Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đề thi cuối học kì 1 Địa lí 10 Cánh diều năm 2025 - 2026 mang đến 2 đề kiểm tra có đầy đủ đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận, bảng đặc tả. Qua đó giúp các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập hữu ích, luyện giải đề trước khi bước vào kì thi chính thức.
TOP 2 Đề kiểm tra cuối kì 1 Địa lí 10 Cánh diều năm 2025 được biên soạn theo Công văn 7991 trình bày dưới dạng file Word dễ dàng chỉnh sửa với nhiều thang điểm khác nhau. Qua đề kiểm tra học kì 1 Địa lí 10 Cánh diều sẽ giúp các em học sinh nắm vững kiến thức, kỹ năng đã học trong học kì 1, làm quen với áp lực thời gian, cách phân bổ thời gian hợp lý, trình bày bài thi rõ ràng, mạch lạc. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 Ngữ văn 10 Cánh diều.
Lưu ý: Bộ đề thi cuối kì 1 Địa lí 10 Cánh diều có cấu trúc như sau. Tùy theo yêu cầu của từng Sở mà thầy cô ra đề cho các em nhé. Thang điểm ở mỗi đề thi cũng khác nhau.

................
Nội dung bản đặc tả có trong file tải về
|
SỞ GD&ĐT ………. TRƯỜNG THPT ……… ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề thi có 03 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2025- 2026 MÔN: ĐỊA LÍ- KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Muốn tìm hiểu được nội dung của bản đồ, trước hết cần phải nghiên cứu kĩ phần
A. chú giải và kí hiệu.
B. kí hiệu và vĩ tuyến.
C. vĩ tuyến và kinh tuyến.
D. kinh tuyến và chú giải.
Câu 2. Lớp vỏ lục địa được cấu tạo chủ yếu bằng
A. granit.
B. trầm tích.
C. badan.
D. trầm tích và granit.
Câu 3. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo
A. hình elip gần tròn.
B. hình tròn.
C. hình cầu.
D. từ tây sang đông.
Câu 4. Nội lực là
A. lực diễn ra trên bề mặt Trái Đất.
B. lực sinh ra trong lòng Trái Đất.
C. lực sinh ra do vận động tự quay của Trái Đất.
D. lực sinh ra do các phản ứng hoá học toả nhiệt.
Câu 5. Tính chất của gió Mậu dịch là
A. nóng ẩm.
B. khô.
C. lạnh khô.
D. ẩm.
Câu 6. Khí áp tăng khi
A. nhiệt độ tăng.
B. nhiệt độ giảm.
C. độ ẩm tăng.
D. độ cao tăng.
Câu 7. Thuỷ quyển là
A. toàn bộ lớp nước bao quanh Trái Đất.
B. toàn bộ nước ở các con sông.
C. toàn bộ nước ở đại dương
D. toàn bộ nước trong khí quyển.
Câu 8. Độ muối trung bình của nước biển, đại dương là:
A. 330/00.
B. 340/00.
C. 350/00.
D. 360/00.
Câu 9. Càng xuống sâu, nhiệt độ nước biển
A. thấp.
B. cao.
C. tăng.
D. không đổi.
Câu 10. Độ muối nước biển cao nhất ở vùng
A. xích đạo.
B. chí tuyến.
C. cực.
D. ôn đới.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vai trò của biển và đại dương?
A. Cung cấp tài nguyên khoáng sản sắt, bôxit.
B. Cung cấp tài nguyên sinh vật biển.
C. Điều hòa khí hậu, đảm bảo đa dạng sinh học.
D. Cung cấp năng lượng sóng, thuỷ triều.
Câu 12. Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là
A. độ ẩm.
B. vụn bở.
C. độ phì.
D. màu mỡ.
Câu 13. Đất (thổ nhưỡng) là lớp vật chất
A. tơi xốp ở bề mặt lục địa.
B. rắn ở bề mặt vỏ Trái Đất.
C. mềm bở ở bề mặt lục địa.
D. vụn ở bề mặt vỏ Trái Đất.
Câu 14. Nhận định nào dưới đây không đúng về vỏ phong hoá?
A. là phần dưới cùng của vỏ Trái đất.
B. là sản phẩm phong hoá của đá gốc.
C. chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố bên ngoài.
D. có cấu trúc phân tầng theo chiều thẳng đứng.
Câu 15. Nguồn cung cấp nước cho sông ở hoang mạc chủ yếu là
A. nước mặt.
B. nước ngầm.
C. băng tuyết.
D. nước mưa.
Câu 16. Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần hữu cơ của đất?
A. Đá mẹ.
B. Khí hậu.
C. Sinh vật.
D. Địa hình.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ ở bán cầu Nam
(Đơn vị: 0C)
|
Vĩ độ |
00 |
200 |
300 |
400 |
500 |
600 |
700 |
800 |
|
Nhiệt độ trung bình năm |
24,5 |
24,7 |
19,3 |
10,4 |
5,0 |
2,0 |
-10,2 |
-50,0 |
|
Biên độ nhiệt độ năm |
1,8 |
5,9 |
7,0 |
4,9 |
4,3 |
11,8 |
19,5 |
28,7 |
a)Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở xích đạo.
b)Nhiệt độ trung bình năm giảm từ xích đạo về cực.
c)Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về cực, tăng 200C từ xích đạo lên vĩ tuyến 800.
d)Biên độ nhiệt độ năm thay đổi theo vĩ độ do góc nhập xạ giảm từ xích đạo về cực.
Câu 2. Cho đoạn thông tin sau:
“Để tránh nóng, động vật thường nấp vào bóng râm, vùi thân vào cát sâu, chui xuống hang, leo lên cây cao,.... Để tránh lạnh, động vật ẩn mình trong các hốc cây sống qua mùa lạnh, một số loài thay đổi chỗ ở theo mùa. Động vật ở xứ lạnh thường có lông dày, ở xứ nóng có ít lông”.
a)Giới sinh vật trên Trái đất đa dạng, phức tạp, giới hạn của sinh quyển phụ thuộc vào sự tồn tại của sự sống.
b)Các loài sinh vật đều thích nghi với giới hạn nhiệt độ giống nhau.
c)Khí hậu ảnh hưởng đến sinh vật qua nhiệt độ và ánh sáng.
d)Ở miền Bắc nước ta xuất hiện các loài thú có lông dày do có một mùa đông lạnh.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính nhiệt độ tại chân núi của sườn đón gió, biết nhiệt độ tại đỉnh núi là 12ºC, ngọn núi cao 2800m. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 2. Cho biểu đồ sau:
.............
Nội dung vẫn còn trong file tải
...................
Xem đầy đủ nội dung đề thi trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: