Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch dạy học môn Tin học 4 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 gồm 3 mẫu, giúp các thầy cô có thêm kinh nghiệm, kỹ năng để xây dựng kế hoạch giảng dạy cho 35 tuần của năm học 2025 - 2026 phù hợp với trường mình.
Kế hoạch dạy học Tin học 4 tích hợp bài học STEM vào tiết nào, nội dung tích hợp là gì và 2 mẫu phân phối chương trình. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh - Global Success. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4
Năm học 2025 – 2026
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh …… về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2025-2026 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh…….;
Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ……. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện ……. về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2025-2026 như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
- Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp 4 với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
- Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
- Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
- Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
- Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
- Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
- Nguồn học liệu phong phú.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
|
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021 |
||||
|
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài |
Theo PPCT |
Thời lượng |
|
||
|
1 |
Chủ đề A: Máy tính của em |
Bài 1: Phần cứng và phần mềm |
1 |
1 |
|
|
|
2 |
Bài 1: Phần cứng và phần mềm |
2 |
1 |
|
||
|
3 |
Bài 2: Gõ bàn phím đúng cách - tiết 1 |
3 |
1 |
|
||
|
4 |
Bài 2: Gõ bàn phím đúng cách - tiết 2 |
4 |
1 |
|
||
|
5 |
Chủ đề B: Mạng máy tính và Internet |
Bài 3: Thông tin trên trang Web - tiết 1 |
5 |
1 |
|
|
|
6 |
Bài 3: Thông tin trên trang Web - tiết 2 |
6 |
1 |
|
||
|
7 |
Chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 4: Tìm kiếm thông tin trên Internet - tiết 1 |
7 |
1 |
|
|
|
8 |
Bài 4: Tìm kiếm thông tin trên Internet - tiết 2 |
8 |
1 |
|
||
|
9 |
Bài 5: Thao tác với thư mục và tệp - tiết 1 |
9 |
1 |
|
||
|
10 |
Bài 5: Thao tác với thư mục và tệp - tiết 2 |
10 |
1 |
|
||
|
11 |
Chủ đề D: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Bài 6: Sử dụng phần mềm khi được phép |
11 |
1 |
|
|
|
12 |
Chủ đề E: Ứng dụng tin học |
Bài 7: Tạo bài trình chiếu |
12 |
1 |
Bài học STEM: Bài 8: Tạo bài trình chiếu giới thiệu lịch sử văn hoá |
|
|
13 |
Bài 7: Tạo bài trình chiếu |
13 |
1 |
|||
|
14 |
Bài 8. Định dạng văn bản trên trang chiếu |
14 |
|
|
||
|
15 |
Bài 8. Định dạng văn bản trên trang chiếu |
15 |
|
|
||
|
16 |
|
Bài 9. Hiệu ứng chuyển trang |
16 |
1 |
|
|
|
17 |
Ôn tập |
17 |
1 |
|
||
|
18 |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 |
18 |
1 |
|
||
|
19 |
Bài 9. Hiệu ứng chuyển trang (tiếp) |
19 |
1 |
|
||
|
20 |
Bài 10. Phần mềm soạn thảo văn bản |
20 |
1 |
|
||
|
21 |
Bài 10. Phần mềm soạn thảo văn bản |
21 |
1 |
|
||
|
22 |
Bài 11. Chỉnh sửa văn bản |
22 |
1 |
|
||
|
23 |
Bài 11. Chỉnh sửa văn bản |
23 |
1 |
|
||
|
24, 25 |
Bài 12A. Tìm hiểu lịch sử, văn hóa qua công cụ đa phương tiện (tự chọn) |
24, 25 |
2 |
|
||
|
|
Bài 12B. Phần mềm luyện tập gõ bàn phím (tự chọn) |
|
|
|
||
|
26 |
Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 13. Chơi với máy tính |
26 |
1 |
|
|
|
27 |
Bài 13. Chơi với máy tính |
27 |
1 |
|
||
|
28 |
Bài 14. Khám phá môi trường trực quan |
28 |
1 |
|
||
|
29 |
Bài 14. Khám phá môi trường trực quan |
29 |
1 |
|
||
|
30 |
Bài 15. Sử dụng chương trình để diễn tả ý tưởng |
30 |
1 |
|
||
|
31 |
Bài 15. Sử dụng chương trình để diễn tả ý tưởng |
31 |
1 |
|
||
|
32 |
Bài 16. Chương trình của em |
32 |
1 |
Bài học STEM: Bài 16: Chương trình của em |
||
|
33 |
Bài 16. Chương trình của em |
33 |
1 |
|||
|
34 |
Ôn tập |
34 |
1 |
|
||
|
35 |
|
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 |
35 |
1 |
||
……….. ngày 30 tháng 8 năm 2025
| Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIN HỌC 4
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
|
Tuần |
Chủ đề |
Nội dung |
TCT |
Tên bài học |
|
1 |
Máy tính và em |
Phần cứng và phần mềm |
1 |
Bài 1: Phần cứng và phần mềm máy tính (T1 - LT) |
|
2 |
2 |
Bài 1: Phần cứng và phần mềm máy tính (T1 - LT) |
||
|
3 |
Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách |
3 |
Bài 2: Gõ bàn phím đúng cách (T1 – LT) |
|
|
4 |
4 |
Bài 2: Gõ bàn phím đúng cách (T2 - LT) |
||
|
5 |
Mạng máy tính và internet |
Thông tin trên web |
5 |
Bài 3: Thông tin trên trang web (T1 – LT) |
|
6 |
6 |
Bài 3: Thông tin trên trang web (T2 - LT) |
||
|
7 |
Tổ chức lưu trữ tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bước đầu tìm kiếm thông tin trên internet |
7 |
Bài 4: Tìm kiếm thông tin trên internet (T1 – LT) |
|
8 |
8 |
Bài 4: Tìm kiếm thông tin trên internet (T2 – LT) |
||
|
9 |
Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin |
9 |
Bài 5: Thao tác với tệp và thư mục (T1 – TH) |
|
|
10 |
10 |
Bài 5: Thao tác với tệp và thư mục (T2 – TH) |
||
|
11 |
Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số |
Bản quyền sử dụng phần mềm |
11 |
Bài 6: Sử dụng phần mềm khi được phép (T1 – LT) |
|
12 |
Ứng dụng tin học |
Tạo bài trình chiếu |
12 |
Bài 7: Tạo bài trình chiếu (T1 – LT) |
|
13 |
13
|
Bài 7: Tạo bài trình chiếu (T1 – TH) |
||
|
14 |
14 |
Bài 8: Định dạng văn bản trên trang chiếu (T1 – LT) |
||
|
15 |
15 |
Bài 8: Định dạng văn bản trên trang chiếu (T1 – TH) |
||
|
16 |
16 |
Bài 9: Hiệu ứng chuyển trang (T1 – LT) |
||
|
17 |
17 |
Bài 9: Hiệu ứng chuyển trang (T1 – TH) |
||
|
18 |
Ôn tập, kiểm tra |
Ôn tập, kiểm tra HKI |
18 |
Ôn tập, kiểm tra học kì I (T1) |
|
19 |
19 |
Ôn tập, kiểm tra học kì I (T2) |
||
|
20 |
Ứng dụng tin học |
Tập soạn thảo văn bản |
20 |
Bài 10: Phần mềm soạn thảo văn bản (T1 – LT) |
|
21 |
21 |
Bài 10: Phần mềm soạn thảo văn bản (T1 – TH) |
||
|
22 |
22 |
Bài 11: Chỉnh sửa văn bản (T1 – LT) |
||
|
23 |
23 |
Bài 11: Chỉnh sửa văn bản (T1 – TH) |
||
|
24 |
Chủ đề con (lựa chọn): Sử dụng công cụ đa phương tiện để tìm hiểu lịch sử, văn hóa |
24 |
Bài 12A: Thực hành đa phương tiện (T1 – TH) |
|
|
25 |
25 |
Bài 12A: Thực hành đa phương tiện (T2 – TH) |
||
|
24 |
Chủ đề con (lựa chọn): Sử dụng phần mềm luyện tập gõ bàn phím |
24 |
Bài 12B: Phần mềm luyện tập gõ bàn phím (T1 – TH) |
|
|
25 |
25 |
Bài 12B: Phần mềm luyện tập gõ bàn phím (T2 – TH) |
||
|
26 |
Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Làm quen với môi trường lập trình trực quan |
26 |
Bài 13: Chơi với máy tính (T1 – LT) |
|
27 |
27 |
Bài 13: Chơi với máy tính (T2 – TH) |
||
|
28 |
28 |
Bài 14: Khám phá môi trường lập trình trực quan (T1 – LT) |
||
|
29 |
29 |
Bài 14: Khám phá môi trường lập trình trực quan (T1 – TH) |
||
|
30 |
30 |
Bài 15: Tạo chương trình máy tính để diễn tả ý tưởng (T1 – LT) |
||
|
31 |
31 |
Bài 15: Tạo chương trình máy tính để diễn tả ý tưởng (T1 – TH) |
||
|
32 |
32 |
Bài 16: Chương trình của em (T1 – TH) |
||
|
33 |
33 |
Bài 16: Chương trình của em (T2 – TH) |
||
|
34 |
Ôn tập, kiểm tra |
Ôn tập, kiểm tra HKII |
34 |
Ôn tập, kiểm tra học kì II (T1) |
|
35 |
Ôn tập, kiểm tra HKII |
35 |
Ôn tập, kiểm tra học kì II (T2) |
Phương án 1: Dạy 1 tiết/tuần dải đều cả năm học
Phương án 2: Dạy 2 tiết/tuần trong cả năm, xen kẽ 1 tuần dạy Tin học, 1 tuần dạy Công nghệ
Phương án 3: Dạy Tin học 2 tiết/tuần trong 1 học kỳ, học kỳ còn lại dạy Công nghệ
1. Phương án 1: Dạy 2 học kỳ
Học kỳ 1
|
Tuần |
Tên bài
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|
Chủ đề 1 |
Máy tính và em |
|
|
|
1, 2 |
Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính |
2 |
0 |
|
3, 4 |
Bài 2. Gõ bàn phím đúng cách |
1 |
1 |
|
Chủ đề 2 |
Mạng máy tính và Internet |
|
|
|
5, 6 |
Bài 3. Thông tin trên trang Web |
2 |
0 |
|
Chủ đề 3 |
Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
|
|
|
7, 8 |
Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet |
1 |
1 |
|
9, 10 |
Bài 5. Cây thư mục |
1 |
1 |
|
Chủ đề 4 |
Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số |
|
|
|
11 |
Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép
|
1 |
|
|
Chủ đề 5 |
Ứng dụng tin học |
|
|
|
12, 13 |
Bài 7. Tạo bài trình chiếu |
1 |
1 |
|
14, 15 |
Bài 8. Định dạng văn bản trên trang chiếu |
1 |
1 |
|
16 |
Bài 9. Hiệu ứng chuyển trang |
1 |
|
|
17 |
Ôn tập |
1 |
|
|
18 |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 |
1 |
|
Học kỳ 2
|
Tuần |
Tên bài |
Lý thuyết |
Thực hành |
|
19 |
Bài 9. Hiệu ứng chuyển trang (tiếp) |
|
1 |
|
20, 21 |
Bài 10. Phần mềm soạn thảo văn bản |
1 |
1 |
|
22, 23 |
Bài 11. Chỉnh sửa văn bản |
1 |
1 |
|
24, 25 |
Bài 12A. Tìm hiểu lịch sử, văn hóa qua công cụ đa phương tiện (tự chọn) |
|
2 |
|
Bài 12B. Phần mềm luyện tập gõ bàn phím (tự chọn) |
|
||
|
Chủ đề 6 |
Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
|
|
|
26, 27 |
Bài 13. Chơi với máy tính |
1 |
1 |
|
28, 29 |
Bài 14. Khám phá môi trường trực quan |
1 |
1 |
|
30, 31 |
Bài 15. Sử dụng chương trình để diễn tả ý tưởng |
1 |
1 |
|
32, 33 |
Bài 16. Chương trình của em |
1 |
1 |
|
34 |
Ôn tập |
1 |
|
|
35 |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 |
1 |
|
2. Phương án 2: Dạy 2 tiết/tuần trong cả năm, xen kẽ 1 tuần dạy Tin học, 1 tuần dạy Công nghệ
|
Tuần |
Tên bài
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|
Chủ đề 1 |
Máy tính và em |
|
|
|
1 |
Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính |
2 |
0 |
|
3 |
Bài 1. Gõ bàn phím đúng cách |
1 |
1 |
|
Chủ đề 2 |
Mạng máy tính và Internet |
|
|
|
5 |
Bài 3. Thông tin trên trang Web |
2 |
0 |
|
Chủ đề 3 |
Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
|
|
|
7 |
Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet |
1 |
1 |
|
9 |
Bài 5. Cây thư mục |
1 |
1 |
|
Chủ đề 4 |
Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số |
|
|
|
11 |
Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép
|
1 |
|
|
Chủ đề 5 |
Ứng dụng tin học |
|
|
|
11, 13 |
Bài 7. Tạo bài trình chiếu |
1 |
1 |
|
13, 15 |
Bài 8. Định dạng văn bản trên trang chiếu |
1 |
1 |
|
17 |
Bài 9. Hiệu ứng chuyển trang |
1 |
|
|
18 |
ÔN TẬP, KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 |
2 |
|
|
19 |
Bài 9. Hiệu ứng chuyển trang (tiếp) |
|
1 |
|
21 |
Bài 10. Phần mềm soạn thảo văn bản |
1 |
1 |
|
23 |
Bài 11. Chỉnh sửa văn bản |
1 |
1 |
|
25 |
Bài 12A. Tìm hiểu lịch sử, văn hóa qua công cụ đa phương tiện (tự chọn) |
|
2 |
|
Bài 12B. Phần mềm luyện tập gõ bàn phím (tự chọn) |
|
||
|
Chủ đề 6 |
Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
|
|
|
27 |
Bài 13. Chơi với máy tính |
1 |
1 |
|
29 |
Bài 14. Khám phá môi trường trực quan |
1 |
1 |
|
31 |
Bài 15. Sử dụng chương trình để diễn tả ý tưởng |
1 |
1 |
|
33 |
Bài 16. Chương trình của em |
1 |
1 |
|
35 |
ÔN TẬP, KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 |
2 |
|
3. Phương án 3: Dạy Tin học 2 tiết/tuần trong 1 học kỳ, học kỳ còn lại dạy Công nghệ
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: