Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 6 Cánh diều năm 2025 - 2026 có Năng lực số (Phụ lục III), giúp thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo, dễ dàng hoàn thiện kế hoạch giáo dục lớp 6 cho mình nhanh chóng.
Phụ lục III Địa lí 6 Cánh diều có vai trò rất quan trọng trong việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn và giáo viên đối với các môn học. Qua đó, thầy cô dễ dàng xác định được nội dung, số tiết dạy, phân phối các tiết học theo đúng chương trình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Ngữ văn, Toán.
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT
và công văn số 5636/BGDĐT-GDTrH ngày 10/10/2023 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG THCS …………………. Họ và tên giáo viên:…………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 6
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
(Năm học 2025- 2026)
1. Kế hoạch dạy học (Phân phối chương trình)
|
STT |
Nội Dung |
Số tiết PPCT |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
|
|
HỌC KÌ I (Từ tuần 1 đến tuần 18: 27 tiết) |
||||||
|
1 |
TẠI SAO CẦN HỌC ĐỊA LÍ? - Những khái niệm cơ bản và kỹ năng chủ yếu - Những điều lí thú khi học môn Địa lí - Địa lí và cuộc sống |
1 |
Tuần 1 |
- Quả Địa cầu. Bản đồ biển và đại dương trên thế giới. Hình ảnh về những điều lí thú |
Lớp học |
|
|
BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (6 tiết) |
||||||
|
2 |
Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ.( T1) Tích hợp khung năng lực số mục 1.1 |
2 |
Tuần 1
|
- Quả Địa Cầu. |
Lớp học |
|
|
3 |
Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ.( T2) |
3 |
Tuần 2
|
- Quả Địa cầu. Bản đồ tự nhiên thế giới |
Lớp học |
|
|
4 |
Các yếu tố cơ bản của bản đồ. (T1)
|
4 |
- Ảnh lưới kinh vĩ tuyến của các phép chiếu đồ. |
Lớp học |
||
|
5 |
Các yếu tố cơ bản của bản đồ.( T2)
|
5 |
Tuần 3 |
- Một số bản đồ có tỉ lệ khác nhau. |
Lớp học |
|
|
6 |
Các loại bản đồ thông dụng |
6
|
- Bản đồ Tự nhiên thế giới. Bản đồ hành chính Việt Nam |
Lớp học |
||
|
7 |
Lược đồ trí nhớ |
7 |
Tuần 4 |
- Thước, giấy A4, bút chì... |
Lớp học |
|
....
>> Tải file để tham khảo đầy đủ!
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG: ............................................. TỔ: ......................................................... Họ và tên giáo viên: ...............................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỊA LÍ, LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
|
1 |
Bài mở đầu |
2 |
Tuần |
|
|
|
2 |
Bài 1. Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa li của một địa điểm trên bản đổ |
1 |
Tuần |
Quả địa cầu; Lưới kinh tuyến, vĩ tuyến |
Lớp 6 ...... |
|
3 |
Bài 2. Các yếu tổ cơ bản của bản đồ |
3 |
Tuần |
Quả địa cầu, bản đồ, Lưới kinh tuyến, vĩ tuyến, la bàn |
Lớp 6 ...... |
|
4 |
Bài 3. Lược đồ trí nhớ |
1 |
Tuần |
Tranh ảnh, bản đồ VN, |
Lớp 6 ...... |
|
5 |
Bài 4. Thực hành: Đọc bản đồ. Xác định vị trì của đôi tượng địa lí trên bản đổ. Tim đường đi trên bàn đồ |
1 |
Tuần |
Bản đồ các nước ĐNA, bản đồ khu vực. |
Lớp 6 ...... |
|
6 |
Bài 5. Trái Đất trong hệ Mặt Trời Hình dạng và kích thước của Trái Đẩt |
1 |
Tuần |
Hình ảnh hệ mặt Trời, Kích thức Trái Đất, Con tàu qua kính viễn vọng |
Lớp 6 ...... |
|
7 |
Bài 6. Chuyển động tự quay quanh trục cùa Trái Đất và các hệ quả Địa lí |
2 |
Tuần |
Quả địa cầu, tranh các khu vực giờ, Tranh sự lệch hướng của các vật thể |
Lớp 6 ...... |
|
8 |
Bài 7. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí |
2 |
Tuần |
- Sơ đồ chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời và các mùa ở BCB; - Tranh cảnh quan 4 mùa; - Tranh Trái Đất trong ngày 22-6 và 22-12; - Tranh 7.4 Nửa sáng tối của Trái Đất ngày 22-6 - Tranh H7.5 Độ dài ban ngày ở các vĩ độ khác nhau vào ngày 22-6 |
Lớp 6 ...... |
|
9 |
Bài 8. Xác định phưong hướng ngoài thực địa |
1 |
Tuần |
La bàn; Tranh H8.1 xác định phương hướng khi quan sát mặt trời mọc |
Lớp 6 ...... |
|
10 |
Bài 9. Cấu tạo của Trái Đất. Các màng kiển tạo. Núi lửa và động đẩt |
2 |
Tuần |
- Tranh 9.1 Các lớp bên trong của Trái Đất. - Sơ đồ vỏ Trái Đất. - Lược đồ các mảng kiến tạo lớn và vành đai núi lửa, động đất trên Trái Đất. Hình ảnh về hậu quả của động đất |
Lớp 6 ...... |
|
11 |
Bài 10. Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi |
1 |
Tuần |
- Mô hình hiện tượng tạo núi. - Hình ảnh các dạng địa hình |
Lớp 6 ...... |
|
12 |
Bài 11.Các dạng địa hình chính. Khoáng sản |
3 |
Tuần |
- Tranh mô phỏng các bộ phận của núi. - Tranh ảnh về các dạng địa hình đồi núi, đồng bằng, cao nguyên, hang động. - Hình ảnh về 1 số loại khoáng sản. |
Lớp 6 ...... |
|
13 |
Bài 12. Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hỉnh đơn giản |
1 |
Tuần |
- Bản đồ vùng núi Tây bắc nước ta. - 1 số hình ảnh về Tây Bắc |
Lớp 6 ...... |
|
14 |
Bài 13. Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió |
2 |
Tuần |
- Sơ đồ các tầng khí quyển. - Biểu đồ các thành phần không khí. - Khí áp. - Lược đồ phân bố các đai khí áp và 1 số loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất |
Lớp 6 ...... |
|
15 |
Bài 14. Nhiệt độ vả mưa. Thời tiết và khí hậu |
2 |
Tuần |
- Lược đồ nhiệt độ TB năm trên Trái Đất. - Lược đồ lượng mưa TB năm trên Trái Đất. - Lược đồ các đới khí hậu trên Trái Đất. - Nhiệt kế thuỷ ngân và thiết bị đo độ ẩm trong phòng |
Lớp 6 ...... |
|
16 |
Bàỉ 15. Biến đổi khí hậu và ứng phó vói biến đổi khí hậu |
1 |
Tuần |
- Hình ảnh về những hậu quả của sự biến đổi khí hậu. |
Lớp 6 ...... |
|
17 |
Bàỉ 16. Thực hành: Đọc lược đổ khí hậu và biểu độ nhiệt độ —lượng mưa |
1 |
Tuần |
- Lược đồ nhiệt độ trung bình tháng 1 ở Việt Nam. - Biểu đồ nhiệt độ lượng mưa của 3 địa điểm thuộc 3 đới khí hậu khác nhau ở bán cầu bắc. - Lược đồ các đới khí hậu tren Trái Đất. |
Lớp 6 ...... |
|
18 |
Bàỉ 17. Các thành phần chủ yểu của thuỷ quyến. Tuần hoàn nước trên Trái Đất |
1 |
Tuần |
- Sơ đồ vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất.
|
Lớp 6 ...... |
|
19 |
Bài 18. Sông. Nước ngầm và băng hà |
2 |
Tuần |
- Bản đồ lưu vực sông Hồng và sông Thái Bình. - Sơ đồ tầng nước ngầm. - Hình ảnh các trang trại lớn trên xa mạc. - Hình ảnh núi băng |
Lớp 6 ...... |
|
20 |
Bài 19. Biển và đại dương. Một sổ đặc điểm của môi trường biển |
2 |
Tuần |
- Lược đồ các đại dương thế giới. - Lược đồ các dòng biển trên đại dương thế giới - Hình ảnh thuỷ triều lên và xuống tại cùng 1 địa điểm |
Lớp 6 ...... |
|
21 |
Bài 20. Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới |
1 |
Tuần |
- Lược đồ trống các lục địa và đại dương thế giới |
Lớp 6 ...... |
|
22 |
Bài 21: Lớp đất trên Trái Đất |
2 |
Tuần |
- Tranh 22.1 một mặt cắt thẳng đứng các tầng đất. - Lược đồ các nhóm đất chính trên Trái Đất. - Hình ảnh về 1 số loại đất chính |
Lớp 6 ...... |
|
23 |
Bài 22. Sự da dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. |
3 |
Tuần |
- Hình ảnh về thế giới đa dạng của thực vật và động vật. - Lược đồ các đới thiên nhiên trên Trái Đất. - Lược đồ sự phân bố các kiểu rừng nhiệt trên Trái Đất. - Tranh ảnh về rừng nhiệt đới |
Lớp 6 ...... |
|
24 |
Bài 23. Thực hành: Tìm hiểu lớp phù thực vật ở địa phương |
1 |
Tuần |
Tranh ảnh, video về Thực vật, động vật ở địa phương |
Lớp 6 ...... |
|
25 |
Bài 24. Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới |
3 |
Tuần |
- Biểu đồ quy mô dân số thế giới qua 1 số năm. - Lược đồ phân bố dân cư thế giới 2018. - Biểu đồ số lượng thành phố theo quy mô dân số 2018. - Lược đồ phân bố các thành phố từ 10 triệu người trở lên trên thế giới năm 2018 |
Lớp 6 ...... |
|
26 |
Bài 25. Con người và thiên nhĩên |
1 |
Tuần |
- Tranh ảnh về 1 số vịnh đẹp ở Vn và trên Thế giới |
Lớp 6 ...... |
|
|
Bài 26. Thực hành: Tìm hiểu tác động của con người lên môi trường tự nhiên trong sản xuất |
2 |
Tuần |
- Tranh ảnh, video về những tác động cảu con người tới nhiên thiên ở địa phương em sinh sônhs |
Lớp 6 ...... |
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
|
STT |
Chuyên đề (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
TỔ TRƯỞNG |
…., ngày tháng năm 20… HIỆU TRƯỞNG |
Cả năm: 53 tiết
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần= 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần= 17 tiết
|
Tuần |
Tiết |
Tên bài dạy |
Ghi chú |
|
Học kì I |
|||
|
1 |
1 |
Bài mở đầu: Tại sao cần học Địa lý? |
T1: Những câu hỏi khi học địa lí |
|
2 |
Bài mở đầu: Tại sao cần học Địa lý? |
T2: Những kĩ năng chủ yếu khi học Địa lí |
|
|
2 |
3 |
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. |
T1: Kinh tuyến và vĩ tuyến |
|
4 |
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. |
T2: Toạ độ địa lí. Của một địa điểm trên bản đồ |
|
|
3 |
5 |
Bài 2: Các yếu tố cơ bản của bản đồ. |
T1: 1. Một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ trên TG 2. Kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ |
|
6 |
Bài 2: Các yếu tố cơ bản của bản đồ. |
T2: 3. Tỉ lệ bản đồ 4. Phương hướng trên bản đồ |
|
|
4 |
7 |
Bài 3: Lược đồ trí nhớ |
|
|
8 |
Bài 4: Thực hành: Đọc bản đồ. Xác định vị trí của đối tượng địa lí bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ. |
|
|
|
5 |
9 |
CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT-HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI Bài 5: Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng và kích thước của Trái Đất |
|
|
10 |
Bài 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả địa lí |
Tiết 1: Chuyển động của tự quay quanh trục của Trái Đất Tiết 2: Hệ quả của tự quay quanh trục của Trái Đất (giờ trên TD, sự lệch hướng chuyển động cảu các vật thể)
|
|
|
6
7 |
11 |
Bài 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả địa lí |
|
|
12 |
Bài 7: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí |
Tiết 1: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời |
|
|
13 |
Bài 7: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả địa lí |
Tiết 2: Hệ quả của TĐ quay quanh MT (các mùa, hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa) |
|
|
14 |
Bài 8: Xác định phương hướng ngoài thực địa |
|
|
|
8 |
15 |
CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT Bài 9: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất |
Tiết 1 Cấu tạo của Trái Đất |
|
16 |
Bài 9: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất |
Tiết 2. Các mảng kiến tạo
|
|
|
9 |
17 |
Ôn tập giữa học kì I |
|
|
18 |
Kiểm tra giữa học kì I |
|
|
|
10 |
19 |
Bài 9: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo. Núi lửa và động đất |
Tiết 3 Động đất. Núi lửa |
|
20 |
Bài 10: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi. |
|
|
|
11 |
21 |
Bài 11: Các dạng địa hình chính. Khoáng sản |
T1: Các dạng địa hình (núi, đồng bằng) |
|
22 |
Bài 11: Các dạng địa hình chính. Khoáng sản |
T2 Các dạng địa hình (cao nguyên, đồi, caxto) |
|
|
12 |
23 |
Bài 11: Các dạng địa hình chính. Khoáng sản |
T3: Khoáng sản |
|
24 |
Bài 12: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. |
|
|
|
13 |
25 |
CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Bài 13: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió. |
T1: - Khí quyển - Thành phần không khí - Các khối khí |
|
26 |
Bài 13: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió. |
T2: Khí áp và gió trên Trái Đất |
|
|
14 |
27 |
Bài 14: Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu |
T1: - Nhiệt độ không khí - Hơi nước trong không khí. Mưa |
|
28 |
Bài 14: Nhiệt độ và mưa. Thời tiết và khí hậu |
T2: - Thời tiết và khí hậu - Các đới khí hậu trên TĐ |
|
|
15 |
29 |
Bài 15: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
30 |
Bài 16: Thực hành: Đọc lượng đồ khí hậu và biểu đồ nhiệt độ - lượng mưa |
|
|
|
16 |
31 |
CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 17: Các thành phần chủ yếu của thủy quyển. Tuần hoàn nước trên Trái Đất. |
|
|
32 |
Bài 18: Sông. Nước ngầm và băng hà |
T1: Sông |
|
|
17 |
33 |
Bài 18: Sông. Nước ngầm và băng hà |
T2: Nước ngầm và băng hà |
|
34 |
Bài 19: Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. |
|
|
|
18 |
35 |
Ôn tập cuối kì I |
|
|
36 |
Kiểm tra cuối kì I |
|
|
|
Học kì II |
|||
|
19 |
37 |
Bài 19: Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. |
|
|
20 |
38 |
Bài 20: Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới |
|
|
21 |
39 |
CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 21: Lớp đất trên Trái Đất |
T1: Lớp đất trên Trái đất
|
|
22 |
40 |
Bài 21: Lớp đất trên Trái Đất |
|
|
23 |
41 |
Bài 22: Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Rừng nhiệt đới. |
|
|
24 |
42 |
Bài 22: Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Rừng nhiệt đới. |
|
|
25 |
43 |
Ôn tập kiểm tra giữa học kì II |
|
|
26 |
44 |
Kiểm tra giữa học kì II |
|
|
27 |
45 |
Bài 22: Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Rừng nhiệt đới |
|
|
28 |
46 |
Bài 23: Thực hành: Tìm hiểu lớp phủ thực vật ở địa phương |
|
|
29 |
47 |
CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN Bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới. |
|
|
30 |
48 |
Bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới. |
|
|
31 |
49 |
Bài 24: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới. |
|
|
32 |
50 |
Bài 25: Con người và thiên nhiên |
|
|
33 |
51 |
Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu tác động của con người lên môi trường tự nhiên trong sản xuất |
|
|
34 |
52 |
Ôn tập cuối kì II |
|
|
35 |
53 |
Kiểm tra cuối kì II |
|
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: