Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch dạy học môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 sách Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 bao gồm cả kế hoạch điều chỉnh theo Thông tư 17, giúp các thầy cô xây dựng kế hoạch giảng dạy cho 35 tuần của năm học 2025 - 2026 phù hợp với trường mình.
Nội dung sửa đổi môn Lịch sử và Địa lý được cấp tiểu học được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 17/2025/TT-BGDĐT, vậy nên mời thầy cô tham khảo bài viết để xây dựng kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử - Địa lí sau khi sáp nhập địa giới hành chính. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Mĩ thuật, Khoa học.
|
UBND XÃ/PHƯỜNG ………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: ……../KH-… |
……………., ngày … tháng … năm 2025 |
KẾ HOẠCH
Điều chỉnh kế hoạch dạy học môn Lịch sử và Địa lí khối lớp 4
Năm học 2025 - 2026
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 17/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 9 năm 2025 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Công văn số 6199/BGDĐT-GDPT ngày 03 tháng 10 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông sửa đổi theo Thông tư số 17/2025/TT-BGDĐT;
Căn cứ Quyết định số ……. của Ủy ban nhân dân tỉnh……. về việc Ban hành khung Kế hoạch thời gian năm học 2025 - 2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Hướng dẫn số …….về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ chuyên môn cấp tiểu học năm học 2025 - 2026;
Thực hiện Kế hoạch số …/KH-NT ngày … tháng … năm 2025 của Trường Tiểu học ……. về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2025 - 2026; Kế hoạch số ..../KH-NT ngày .... tháng …. năm 2025 về việc xây dựng Kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2025 - 2026.
II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC:
Không điều chỉnh
III. KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
* Môn Lịch sử và Địa lí 4
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Tiết học/ thời lượng |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
|
Ghi chú |
|
|
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
|
|
|
|
Tuần 1 (Từ 08/9 đến 12/9/2025) |
MỞ ĐẦU
(2 tiết) |
Bài 1: Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí |
|
|
2 tiết
|
|
|
|
Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí |
Tiết 1 |
* Cập nhật mới: + Hình 1. Bản đồ hành chính Việt Nam sau sáp nhập gồm 34 tỉnh thành. + Hình 3. Biểu đồ số dân các vùng nước ta, năm 2020 – SGK/Trang 7. + Hình 7. Lược đồ địa hình vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí |
Tiết 2 |
|
|
|
Tuần 2 (Từ 15/9 đến 19/9/2025) |
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ)
(4 tiết)
|
Bài 2: Thiên nhiên và con người địa phương |
|
* Tên chủ đề => Bỏ cụm từ Trực thuộc Trung ương. |
2 tiết |
|
|
|
Thiên nhiên và con người địa phương * Giáo dục địa phương |
Tiết 1 |
* Tài liệu GDĐP: sử dụng tài liệu tỉnh Đồng Tháp (kết hợp 2 tài liệu địa phương cũ là Tiền Giang và Đồng Tháp). * Cập nhật mới: Cập nhật mới bảng số liệu, lược đồ tỉnh nhà năm 2024. |
|
|
|
|
Thiên nhiên và con người địa phương * Giáo dục địa phương |
Tiết 2 |
|
|
|
Tuần 3 (Từ 22/9 đến 26/9/2025)
|
|
Bài 3: Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương |
|
|
2 tiết |
|
|
|
Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương * GDĐP: Chủ đề 2 - Di tích lịch sử văn hoá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Tiết 1 |
* Tài liệu GDĐP: sử dụng tài liệu tỉnh Đồng Tháp (kết hợp 2 tài liệu địa phương cũ là Tiền Giang và Đồng Tháp). * Cập nhật mới: lược đồ; ngữ liệu; tên các địa danh tại địa phương tỉnh Đồng Tháp. |
|
|
|
|
Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương * GDĐP: Chủ đề 3 - Lễ hội địa phương ở tỉnh Đồng Tháp |
Tiết 2 |
|
|
....
>> Xem thêm trong file tải
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2025 – 2026
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh …… về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh…….;
Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ……. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện ……. về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học..... như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
- Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp 4 với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
- Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
- Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
- Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
- Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
- Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
- Nguồn học liệu phong phú.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
| Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
| Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học | Thời lượng | |||
| 1 | 1. Phần mở đầu | Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | 1 – 2 | 2 tiết | ||
| 2 | 2. Địa phương em (Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) | Bài 2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em | 3 – 4 | 2 tiết | ||
| 3 | Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em | 5 – 6 | 2 tiết | |||
| 4,5 | 3. Trung du và miền núi Bắc Bộ | Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 7 – 9 | 3 tiết | ||
| 5,6 | Bài 5. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 10 – 12 | 3 tiết | |||
| 7 | Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 13 – 14 | 2 tiết | |||
| 8 | Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | 15 – 16 | 2 tiết | |||
| 9 | Kiểm tra giữa học kì I | 17 | 1 tiết | |||
| 9, 10 | 4. Đồng bằng Bắc Bộ | Bài 8. Thiên nhiên vùng Đồng Bằng Bắc Bộ | 18 – 20 | 3 tiết | ||
| 11, 12 | Bài 9. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ | 21 – 23 | 3 tiết | |||
| 12, 13 | Bài 10. Một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ | 24 – 25 | 2 tiết | |||
| 13, 14 | Bài 11. Sông Hồng và văn minh sông Hồng | 26 - 27 | 2 tiết | |||
| 14, 15 | Bài 12. Thăng Long - Hà Nội | 28 – 30 | 3 tiết | |||
| 16 | Bài 13. Văn Miếu - Quốc Tử Giám | 31 – 32 | 2 tiết | |||
| 17 | 5. Ôn tập (Học kì I) | Bài 11. Ôn tập | 33 | 1 tiết | ||
| 17 | Kiểm tra định kì cuối học kì I | 34 | 1 tiết | |||
| 18, 19 | 6. Duyên hải miền Trung (12 tiết) | Bài 15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung | 35 – 37 | 3 tiết | ||
| 19, 20 | Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung | 38 – 40 | 3 tiết | |||
| 21 | Bài 17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung | 41 – 42 | 2 tiết | |||
| 22 | Bài 18. Cố đô Huế | 43 – 44 | 2 tiết | |||
| 23 | Bài 19. Phố cổ Hội An | 45 – 46 | 2 tiết | |||
| 24, 25 | 7. Tây Nguyên | Bài 20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | 47 – 49 | 3 tiết | ||
| 25, 26 | Bài 21. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | 50 – 51 | 2 tiết | Bài học STEM: Bài 10: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | ||
| 26, 27 | Bài 22. Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Tây Nguyên | 52 – 53 | 2 tiết | |||
| 27 | Kiểm tra giữa học kì II | 54 | 1 tiết | |||
| 28 | Bài 23. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên | 55 – 56 | 2 tiết | |||
| 29,30 | 8. Nam Bộ | Bài 24. Thiên nhiên vùng Nam Bộ | 57 – 59 | 3 tiết | ||
| 30,31 | Bài 25. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ | 60 – 62 | 3 tiết | |||
| 32 | Bài 26. Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ | 63 – 64 | 2 tiết | |||
| 33 | Bài 27. Thành phố Hồ Chí Minh | 65 – 66 | 2 tiết | |||
| 34 | Bài 28. Địa đạo Củ Chi | 67 | 1 tiết | |||
| 34, 35 | 9. Ôn tập (Học kì II) | Bài 29. Ôn tập | 68 – 69 | 2 tiết | ||
| 35 | Kiểm tra định kì cuối học kì II | 70 | 1 tiết | |||
……….. ngày 30 tháng 8 năm 2023
| Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |
|
UBND THỊ XÃ…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2025-2026
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)
Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Môn học, hoạt động giáo dục (môn 4): Lịch sử & địa lí
Cả năm học: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết (gồm 63 tiết học và 7 tiết HD ôn tập, kiểm tra đánh giá
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021 |
|||
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|
||
|
1 |
MỞ ĐẦU |
Bài 1: Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và địa lí - tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
Bài 1: Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và địa lí - tiết 2 |
|
||||
|
2 |
Chủ đề 1 ĐỊA PHƯƠNG EM (Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Bài 2: Thiên nhiên và con người ở địa phương em - tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
Bài 2: Thiên nhiên và con người ở địa phương em - tiết 2 |
|
||||
|
3 |
Bài 3: Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em - Tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
Bài 3: Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em - Tiết 2 |
|
||||
|
4 |
Chủ đề 2 TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ |
Bài 4: Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|
|
Bài 4: Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - tiết 2 |
|
||||
|
5 |
Bài 4: Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - tiết 3 |
|
|||
|
Bài 5: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|||
|
6 |
Bài 5: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - tiết 2 |
|
|||
|
Bài 5: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - tiết 3 |
|
||||
|
7 |
Bài 6: Một số nét văn hóa và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
||
|
Bài 6: Một số nét văn hóa và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - tiết 2 |
|
||||
|
8 |
Chủ đề 3 ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ |
Bài 7: Đền Hùng và lễ Giỗ Tổ Hùng Vương - tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|
|
Bài 7: Đền Hùng và lễ Giỗ Tổ Hùng Vương - tiết 2 |
|
||||
|
9 |
ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I |
1 tiết/35 phút |
|
||
|
Bài 8: Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ - tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|||
|
10 |
Bài 8: Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ - tiết 2 |
|
|||
|
Bài 8: Thiên nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ - tiết 3 |
|
||||
|
11 |
Bài 9: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ - tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
|
Bài 9: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ - tiết 2 |
|
||||
|
12 |
Bài 9: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ - tiết 3 |
|
|||
|
Bài 10: Một số nét văn hóa ở làng quê vùng Đồng bằng Bắc Bộ - tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|||
|
13 |
Bài 10: Một số nét văn hóa ở làng quê vùng Đồng bằng Bắc Bộ - tiết 2 |
|
|||
|
Bài 11: Sông Hồng và văn minh sông Hồng - tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|||
|
14 |
Bài 11: Sông Hồng và văn minh sông Hồng - tiết 2 |
|
|||
|
Bài 12: Thăng Long - Hà Nội - tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|||
|
15 |
Bài 12: Thăng Long - Hà Nội - tiết 2 |
|
|||
|
Bài 12: Thăng Long - Hà Nội - tiết 3 |
|
||||
|
16 |
Bài 13: Văn Miếu - Quốc Tử Giám |
1 tiết/35 phút |
|
||
|
ÔN TẬP CUỐI HKI |
1 tiết/35 phút |
|
|||
|
17 |
KIỂM TRA CUỐI HKI |
1 tiết/35 phút |
|
||
|
Chủ đề 4 DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
Bài 14: Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung - tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
|
18 |
Bài 14: Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung - tiết 2 |
|
|||
|
Bài 14: Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung - tiết 3 |
|
||||
|
19 |
Bài 15: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung - tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
|
Bài 15: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung - tiết 2 |
|
||||
|
20 |
Bài 15: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung - tiết 3 |
|
|||
|
Bài 16: Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung - tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|||
|
21 |
Bài 16: Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung - tiết 2 |
|
|||
|
Bài 17: Cố đô Huế - tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|||
|
22 |
Bài 17: Cố đô Huế - tiết 2 |
|
|||
|
Bài 18: Phố cổ Hội An - tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|||
|
23 |
Bài 18: Phố cổ Hội An - tiết 2 |
|
|||
|
Chủ đề 5 TÂY NGUYÊN |
Bài 19: Thiên nhiên vùng Tây Nguyên - tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
|
24 |
Bài 19: Thiên nhiên vùng Tây Nguyên - tiết 2 |
|
|||
|
Bài 19: Thiên nhiên vùng Tây Nguyên - tiết 3 |
|
||||
|
25 |
Bài 20: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên - tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
|
Bài 20: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên - tiết 2 |
|
||||
|
26 |
Bài 20: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên - tiết 3 |
|
|||
|
Bài 21: Một số nét văn hóa và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên - tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|||
|
27 |
Bài 21: Một số nét văn hóa và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên - tiết 2 |
|
|||
|
ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II |
1 tiết/35 phút |
|
|||
|
28 |
Bài 22: Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên |
1 tiết/35 phút |
|
||
|
Chủ đề 6 NAM BỘ |
Bài 23: Thiên nhiên vùng Nam Bộ - tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
|
29 |
Bài 23: Thiên nhiên vùng Nam Bộ - tiết 2 |
|
|||
|
Bài 23: Thiên nhiên vùng Nam Bộ - tiết 3 |
|
||||
|
30 |
Bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ- tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
||
|
Bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ- tiết 2 |
|
||||
|
31 |
Bài 24: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ- tiết 3 |
|
|||
|
Bài 25: Một số nét văn hóa và truyền thống cách mạng ở vùng Nam Bộ - tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|||
|
32 |
Bài 25: Một số nét văn hóa và truyền thống cách mạng ở vùng Nam Bộ - tiết 2 |
|
|||
|
Bài 26: Thành phố Hồ Chí Minh - tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
|||
|
33 |
Bài 26: Thành phố Hồ Chí Minh - tiết 2 |
|
|||
|
Bài 26: Thành phố Hồ Chí Minh - tiết 3 |
|
||||
|
34 |
Bài 27: Địa đạo Củ Chi |
1 tiết/35 phút |
|
||
|
ÔN TẬP CUỐI NĂM - tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
|||
|
35 |
ÔN TẬP CUỐI NĂM - tiết 2 |
|
|||
|
KIỂM TRA CUỐI NĂM |
1 tiết/35 phút |
||||
| BAN GIÁM HIỆU | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
|
PHÒNG GD& ĐT..... TRƯỜNG TH….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày ….tháng …… năm.... |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 4
Năm học: 2025 – 2026
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú |
|||
|
Chủ đề/Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học |
Thời lượng |
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
|
|
|
1 |
1. Phần mở đầu |
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí |
|
2 tiết |
|
|
|
2 |
2. Địa phương em (Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Bài 2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em |
|
2 tiết |
|
|
|
3 |
Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em |
|
2 tiết |
|
|
|
|
4,5 |
3. Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
|
3 tiết |
|
|
|
5,6 |
Bài 5. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
|
3 tiết |
|
|
|
|
7 |
Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
|
2 tiết |
|
|
|
|
8 |
Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương |
|
2 tiết |
|
|
|
|
9 |
|
Kiểm tra giữa học kì I |
|
1 tiết |
|
|
|
9, 10 |
4. Đồng bằng Bắc Bộ |
Bài 8. Thiên nhiên vùng Đồng Bằng Bắc Bộ |
|
3 tiết |
|
|
|
11, 12 |
Bài 9. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ |
|
3 tiết |
|
|
|
|
12, 13 |
Bài 10. Một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ |
|
2 tiết |
|
|
|
|
13, 14 |
Bài 11. Sông Hồng và văn minh sông Hồng |
|
2 tiết |
|
|
|
|
14, 15 |
Bài 12. Thăng Long - Hà Nội |
|
3 tiết |
|
|
|
|
16 |
Bài 13. Văn Miếu - Quốc Tử Giám |
|
2 tiết |
|
|
|
|
17 |
5. Ôn tập (Học kì I) |
Bài 11. Ôn tập |
|
1 tiết |
|
|
|
17 |
|
Kiểm tra định kì cuối học kì I |
|
1 tiết |
|
|
|
18, 19 |
6. Duyên hải miền Trung (12 tiết) |
Bài 15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung |
|
3 tiết |
|
|
|
19, 20 |
|
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung |
|
3 tiết |
|
|
|
21 |
|
Bài 17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung |
|
2 tiết |
|
|
|
22 |
|
Bài 18. Cố đô Huế |
|
2 tiết |
|
|
|
23 |
|
Bài 19. Phố cổ Hội An |
|
2 tiết |
|
|
|
24, 25 |
7. Tây Nguyên |
Bài 20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên |
|
3 tiết |
|
|
|
25, 26 |
|
Bài 21. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên |
|
2 tiết |
|
|
|
26, 27 |
|
Bài 22. Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Tây Nguyên |
|
2 tiết |
|
|
|
27 |
|
Kiểm tra giữa học kì II |
|
1 tiết |
|
|
|
28 |
|
Bài 23. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên |
|
2 tiết |
|
|
|
29,30 |
8. Nam Bộ |
Bài 24. Thiên nhiên vùng Nam Bộ |
|
3 tiết |
|
|
|
30,31 |
|
Bài 25. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ |
|
3 tiết |
|
|
|
32 |
|
Bài 26. Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ |
|
2 tiết |
|
|
|
33 |
|
Bài 27. Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2 tiết |
|
|
|
34 |
|
Bài 28. Địa đạo Củ Chi |
|
1 tiết |
|
|
|
34,35 |
9. Ôn tập (Học kì II) |
Bài 29. Ôn tập |
|
2 tiết |
|
|
|
35 |
|
Kiểm tra định kì cuối học kì II |
|
1 tiết |
|
|
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: