Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 4 sách Cánh diều Phân phối chương trình môn GDTC lớp 4 năm 2023 - 2024
Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất lớp 4 sách Cánh diều giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng kế hoạch giảng dạy cho 35 tuần của năm học 2023 - 2024 phù hợp với trường mình đang giảng dạy.
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm, Âm nhạc, Lịch sử - Địa lí, Công nghệ, Tin học lớp 4 sách Cánh diều để có thêm kinh nghiệm. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để nhanh chóng hoàn thiện bản phân phối chương trình môn GDTC lớp 4 sách Cánh diều của mình:
Kế hoạch dạy học môn Giáo dục thể chất 4 sách Cánh diều
Thời lượng 2 tiết/tuần x 35 tuần = 70 tiết.
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | |||
| Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | |||
Tuần 1 |
| Bài 1: Động tác đi đều một hàng dọc vòng bên phải. Tiết 1: Động tác đi đều một hàng dọc vòng bên phải. | 1 | |||
Tiết 2: Ôn động tác đi đều một hàng dọc vòng bên phải. | 2 | |||||
Tuần 2 | Tiết 3: Ôn động tác đi đều một hàng dọc vòng bên phải. | 3 | ||||
Bài 2: Động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. Tiết 1: Động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. | 4 | |||||
Tuần 3 | Tiết 2: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. | 5 | ||||
Tiết 3: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. | 6 | |||||
Tuần 4 | Tiết 4: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên phải. | 7 | ||||
Kiểm tra: Động tác đi đều một (nhiều) hàng dọc vòng bên phải. | 8 | |||||
Tuần 5 | Bài 3: Động tác đi đều một hàng dọc vòng bên trái. Tiết 1: Động tác đi đều một hàng dọc vòng bên trái. | 9 | ||||
Tiết 2: Ôn động tác đi đều một hàng dọc vòng bên trái. | 10 | |||||
Tuần 6 | Tiết 3: Ôn động tác đi đều một hàng dọc vòng bên trái. | 11 | ||||
Bài 4: Động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trái. Tiết 1: Động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trái. | 12 | |||||
Tuần 7 | Tiết 2: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trái. | 13 | ||||
Tiết 3: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trái. | 14 | |||||
Tuần 8 | Tiết 4: Ôn động tác đi đều nhiều hàng dọc vòng bên trái. | 15 | ||||
Kiểm tra: Động tác đi đều một (nhiều) hàng dọc vòng bên trái. | 16 | |||||
Tuần 9 |
BÀI TẬP THỂ DỤC
| Bài 1: Động tác vươn thở, động tác lườn, động tác vặn mình và động tác bụng với gậy. Tiết 1: Động tác vươn thở, động tác lườn với gậy. | 17 |
| ||
Tiết 2: Động tác vặn mình và động tác bụng với gậy. | 18 |
| ||||
Tuần 10 | Tiết 3: Ôn động tác vươn thở, động tác lườn, động tác vặn mình và động tác bụng với gậy. | 19 |
| |||
Bài 2: Động tác lưng, động tác chân, động tác nhảy và động tác điều hòa với gậy. Tiết 1: Động tác lưng, động tác chân với gậy. | 20 | |||||
Tuần 11 | Tiết 2: Động tác nhảy và động tác điều hòa với gậy. | 21 | ||||
Hoàn thiện bài tập thể dục | 22 | |||||
Tuần 12 | Ôn bài tập thể dục | 23 | ||||
Kiểm tra: Bài tập thể dục. | 24 |
| ||||
Tuần 13 | TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN | Bài 1: Thăng bằng tĩnh. Tiết 1: Thăng bằng một chân nâng gối trước. | 25 | |||
Tiết 2: Thăng bằng trước. | 26 | |||||
Tuần 14 | Tiết 3: Ôn thăng bằng tĩnh. | 27 | ||||
Bài 2: Thăng bằng động. Tiết 1: Thăng bằng một chân co, duỗi gối. | 28 | |||||
Tuần 15 | Tiết 2: Thăng bằng một chân cúi chạm vật chẩn. | 29 | ||||
Tiết 3: Ôn thăng bằng động. | 30 | |||||
Tuần 16 | Bài 3: Thăng bằng di chuyển. Tiết 1: Đi lùi thăng bằng theo vạch kẻ thẳng. | 31 | ||||
Tiết 2: Ôn đi lùi thăng bằng theo vạch kẻ thẳng. | 32 | |||||
Tuần 17 | Tiết 3: Thăng bằng một chân ôm gối bật nhảy qua trái, phải. | 33 | ||||
Tiết 4: Ôn thăng bằng một chân ôm gối bật nhảy qua trái, phải. | 34 | |||||
Tuần 18 | Tiết 5: Ôn thăng bằng di chuyển. | 35 | Thay bằng đánh giá thể lực học sinh theo QĐ 53 | |||
Kiểm tra: Thăng bằng tĩnh, thăng bằng động, thăng bằng di chuyển. | 36 | |||||
Tuần 19 | Bài 4: Bật nhảy chụm chân. Tiết 1: Bật nhảy chụm chân co gối trước. | 37 | ||||
Tiết 2: Ôn bật nhảy chụm chân co gối trước. | 38 | |||||
Tuần 20 | Tiết 3: Bật nhảy chụm chân ra trước vượt chướng ngại vật thấp. | 39 | ||||
Tiết 4: Ôn bật nhảy chụm chân ra trước vượt chướng ngại vật thấp. | 40 | |||||
Tuần 21 | Bài 5: Bật nhảy tách chân. Tiết 1: Bật nhảy tách chân sang ngang. | 41 | ||||
Tiết 2: Ôn bật nhảy tách chân sang ngang. | 42 | |||||
Tuần 22 | Tiết 3: Bật nhảy tách chân trước - sau. | 43 | ||||
Tiết 4: Ôn bật nhảy tách chân trước - sau. | 44 | |||||
Tuần 23 | Bài 6: Bật nhảy quay các hướng. Tiết 1: Bật nhảy trên một chân quay trái, phải. | 45 | ||||
Tiết 2: Ôn bật nhảy trên một chân quay trái, phải. | 46 | |||||
Tuần 24 | Tiết 3: Bật nhảy hai chân quay sau. | 47 | ||||
Tiết 4: Ôn bật nhảy hai chân quay sau. | 48 | |||||
Tuần 25 | Tiết 5: Ôn bật nhảy quay các hướng. | 49 | ||||
Kiểm tra: Bật nhảy chụm chân, bật nhảy tách chân và bật nhảy quay các hướng. | 50 | |||||
Tuần 26 | CHỦ ĐỀ 4: THỂ THAO TỰ CHỌN (BÓNG ĐÁ) | Bài 1: Động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. Tiết 1: Động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. | 51 | |||
Tiết 2: Ôn động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. | 52 | |||||
Tuần 27 | Tiết 3: Ôn động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. | 53 | ||||
Tiết 4: Ôn động tác tâng bóng bằng mu bàn chân. | 54 | |||||
Tuần 28 | Bài 2: Động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. Tiết 1: Động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. | 55 | ||||
Tiết 2: Ôn động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. | 56 | |||||
Tuần 29 | Tiết 3: Ôn động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. | 57 | ||||
Tiết 4: Ôn động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. | 58 | |||||
Tuần 30 | Kiểm tra: Động tác tâng bóng bằng mu bàn chân và động tác dừng bóng lăn sệt bằng lòng bàn chân. | 59 |
| |||
Bài 3: Động tác đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. Tiết 1: Động tác đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. | 60 | |||||
Tuần 31 | Tiết 2: Ôn động tác đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. | 61 | ||||
Tiết 3: Ôn động tác đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. | 62 | |||||
Tuần 32 | Tiết 4: Ôn động tác đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. | 63 | ||||
Bài 4: Phối hợp chạy đà đá bóng cố định. Tiết 1: Phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng lòng bàn chân. | 64 | |||||
Tuần 33 | Tiết 2: Ôn phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng lòng bàn chân. | 65 | ||||
Tiết 3: Ôn phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng lòng bàn chân. | 66 | |||||
Tuần 34 | Tiết 4: Phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. | 67 | ||||
Tiết 5: Ôn phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. | 68 | |||||
Tuần 35 | Tiết 6: Ôn phối hợp chạy đà đá bóng cố định bằng mu trong (má trong) bàn chân. | 69 | ||||
Kiểm tra: Phối hợp chạy đà đá bóng cố định. | 70 |