Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí 4 sách Cánh diều năm 2025 - 2026 giúp các thầy cô có thêm kinh nghiệm, kỹ năng để xây dựng phân phối chương trình môn Lịch sử - Địa lí 4 cho 35 tuần của năm học 2025 - 2026 phù hợp với trường mình.
Bên cạnh đó, còn có thêm cả kế hoạch tích hợp bài học STEM vào tiết nào, nội dung tích hợp là gì, kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử - Địa lí 4 sau sáp nhập tỉnh, giúp thầy cô có thêm nhiều tài liệu để xây dựng kế hoạch dạy học phù hợp. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm Giáo án STEM lớp 4, Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm, Âm nhạc.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2025 – 2026
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh …… về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh…….;
Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ……. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện…….. về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học......như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
- Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp 4 với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
- Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
- Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
- Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
- Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
- Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
- Nguồn học liệu phong phú.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
|
Tuần, |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú |
||
|
Chủ đề/Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ Thời lượng |
|||
|
1 |
Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí |
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T1) |
1 |
|
|
|
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T2) |
2 |
|
|
||
|
2 |
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T3) |
3 |
|
|
|
|
Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T1) |
4 |
|
|
|
|
3 |
Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T2) |
5 |
|
|
|
|
Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T3) |
6 |
|
|
||
|
4 |
Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T4) |
7 |
|
|
|
|
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T1) |
8 |
|
|
|
|
5 |
Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T2) |
9 |
|
|
|
|
Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T3) |
10 |
|
|
||
|
6 |
Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T1) |
11 |
|
|
|
|
Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T2) |
12 |
|
|
||
|
7 |
Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T3) |
13 |
|
|
|
|
Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T4) |
14 |
|
|
||
|
8 |
Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T1) |
15 |
|
|
|
|
Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T2) |
16 |
|
|
||
|
9 |
Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T3) |
17 |
|
|
|
|
|
Ôn tập giữa HK1 |
18 |
|
|
|
|
10 |
Đồng bằng Bắc Bộ |
Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T1) |
19 |
|
|
|
Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2) |
20 |
|
|
||
|
11 |
Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T3) |
21 |
|
|
|
|
Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T1) |
22 |
|
|
||
|
|
|
||||
|
12 |
Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2) |
23 |
|
|
|
|
Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T3) |
24 |
|
|
||
|
13 |
Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T4) |
25 |
|
|
|
|
Bài 8. Sông Hồng và văn minh sông Hồng (T1) |
26 |
|
|
||
|
14 |
Bài 8. Sông Hồng và văn minh sông Hồng (T2) |
27 |
|
|
|
|
Bài 9. Thăng Long – Hà Nội (T1) |
28 |
|
|
||
|
15 |
Bài 9. Thăng Long – Hà Nội (T2) |
29 |
|
|
|
|
Bài 9. Thăng Long – Hà Nội (T3) |
30 |
|
|
||
|
16 |
Bài 10. Văn Miếu – Quốc Tử Giám (T1) |
31 |
|
|
|
|
Bài 10. Văn Miếu – Quốc Tử Giám (T2) |
32 |
|
|
||
|
17 |
|
Ôn tập CHK1 |
33 |
|
|
|
Kiểm tra CHK1 |
34 |
|
|
||
|
18 |
Duyên hải miền Trung |
Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T1) |
35 |
|
|
|
Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T2) |
36 |
|
|
||
|
19 |
Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T3) |
37 |
|
|
|
|
Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T1) |
38 |
|
|
||
|
20 |
Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T2) |
39 |
|
|
|
|
Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T3) |
40 |
|
|
||
|
21 |
Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T4) |
41 |
|
|
|
|
Bài 13. Cố đô Huế (T1) |
42 |
|
|
||
|
22 |
Bài 13. Cố đô Huế (T2) |
43 |
|
|
|
|
Bài 13. Cố đô Huế (T3) |
44 |
|
|
||
|
23 |
Bài 14. Phố cổ Hội An (T1) |
45 |
|
|
|
|
Bài 14. Phố cổ Hội An (T2) |
46 |
|
|
||
|
24 |
Tây Nguyên |
Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T1) |
47 |
|
|
|
Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T2) |
48 |
|
|
||
|
25 |
Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T3) |
49 |
|
|
|
|
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T1) |
50 |
Bài học STEM: Bài 10: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên |
|
||
|
26 |
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T2) |
51 |
|
||
|
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T3) |
52 |
|
|
||
|
27 |
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T4) |
53 |
|
|
|
|
Ôn tập giữa HK2 |
54 |
|
|
||
|
28 |
Bài 17. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên (T1) |
55 |
|
|
|
|
Bài 17. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên (T2) |
56 |
|
|
||
|
29 |
Nam Bộ |
Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ (T1) |
57 |
|
|
|
Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ (T2) |
58 |
|
|
||
|
30 |
Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ (T3) |
59 |
|
|
|
|
Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T1) |
60 |
|
|
||
|
31 |
Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T2) |
61 |
|
|
|
|
Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T3) |
62 |
|
|
||
|
32 |
Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T4) |
63 |
|
|
|
|
Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T1) |
64 |
|
|
||
|
33 |
Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T2) |
65 |
|
|
|
|
Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T3) |
66 |
|
|
||
|
34 |
Bài 21. Địa đạo Củ Chi (T1) |
67 |
|
|
|
|
Bài 21. Địa đạo Củ Chi (T2) |
68 |
|
|
||
|
35 |
|
Ôn tập cuối năm |
69 |
|
|
|
Kiểm tra cuối năm |
70 |
|
|||
……….. ngày 30 tháng 8 năm 2025
| Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |
| Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) | Ghi chú | ||
| Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học | |||
| 1 | Lời nói đầu | Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T1) | 1 tiết | ||
| Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T2) | 1 tiết | ||||
| 2 | Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí (T3) | 1 tiết | |||
| Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T1) | 1 tiết | ||||
| 3 | Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T2) | 1 tiết | |||
| Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T3) | 1 tiết | ||||
| 4 | Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (T4) | 1 tiết | |||
| Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ | Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T1) | 1 tiết | |||
| 5 | Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T2) | 1 tiết | |||
| Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T3) | 1 tiết | ||||
| 6 | Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T1) | 1 tiết | |||
| Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T2) | 1 tiết | ||||
| 7 | Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T3) | 1 tiết | |||
| Bài 4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (T4) | 1 tiết | ||||
| 8 | Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T1) | 1 tiết | |||
| Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T2) | 1 tiết | ||||
| 9 | Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương (T3) | 1 tiết | |||
| Vùng Đồng Bằng Bắc Bộ | Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T1) | 1 tiết | |||
| 10 | Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2) | 1 tiết | |||
| Bài 6. Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T3) | 1 tiết | ||||
| 11 | Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T1) | 1 tiết | |||
| Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T2) | 1 tiết | ||||
| 12 | Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T3) | 1 tiết | |||
| Bài 7. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (T4) | 1 tiết | ||||
| 13 | Bài 8. Sông Hồng và văn minh sông Hồng (T1) | 1 tiết | |||
| Bài 8. Sông Hồng và văn minh sông Hồng (T2) | 1 tiết | ||||
| 14 | Bài 9 . Thăng Long – Hà Nội (T1) | 1 tiết | |||
| Bài 9 . Thăng Long – Hà Nội (T2) | 1 tiết | ||||
| 15 | Bài 9 . Thăng Long – Hà Nội (T3) | 1 tiết | |||
| Bài 10. Văn Miếu – Quốc Tử Giám (T1) | 1 tiết | ||||
| 16 | Bài 10. Văn Miếu – Quốc Tử Giám (T2) | 1 tiết | |||
| Ôn tập CHK1 | 1 tiết | ||||
| 17 | Ôn tập CHK1 | 1 tiết | |||
| KTCHK1 | 1 tiết | ||||
| 18 | Vùng Duyên hải Miền Trung | Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T1) | 1 tiết | ||
| Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T2) | 1 tiết | ||||
| 19 | Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung (T3) | 1 tiết | |||
| Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T1) | 1 tiết | ||||
| 20 | Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T2) | 1 tiết | |||
| Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T3) | 1 tiết | ||||
| 21 | Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (T4) | 1 tiết | |||
| Bài 13. Cố đô Huế (T1) | 1 tiết | ||||
| 22 | Bài 13. Cố đô Huế (T2) | 1 tiết | |||
| Bài 13. Cố đô Huế (T3) | 1 tiết | ||||
| 23 | Bài 14. Phố cổ Hội An (T1) | 1 tiết | |||
| Bài 14. Phố cổ Hội An (T2) | 1 tiết | ||||
| 24 | Vùng Tây Nguyên | Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T1) | 1 tiết | ||
| Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T2) | 1 tiết | ||||
| 25 | Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên (T3) | 1 tiết | |||
| Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T1) | 1 tiết | ||||
| 26 | Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T2) | 1 tiết | |||
| Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T3) | 1 tiết | ||||
| 27 | Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Tây Nguyên (T4) | 1 tiết | |||
| Bài 17. Lễ hội Cồng Chiêng Tây Nguyên (T1) | 1 tiết | ||||
| 28 | Bài 17. Lễ hội Cồng Chiêng Tây Nguyên (T2) | 1 tiết | |||
| Vùng Nam Bộ | Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ(T1) | 1 tiết | |||
| 29 | Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ(T2) | 1 tiết | |||
| Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ(T3) | 1 tiết | ||||
| 30 | Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T1) | 1 tiết | |||
| Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T2) | 1 tiết | ||||
| 31 | Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T3) | 1 tiết | |||
| Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ (T4) | 1 tiết | ||||
| 32 | Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T1) | 1 tiết | |||
| Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T2) | 1 tiết | ||||
| 33 | Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh (T3) | 1 tiết | |||
| Bài 21. Địa đạo Củ Chi (T1) | 1 tiết | ||||
| 34 | Bài 21. Địa đạo Củ Chi (T2) | 1 tiết | |||
| Ôn tập | 1 tiết | ||||
| 35 | Ôn tập | 1 tiết | |||
| Kiểm tra CHK2 | 1 tiết | ||||
|
STT |
Tuần |
Bài |
Hoạt động- nội dung |
Điều chỉnh |
Ghi chú |
|
1 |
1 |
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn LSLĐ |
- HĐ: Khám phá – Giới thiệu bản đồ hành chính Việt Nam |
+ Bản đồ hành chính mới |
|
|
2 |
2,3,4 |
Bài 2. Địa phương em |
- Tất cả các HĐ trong bài |
+ Tài liệu dạy Lịch sử địa phương Hưng Yên tỉnh Hải Phòng mới |
|
|
3 |
5 |
Bài 3. Thiên nhiên vùng trung du và miền núi Bắc Bộ |
- HĐ1: Vị trí địa lí: + Sử dụng lược đồ tự nhiên SGK tr15 |
+ Sử dụng lược đồ tự nhiên + Giới thiệu cao nguyên Đồng Văn (thuộc tỉnh Tuyên Quang mới) |
|
|
4 |
6,7 |
Bài 4. Dân cư, HĐSX và một số nét văn hoá ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ |
- HĐ2: Hoạt động sản xuất + Giới thiệu nhà máy thủy điện Hòa Bình (tỉnh Hòa Bình) - HĐ3: Một số nét văn hóa + Mục em có biết… giới thiệu tỉnh Bắc Giang + Hình 7: .. tỉnh Yên Bái |
+ Giới thiệu nhà máy thủy điện Hòa Bình (tỉnh Phú Thọ mới) + Giới thiệu tỉnh mới Bắc Ninh + Giới thiệu tỉnh mới Phú Thọ |
|
|
5 |
8 |
Bài 5. Đền Hùng và giỗ Tổ Hùng Vương |
- HĐ1. Khu di tích Đền Hùng + Giới thiệu địa chỉ Đền Hùng
+ Giới thiệu hình1. Lược đồ hành chính tỉnh Phú Thọ |
+ Giới thiệu địa chỉ mới: Xã Hy Cương, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ + Sử dụng lược đồ mới |
|
|
6 |
12 |
Bài 7. Dân cư, HĐSX và một số nét văn hoá ở vùng ĐBBB |
- HĐ2: Hoạt động sản xuất |
+ Giới thiệu tỉnh mới Hưng Yên |
|
|
7 |
18 |
Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung |
- HĐ2: Đặc điểm thiên nhiên |
+ Giới thiệu tỉnh mới Quảng Trị |
|
|
8 |
20 |
Bài 12. Dân cư, HĐSX và một số nét văn hoá ở vùng Duyên hải miền Trung |
- HĐ2: Hoạt động sản xuất
+ Hình 7.Lược đồ các di sản văn hóa…. |
+ Giới thiệu tỉnh mới Khánh Hòa
+ Giới thiệu tỉnh Quảng Nam sáp nhập vào TP. Đà Nẵng |
|
|
9 |
21 |
Bài 13. Cố đô Huế |
- HĐ1: Vị trí địa lí + ND: Quần thể di tích gắn với tên cũ |
+ Giới thiệu địa chỉ mới + Sử dụng lược đồ HC mới |
|
|
10 |
23 |
Bài 14. Phố cổ Hội An |
- HĐ1: Vị trí địa lí + Vị trí địa lí phố cổ Hội An + Chùa Cầu là biểu tượng của TP Hội An |
+ Giới thiệu địa chỉ mới:Phường Hội An, TP Đà Nẵng + Giới thiệu chùa Cầu là biểu tượng của phường Hội An |
|
|
11 |
24 |
Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên |
- HĐ1: Vị trí địa lí |
+ Giới thiệu tên 4 tỉnh mới: Quảng Ngãi, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng. |
|
|
12 |
27 |
Bài 16. Dân cư, HĐSX và một số nét văn hoá vùng Tây Nguyên |
- HĐ4: Truyền thống yêu nước + Giới thiệu quê quán anh hùng N Trang Lơng |
+ Giới thiệu quê quán anh hùng N Trang Lơng theo địa chỉ mới |
|
|
13 |
28 |
Bài 17. Lễ hội cồng chiêng Tây Nguyên |
- HĐ3: Lễ hội cồng chiêng Tây Nguyên |
+ Giới thiệu tỉnh mới Quảng Ngãi |
|
|
14 |
29 |
Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ |
- HĐ2: Đặc điểm thiên nhiên |
+ Sử dụng lược đồ mới (Kiên Giang sau sáp nhập thành An Giang) |
|
|
15 |
30 |
Bài 19. Dân cư, HĐSX và một số nét văn hoá vùng Nam Bộ |
- HĐ2: Hoạt động sản xuất |
+ Sử dụng lược đồ mới |
|
|
16 |
32 |
Bài 20. TP. Hồ Chí Minh |
- HĐ1: Vị trí địa lí |
+ Sử dụng lược đồ mới |
|
|
17 |
34 |
Bài 21. Địa đạo Củ Chi |
- HĐ1: Vị trí địa lí |
+ Sử dụng lược đồ mới + Giới thiệu xã mới: |
|
|
18 |
35 |
Bài Ôn tập |
Lược đồ các vùng của việt Nam |
+ Sử dụng lược đồ mới |
|
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: