Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đề cương ôn tập học kì 1 Tin học 10 năm 2025 - 2026 được biên soạn theo cấu trúc mới bám sát Công văn 7991 giúp học sinh nhìn lại toàn bộ nội dung đã học trong học kì 1, sắp xếp lại các phần quan trọng để tránh bỏ sót.
Đề cương ôn tập học kì 1 Tin học 10 bao gồm sách Kết nối tri thức, Cánh diều tổng hợp các dạng câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận tự luyện. Qua đề cương ôn tập cuối học kì 1 Tin học 10 giúp các em học sinh làm quen dạng đề, rèn kỹ năng trình bày, suy luận, tăng sự tự tin khi bước vào bài kiểm tra. Đồng thời qua đó giáo viên dễ kiểm tra việc ôn tập của học sinh, phụ huynh có thể dựa vào đó để hỗ trợ con học tập đúng hướng. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 10.
|
TRƯỜNG THPT .......... BỘ MÔN: TIN HỌC |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TIN HỌC LỚP 10 |
I. Nội dung ôn tập:
Chủ đề A: Máy tính và xã hội tri thức - Tin học và xử lí thông tin
Bài 2: Sự ưu việt của máy tính và những thành tựu của tin học
Chủ đề D: Đạo đức pháp luật và văn hóa trong môi trường số - Nghĩa vụ tuân thủ pháp lí trong môi trường số
Bài 1: Tuân thủ pháp luật trong môi trường số
Chủ đề E: Ứng dụng tin học – Phần mềm thiết kế đồ họa ICT
Bài 1: Tạo văn bản, tô màu và ghép ảnh
Bài 2: Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh
Bài 3: Tách ảnh và thiết kế đồ họa với kênh alpha
Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính – Lập trình cơ bản
Bài 1: Làm quen với ngôn ngữ lập trình bậc cao
II. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1. Việc làm nào chia sẻ thông tin không an toàn và hợp pháp?
A. Tránh đưa những thông tin chưa được kiểm chứng rõ ràng (tin đồn, tin truyền miệng, tin do một cá nhân đưa lên mạng xã hội, ...).
B. Chia sẻ bất kì thông tin nào mà mình thích.
C. Không đăng những thông tin sai sự thật hoặc những điều làm tổn thương người khác.
D. Không đăng những thông tin vi phạm pháp luật, trái với chủ trương của Nhà nước.
Câu 2. Việc nào sau đây là hành vi đúng đắn trong môi trường số?
A. Chia sẻ thông tin chưa được kiểm chứng trên mạng xã hội.
B. Tự ý truy cập vào dữ liệu cá nhân của người khác mà không được phép.
C. Tôn trọng bản quyền khi sử dụng tài liệu số.
D. Phát tán phần mềm độc hại nhằm thu lợi cá nhân.
Câu 3. Bạn An đọc thấy một bài thơ rất hay trong một cuốn sách của tác giả A, bạn An liền copy lại và đăng trên mạng xã hội sau đó nhận là bài của mình sáng tác nhờ các bạn trong lớp chia sẻ. Như vậy bạn An đã vi phạm điều nào trong luật sở hữu trí tuệ:
A. Chiếm đoạt quyền tác giả.
B. Mạo danh tác giả.
C. Công bố phân phối tác phẩm mà không được phép của tác giả.
D. Cả 3 điều trên
Câu 4. Những hành vi nào vi phạm pháp luật trong sử dụng Tin học?
A. Tung những hình ảnh, phim đồi truỵ lên mạng.
B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc tập thể nào đó.
C. Đăng thông tin chưa được kiểm chứng lên mạng.
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 5. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề nào?
A. Các từ khoá liên quan đến thông tin cần tìm.
B. Các từ khoá liên quan đến trang web.
C. Địa chỉ của trang web.
D. Bản quyền.
Câu 6. Đối với hành vi công bố tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả theo quy định sẽ bị phạt bao nhiêu tiền theo điều 11 của nghị định 131/2013/NĐ-CP?
A. 1 000 000 đồng đến 2 000 000 đồng.
B. 5 000 000 đồng đến 10 000 000 đồng.
C. 2 000 000 đồng đến 3 000 000 đồng.
D. 3 000 000 đồng đến 4 000 000 đồng.
Câu 7. Luật sở hữu trí tuệ được áp dụng cho những tác phẩm như thế nào?
A. Sáng tạo tinh thần và văn hóa.
B. Xuất bản phẩm đã được số hóa như bài viết, tranh ảnh, video…
C. Sản phẩm kĩ thuật số như trang web, phần mềm, …
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 8. Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, việc nên làm là:
A. Để chế độ tự động đăng nhập.
B. Để chế độ ghi nhớ mật khẩu.
C. Không cần thoát tài khoản sau khi sử dụng
D. Không để chế độ ghi nhớ mật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng
Câu 9. Đối với hành vi sao chép tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả thì bị phạt bao nhiêu tiền theo điều 18, nghị định 131/2013/NĐ-CP về Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giải, quyền liên quan?
A. Từ 5 000 000 đồng đến 10 000 000 đồng
B. Từ 10 000 000 đồng đến 15 000 000 đồng.
C. Từ 15 000 000 đồng đến 35 000 000 đồng.
D. Từ 35 000 000 đồng đến 50 000 000 đồng.
Câu 10. GIMP là phần mềm:
A. Xử lí ảnh.
B. Soạn thảo văn bản.
C. Trình chiếu, thuyết trình
D. Nghe nhạc.
Câu 11. Để tạo tệp ảnh mới ta chọn:
A. File/ Save
B. File/ New
C. File/ Open
D. File/ Exit
Câu 12: Để tạo văn bản trong phần mềm GIMP ta chọn:
A. Công cụ Crop.
B. Công cụ Text
C. Công cụ Transform
D. Công cụ Move
Câu 13. Để tạo lớp mới ta chọn:
A. New Layer
B. File/New
C. File/ Open
D. File/ Exit
Câu 14. Để di chuyển ảnh đến vị trí phù hợp ta chọn công cụ nào?
A. Công cụ Crop.
B. Công cụ Text A
C. Công cụ Transform
D. Công cụ Move
..........
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập học kì 1 Tin học 10 sách Cánh diều
|
TRƯỜNG THPT .......... BỘ MÔN: TIN HỌC |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TIN HỌC LỚP 10 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Lựa chọn đáp án đúng)
Bài 1: Thông tin và xử lí thông tin
Câu 1. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Văn bản.
B. Âm thanh.
C. Hình ảnh.
D. Dãy bit.
Câu 2. Quá trình xử lí thông tin gồm các bước nào?
A. Tiếp nhận dữ liệu, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả.
B. Tiếp nhận thông tin, xử lí thông tin, đưa ra kết quả.
C. Tiếp nhận thông tin, chuyển thành dữ liệu, tính toán dữ liệu, đưa ra kết quả.
D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 3. Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu.
B. Tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết.
C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Hình ảnh, âm thanh.
Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1024KB.
B. 1PB = 1024 GB.
C. 1ZB = 1024PB.
D. 1Bit = 1024B.
Bài 2: Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
Câu 1. Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với…… và ……máy tính điện tử.
A. Tiêu thụ, sự phát triển.
B. Sự phát triển, tiêu thụ.
C. Sử dụng, tiêu thụ.
D. Sự phát triển, sử dụng.
Câu 2. Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh thông tin?
A. Máy phát điện.
B. Máy tính điện tử.
C. Đồng hồ.
D. Động cơ hơi nước.
Câu 3. Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Khi dịch một tài liệu.
B. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
C. Khi chuẩn đoán bệnh.
D. Khi phân tích tâm lí một con người.
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây về khả năng của máy tính là phù hợp nhất?
A. Lập trình và soạn thảo văn bản.
B. Công cụ xử lí thông tin.
C. Giải trí.
D. Tất cả phương án trên.
Bài 8: Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
Câu 1. Phạm vi sử dụng của internet là?
A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong cơ quan.
C. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại.
D. Toàn cầu.
Câu 2. Điện thoại thông minh được kết nối internet bằng cách nào?
A. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G.
B. Kết nối gián tiếp qua wifi.
C. Cả A và B.
D. Không thể kết nối.
Câu 3. Theo phạm vi địa lí, mạng máy tính chia thành mấy loại?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 4. Mạng cục bộ viết tắt là gì?
A. LAN.
B. WAN.
C. MCB.
D. Không có kí tự viết tắt.
Bài 9: An toàn trong không gian mạng
Câu 1. Khi truy cập mạng, mọi người có thể bị kẻ xấu lợi dụng, ăn cắp thông tin hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Tùy trường hợp.
D. Không thể.
Câu 2. Biện pháp nào bảo vệ thông tin cá nhân không đúng khi truy cập mạng?
A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc.
B. Giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp.
C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng.
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết.
Câu 3. Biện pháp nào phòng chống hành vi bắt nạt trên mạng?
A. Không kết bạn dễ dãi trên mạng.
B. Không trả lời thư từ với kẻ bắt nạt trên diễn đàn.
C. Chia sẻ với bố mẹ, thầy cô
D. Cả 3 ý trên.
Câu 4. Theo cơ chế lây nhiễm, có mấy loại phần mềm độc hại?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Bài 11: Ứng dụng trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền
Câu 1. Hành vi nào xấu khi giao tiếp trên mạng?
A. Đưa thông tin sai lệch lên mạng.
B. Gửi thư rác, tin rác.
C. Vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 2. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng có thể bị coi là vi phạm gì?
A. Vi phạm pháp luật.
B. Vi phạm đạo đức.
C. Tùy theo nội dung và hậu quả.
D. Không vi phạm.
Câu 3. Công bố thông tin cá nhân hay tổ chức mà không được phép là loại hành vi vi phạm gì?
A. Vi phạm đạo đức.
B. Vi phạm pháp luật.
C. Cả A và B.
D. Không vi phạm.
Câu 4. Vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham gia hoạt động nào trên mạng?
A. Tranh luận trên Facebook.
B. Gửi thư điện tử.
C. Đăng bài viết, ảnh không đúng về cá nhân khác.
D. Cả 3 ý trên.
..........
II. Trắc nghiệm Lựa chọn đúng sai
Câu 1: Trợ thủ số cá nhân (PDA) là thiết bị tích hợp nhiều chức năng và phần mềm ứng dụng hữu ích khác nhau. Các phát biểu dưới đây nói về trợ thủ cá nhân đúng hay sai
A. Phần lớn các PDA dạng điện thoại di động và máy tính bảng hiện nay đều chạy trên 2 hệ điều hành là iOS của hãng Apple và Android của hãng Google Đúng
B. PDA thường cung cấp các tính năng như: Quản lý lịch làm việc, sự kiện, quản lý danh bạ, liên lạc, ghi chú, thực hiện các tác vụ tự động thông qua lệnh (có thể là giọng nói, thao tác cảm ứng, hoặc nhập liệu), kết nối Internet và các dịch vụ trực tuyến Đúng
C. Các tính năng tập trung vào giải trí phức tạp, sáng tạo, phát triển phần mềm, quản lý hệ thống là chức năng của trợ thủ số cá nhân. Sai
D. Các PDA giúp viết mã phức tạp hoặc tạo ứng dụng mới. Sai
Câu 2. Cho hai dãy bit A và B:
A=1001
B=11
a) Dãy bit A biểu diễn số 1001 ở hệ thập phân. Sai
b) Nếu giảm bit cuối cùng bên phải của dãy bit A đi 1 dơn vị thì giá trị của dãy bit A tương ứng trong hệ thập phân cũng giảm đi 1 đơn vị. Đúng
c) Kết quả của phép cộng hai dãy bit A và B là dãy bit 1100. Đúng
d) Kết quả của phép toán A AND B OR A là 1001. Đúng
Câu 3. Trong máy tính, thông tin dạng văn bản, âm thanh hay ảnh,... đều được mã Tin dưới dạng dãy bit để lưu trữ và xử lý.
a) Bảng mã Unicode là bảng mã phổ biến hiện nay được sử dụng để mã Tin văn bản. đúng
b) Khi số hoá âm thanh, chu kì lấy mẫu tăng thì lượng thông tin lưu trữ giảm. đúng
c) Mỗi màu cơ bản trong hệ màu RGB được biểu diễn bởi một dãy bit với độ dài khác nhau. sai
d) Trong bảng mã ASCII mở rộng, biết kí tự "A" có mã thập phân là 65 , vậy kí tự " D " có mã thập phân là 70. Sai
Câu 4. Các dịch vụ đám mây cơ bản nói chung đều chủ yếu liên quan tới việc cho thuê các tài nguyên phần mềm và phần cứng.
A. Người ta chia phần mềm thành 2 nhóm: phần mềm ứng dụng và phần mềm nền tảng Đúng
B. Phần mềm soạn thảo Google Docshay phần mềm tạo lớp học ảo Zoom là phần mềm nền tảng. Sai
C. Các tổ chức làm tin học thường thuê cả một hệ thống các phần mềm nền tảng để phát triển các phần mềm ứng dụng. Đúng
D. SaaS, PaaS và IaaS là các loại dịch vụ chủ yếu của điện toán đám mây. Đúng
Câu 5: Ứng xử có văn Tin trên môi trường số là việc sử dụng các thiết bị số và ứng dụng trực tuyến một cách an toàn, trách nhiệm và tôn trọng người khác.
a) Gửi email cho người khác bằng chữ in hoa toàn bộ là hành vi lịch sự. S
b) Chia sẻ thông tin cá nhân của người khác mà không được phép là vi phạm quyền riêng tư.Đ
c) Nên sử dụng ngôn ngữ lịch sự và tôn trọng khi giao tiếp trên môi trường số.Đ
d) Không nên kiểm tra thông tin trước khi chia sẻ trên mạng xã hội.S
............
Tải file tài liệu để xem Đề cương ôn tập cuối kì 1 Tin học 10 Kết nối tri thức
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: