tin sau
“Để tránh nóng, động vật thường nấp vào bóng râm, vui thân vào cát sâu, chui xuống hang, leo lên cây cao,. . . . Để tránh lạnh, động vật ẩn minh trong các hốc cây sống qua mùa lạnh, một số loài thay đổi chỗ ở theo mùa. Động vật ở xứ lạnh thường có lông dày, ở xứ nóng có ít lông”.
a. Mỗi loài sinh vật thích nghi với giới hạn nhiệt độ nhất định.
b. Khí hậu ảnh hưởng đến sinh vật qua nhiệt độ và ánh sáng.
c. Đối với động vật ánh sáng ảnh hưởng không đáng kể đến sự phát triển.
d. Động vật đa dạng do khí hậu phân hoá đa dạng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Tính nhiệt độ tại chân núi của sườn đón gió biết nhiệt độ tại đỉnh núi là 10 ºC, ngọn núi cao 2800m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của ºC)
Câu 2: Cho biểu đồ sau
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)
Tính chênh lệch cân bằng ẩm giữa Hà nội và TP Hồ Chí Minh. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của ºC)
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình tháng tại Hà Nội năm 2022 ( Đơn vị : 0C)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ | 18,6 | 15,3 | 23,1 | 24,8 | 26,8 | 31,4 | 30,6 | 29,9 | 29,0 | 26,2 | 26,0 | 17,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biên độ nhiệt năm 2022 tại Hà Nội là bao nhiêu 0C? (Làm tròn kết quả đến hàng thập phân thứ nhất)
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng tại trạm khí tượng Huế năm 2022 (Đơn vị: mm)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa | 95,6 | 70,8 | 128,3 | 381,0 | 157,3 | 33,8 | 61,3 | 157,5 | 118,8 | 1366,5 | 226,4 | 786,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tính tổng lượng mưa cả năm của các tháng tại trạm Huế năm 2022 là bao nhiêu mm? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị mm).
II/ TỰ LUẬN: (2,0 đ)
Câu 1 (1,0 điểm): Tại sao trên Trái Đất có nhiều loại đất khác nhau?
Câu 2 (1,0 Điểm): Tại sao bảo vệ nguồn nước ngọt là yêu cầu cấp bách của tất cả các quốc gia trên thế giới hiện nay?
Đáp án đề thi học kì 1 Địa lí 10
SỞ GD & ĐT . . . . . . . . . . . . . . | ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ I |
I. TRẮC NGHIỆM
PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
1. A | 2. A | 3. B | 4. A | 5. B | 6. C | 7. A | 8. A | 9. D | 10. A |
11. B | 12. A | 13. B | 14. C | 15. A | 16. D |
PHẦN II.
(Mỗi ý trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) | Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) |
1 | a | Đ | 3 | a | Đ |
b | Đ | b | Đ | ||
c | Đ | c | S | ||
d | S | d | Đ |
Xem chi tiết đáp án trong file tải về
Ma trận đề thi học kì 1 Địa lí 10
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Yêu cầu cần đạt (Đã được tách ra các chỉ báo và mức độ) | Mức độ đánh giá | Tổng | Tỉ lệ % điểm | ||||||||||||||
TNKQ nhiều lựa chọn | TNKQ đúng - sai | TNKQ trả lời ngắn | Tự luận | |||||||||||||||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | ||||||
1 | Khí quyển | – Khái niệm khí quyển – Nhiệt độ không khí – Khí áp và gió - Mưa - Các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất | Nhận biết – Nêu được khái niệm khí quyển. – Trình bày được sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất theo vĩ độ địa lí; lục địa, đại dương; địa hình. – Trình bày được một số loại gió chính trên Trái Đất; một số loại gió địa phương. – Trình bày được sự phân bố mưa trên thế giới. (NL1) - Thông hiểu – Trình bày được sự hình thành các đai khí áp trên Trái Đất, nguyên nhân của sự thay đổi khí áp. – Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa trên thế giới. – Đọc được bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất. (NL1) Vận dụng – Phân tích được bảng số liệu, hình vẽ, bản đồ, lược đồ về một số yếu tố của khí quyển (nhiệt độ, khí áp, gió, mưa). – Phân tích được biểu đồ một số kiểu khí hậu. – Giải thích được một số hiện tượng thời tiết và khí hậu trong thực tế. (NL1; NL2) |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|
|
4 |
|
|
|
4TN |
2TN |
6TN | 30% | |
2 | Thuỷ quyển | – Khái niệm thuỷ quyển – Nước trên lục địa – . | Nhận biết – Nêu được khái niệm thuỷ quyển. – Trình bày được tính chất của nước biển và đại dương. (NL1) Thông hiểu – Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. – Phân biệt được các loại hồ theo nguồn gốc hình thành. – Trình bày được đặc điểm chủ yếu của nước băng tuyết và nước ngầm. – Giải thích được hiện tượng sóng biển và thuỷ triều. – Trình bày được chuyển động của các dòng biển trong đại dương. – Nêu được vai trò của biển và đại dương đối với phát triển kinh tế - xã hội. (NL1) Vận dụng – Trình bày được chế độ nước của một con sông cụ thể. – Nêu được các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt. – Vẽ được sơ đồ; phân tích được bản đồ và hình vẽ về thuỷ quyển. (NL1; NL2) |
4 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
6TN |
|
1TL
|
25% | |
3 | Sinh quyển | – Đất – Sinh quyển – Sự phân bố của đất và sinh vật trên Trái Đất Sinh quyển. Sự phân bố đất và sinh vật trên TĐ | Nhận biết – Trình bày được khái niệm về đất. – Trình bày được khái niệm sinh quyển. (NL1) Thông hiểu - Phân biệt được lớp vỏ phong hoá và đất. - Trình bày được các nhân tố hình thành đất. - Phân tích được đặc điểm và giới hạn của sinh quyển. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố của sinh vật. (NL1) Vận dụng – Phân tích được sơ đồ, hình vẽ, bản đồ phân bố các nhóm đất và sinh vật trên thế giới. – Liên hệ được thực tế ở địa phương về các nhân tố hình thành đất. – Liên hệ được thực tế về đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố của sinh vật ở địa phương. (NL1; NL2) |
4 |
1 |
1 |
2 |
2 |
4 |
|
|
|
|
1 |
|
6TN |
4TN 1TL
|
4TN
| 45% | |
Tổng số câu | 10TN | 3TN | 3TN | 3TN | 3TN | 6TN | 0 | 0 | 4TN | 0 | 1 | 1 | 16TN | 6TN 1TL | 10TN 1TL | 32TN 2TL | ||||
Tổng số điểm | 2,5 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 1,5 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 3 | 10 | |||||||
Tỉ lệ % |
| 40 | 30 | 10 | 20 | 40 | 30 | 30 | 100 |
,. . . . . . . . . . . . . .
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Địa lí 10