Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất 6 sách Cánh diều KHGD Giáo dục thể chất lớp 6 (Phụ lục III Công văn 5512)
Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất 6 sách Cánh diều năm 2024 - 2025 gồm 2 mẫu mang tới phụ lục I, III theo Công văn 5512, giúp thầy cô tham khảo xây dựng KHGD dễ dàng hơn.
Kế hoạch giáo dục Giáo dục thể chất 6 Cánh diều bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm KHGD môn Ngữ văn, Địa lí 6 sách Cánh diều.
Kế hoạch giáo dục Giáo dục thể chất 6 sách Cánh diều
Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất 6 sách Cánh diều
Phụ lục I Giáo dục thể chất 6 Cánh diều
TRƯỜNG: PTDTBT TH&THCS…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN GIÁO DỤC MÔN GDTC 6
(Năm học 2024 - 2025)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 01 Lớp 6; Số học sinh: 47; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:01; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 01, Khá:..; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | |
CHỦ ĐỀ I - CHẠY NGẮN (60m) | Ghi chú | |||
1 | Tranh ảnh, SGK | 1x2 | Bài 1. Kĩ thuật chạy giữa quãng và các động tác bổ trợ (Thực hành) | |
2 | Đường chạy | 2 | ||
3 | Vi deo | 1 | ||
4 | Còi, đồng hồ, thước dây, dây đích, cờ hiệu | 1x5 | ||
5 | Tranh ảnh, SGK | 1x2 | Bài 2. Kĩ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích (Thực hành) | |
6 | Đường chạy | 2 | ||
7 | Vi deo | 1 | ||
8 | Còi, đồng hồ, thước dây, dây đích, cờ hiệu | 1x5 | ||
CHỦ ĐỀ II – CHẠY CỰ LY TRUNG BÌNH | ||||
9 | Tranh ảnh, SGK | 1x2 | Bài 1. Kĩ t huật chạy giữa quãng (Thực hành) | |
10 | Đường chạy | 2 | ||
11 | Vi deo | 1 | ||
12 | Còi, đồng hồ, thước dây, dây đich, cờ hiệu | 1x5 | ||
13 | Tranh ảnh, SGK | 1x2 | Bài 2. Kĩ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích (Thực hành) | |
14 | Đường chạy | 2 | ||
15 | Vi deo | 1 | ||
16 | Còi, đồng hồ, thước dây, dây đich, cờ hiệu | 1x5 | ||
CHỦ ĐỀ III – NÉM BÓNG | ||||
17 | Tranh ảnh, SGK | 1x2 | Bài 1. Kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng (Thực hành) | |
18 | Sân ném bóng | 1 | ||
19 | Vi deo | 1 | ||
20 | Còi, thước dây, cờ hiệu | 1x4 | ||
21 | Bóng ném | 20 quả | ||
22 | Tranh ảnh, SGK | 1x2 | Bài 2. Kĩ thuật chạy đà (Thực hành) | |
23 | Sân ném bóng | 1 | ||
24 | Vi deo | 1 | ||
25 | Còi, thước dây, cờ hiệu | 1x4 | ||
26 | Bóng ném | 20 quả | ||
27 | Tranh ảnh, SGK | 1x2 | Bài 3: Phối hợp các giai đoạn Ném bóng (Thực hành) | |
28 | Sân ném bóng | 1 | ||
29 | Vi deo | 1 | ||
30 | Còi, thước dây, cờ hiệu | 1x4 | ||
31 | Bóng ném | 20 quả | ||
CHỦ ĐỀ IV- BÀI TD | ||||
32 | Tranh ảnh, SGK | 1x2 | Bài 1. Bài TD liên hoàn 32 nhịp Từ nhịp 1-nhịp 16) (Thực hành) | |
33 | Loa, đài, nhạc | 1x3 | ||
34 | Vi deo | 1 | ||
35 | Còi, cờ hiệu | 1x2 | ||
36 | Tranh ảnh, SGK | 1x2 | Bài 2. Bài TD liên hoàn 32 nhịp (Từ nhịp 17-nhịp 32) (Thực hành) | |
37 | Loa, đài, nhạc | 1x3 | ||
38 | Vi deo | 1 | ||
39 | Còi, cờ hiệu | 1x2 | ||
CHỦ ĐỀ V- TTTC (Đá Cầu) | ||||
40 | Cầu đá | 20 quả | Bài 1. Kĩ thuật di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi (Thực hành) | |
41 | Tranh ảnh, SGK | 1x2 | ||
42 | Sân đá cầu | 1 | ||
43 | Vi deo | 1 | ||
44 | Cầu đá | 20 quả | Bài 2. Kĩ thuật di chuyển tiến lùi và tâng cầu bằng mu bàn chân (Thực hành) | |
45 | Tranh ảnh, SGK | 1x2 | ||
46 | Sân đá cầu | 1 | ||
47 | Vi deo | 1 | ||
48 | Cầu đá | 20 quả | Bài 3. Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân (Thực hành) | |
49 | Tranh ảnh, SGK | 1x2 | ||
50 | Sân đá cầu | 1 | ||
51 | Vi deo | 1 | ||
52 | Cầu đá | 20 quả | Bài 4: Kỹ thuật chuyển cầu bằng mu bàn chân (Thực hành) | |
53 | Tranh ảnh, SGK | 1x2 | ||
54 | Sân đá cầu | 1 | ||
55 | Vi deo | 1 |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Bãi tập | 01 | 1500m2, | |
2 | SVĐ | 01 | 3000m2 | |
3 | Nhà đa năng | 0 |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Yêu cầu cần đạt (3) | Ghi chú |
CHỦ ĐỀ: Chế độ dinh dưỡng trong tập luyện TDTT ( 0 Tiết) (Lồng ghép vào hoạt động vận dụng ở các chủ đề) | ||||
1 | Bài 1: Kĩ thuật chạy giữa quãng và các bài tập bổ trợ | 4 | I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Làm quen kĩ thuật xuất phát cao, kĩ thuật chạy lao sau xuất phát và kĩ thuật chạy về đích. - Biết một số điều luật cơ bản trong chạy cự li ngắn. - Tự giác, tích cực và đoàn kết trong tập luyện. 2. Về năng lực - Bài học góp phần hình thành, phát triển các năng lực cho học sinh sau đây: 2.1. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động thực hiện được các yêu cầu bài học - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thuật ngữ kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về động tác, biết hợp tác nhóm để thực hiện nhiệm vụ được giao. 2.2. Năng lực đặc thù - Nhận biết được các yếu tố dinh dưỡng cơ bản ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất. - Biết thực hiện vệ sinh sân tập, chuẩn bị dụng cụ trước tập luyện. - Biết quan sát tranh ảnh và động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. - Tự sửa được các động tác thông qua nghe, quan sát và tập luyện - Thể hiện được lượng vận động của bài học. 3. Về phẩm chất - Bài học góp phần bồi dưỡng tinh thần trách nhiệm, cụ thể đã khơi dậy ở HS: - Hăng hái, tích cực, cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt - Đoàn kết giúp đỡ bạn bè trong quá trình tập luyện. |
|
2 | Bài 2: Kĩ thuật XP cao, chạy lao sau xp và chạy về đích | 6 | 1. Kiến thức - Làm quen kĩ thuật xuất phát cao, kĩ thuật chạy lao sau xuất phát và kĩ thuật chạy về đích. - Biết một số điều luật cơ bản trong chạy cự li ngắn. - Tự giác, tích cực và đoàn kết trong tập luyện. 2. Về năng lực - Bài học góp phần hình thành, phát triển các năng lực cho học sinh sau đây: 2.1. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động thực hiện được các yêu cầu bài học - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thuật ngữ kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về động tác, biết hợp tác nhóm để thực hiện nhiệm vụ được giao. 2.2. Năng lực đặc thù - Nhận biết được các yếu tố dinh dưỡng cơ bản ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất. - Biết thực hiện vệ sinh sân tập, chuẩn bị dụng cụ trước tập luyện. - Biết quan sát tranh ảnh và động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. - Tự sửa được các động tác thông qua nghe, quan sát và tập luyện- Thể hiện được lượng vận động của bài học. 3. Về phẩm chất - Bài học góp phần bồi dưỡng tinh thần trách nhiệm, cụ thể đã khơi dậy ở HS: - Hăng hái, tích cực, cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt - Đoàn kết giúp đỡ bạn bè trong quá trình tập luyện. |
|
3 | Bài 1: Kỹ thuật chạy giữa quãng | 4 | 1. Kiến thức: - Thực hiện được kĩ thuật chạy trên đường thẳng và trên đường vòng trong giai đoạn chạy giữa quãng. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung: + Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học: thông qua việc đọc thông tin trong SGK, quan sát các hình và tranh, ảnh. + Hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua các hoạt động nhóm để thực hiện kĩ thuật chạy trên đường thẳng và trên đường vòng trong giai đoạn chạy giữa quãng 2.2. Năng lực đặc thù + Thực hiện được kĩ thuật chạy trên đường thẳng và trên đường vòng trong giai đoạn chạy giữa quãng. + Biết chỉnh sửa động tác sai thông qua nghe, quan sát và tập luyện; biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với nội dung bài học; biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện; biết vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động sinh hoạt, tập luyện TDTT hằng ngày. 3. Phẩm chất - Tích cực, tự giác trong học tập và vận dụng để rèn luyện thân thể hằng ngày. |
|
4 | Bài 2: Kỹ thuật Xp và tăng tốc độ sau xp, kỹ thuật chạy về đích | 4 | 1. Kiến thức - Thực hiện được kĩ thuật xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát, kĩ thuật chạy về đích. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung: + Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học: thông qua việc đọc thông tin trong SGK, quan sát các hình và tranh, ảnh. + Hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua các hoạt động nhóm để thực hiện kĩ thuật chạy trên đường thẳng và trên đường vòng trong giai đoạn chạy giữa quãng 2.2. Năng lực đặc thù + Thực hiện được kĩ thuật chạy trên đường thẳng và trên đường vòng trong giai đoạn chạy giữa quãng. + Biết chỉnh sửa động tác sai thông qua nghe, quan sát và tập luyện; biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với nội dung bài học; biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện; biết vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động sinh hoạt, tập luyện TDTT hằng ngày. 3. Phẩm chất - Tích cực, tự giác trong học tập và vận dụng để rèn luyện thân thể hằng ngày. |
|
5 | Kiểm tra giữa kỳ | 1 | - Biết cách thực hiện các nội dung đã học - Thực hiện được các nội dung kiểm tra - Vận dụng trong các giò học và tập luyện - Tự giác, tích cực, đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong tập luyện | Tuần 9 -Thực hành Thời gian 45 phút |
6 | Bài 1: Kỹ thuật ra sức cuối cùng và thăng bằng | 04 | 1. Kiến thức - Biết cách thực hiện giai đoạn ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động thực hiện được các yêu cầu bài học - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thuật ngữ kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về động tác, biết hợp tác nhóm để thực hiện nhiệm vụ được giao. 2.2. Năng lực đặc thù + Thực hiện được cầm bóng + Thực hiện được giai đoạn ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. + Thực hiện được giai đoạn chạy đà trong kĩ thuật ném bóng. + Thực hiện được kĩ thuật ném bóng. + Biết một số quy định về bóng và sân trong ném bóng. + Biết chỉnh sửa động tác sai thông qua nghe, quan sát và tập luyện; biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với nội dung bài học; biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện; biết vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động sinh hoạt, tập luyện TDTT hằng ngày. 3. Phẩm chất - Tích cực, tự giác trong học tập và vận dụng để rèn luyện thân thể hằng ngày. |
|
7 | Bài 2: Kĩ thuật chạy đà | 04 | 1. Kiến thức - Biết cách thực hiện giai đoạn chạy đà trong kĩ thuật ném bóng. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động thực hiện được các yêu cầu bài học - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thuật ngữ kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về động tác, biết hợp tác nhóm để thực hiện nhiệm vụ được giao. 2.2. Năng lực đặc thù + Thực hiện được giai đoạn chạy đà trong kĩ thuật ném bóng. + Biết chỉnh sửa động tác sai thông qua nghe, quan sát và tập luyện; biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với nội dung bài học; biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện; biết vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động sinh hoạt, tập luyện TDTT hằng ngày. 3. Phẩm chất - Tích cực, tự giác trong học tập và vận dụng để rèn luyện thân thể hằng ngày. |
|
8 | Bài 3: Phối hợp các giai đoạn Ném bóng | 4 | 1. Kiến thức - Biết cách thực phối hợp các giai đoạn kĩ thuật ném bóng. 2. Năng lực 2.1.Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động thực hiện được các yêu cầu bài học - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thuật ngữ kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về động tác, biết hợp tác nhóm để thực hiện nhiệm vụ được giao. 2.2. Năng lực đặc thù + Thực hiện được kĩ thuật ném bóng. + Biết một số quy định về bóng và sân trong ném bóng. + Biết chỉnh sửa động tác sai thông qua nghe, quan sát và tập luyện; biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với nội dung bài học; biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện; biết vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động sinh hoạt, tập luyện TDTT hằng ngày. 3. Phẩm chất - Tích cực, tự giác trong học tập và vận dụng để rèn luyện thân thể hằng ngày. - Đoàn kết giúp đỡ bạn bè trong quá trình tập luyện. |
|
9 | Ôn tập kiểm tra cuối kỳ I | 02 | 1. Kiến thức - Biết cách thực các nội dung ôn tập và thực hiện được các yêu cầu của giò kiểm tra. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động thực hiện được các yêu cầu bài học - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thuật ngữ kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về động tác, biết hợp tác nhóm để thực hiện nhiệm vụ được giao. 2.2. Năng lực đặc thù + Thực hiện được các nội dung của bài học + Biết chỉnh sửa động tác sai thông qua nghe, quan sát và tập luyện; biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với nội dung bài học; biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện; biết vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động sinh hoạt, tập luyện TDTT hằng ngày. 3. Phẩm chất - Tích cực, tự giác trong học tập và vận dụng để rèn luyện thân thể hằng ngày. - Đoàn kết giúp đỡ bạn bè trong quá trình tập luyện. | Tuần 17 -Thực hành -Thời gian 45 phút |
10 | Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT | 02 | - Biết cách thực hiện các nội dung đã học - Thực hiện được các nội dung kiểm tra - Vận dụng trong các giò học và tập luyện - Tự giác, tích cực, đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong tập luyện | |
11 | Bài 1: Bài TD liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 1 đến nhịp 16) | 02 | 1. Về kiến thức - Thực hiện đúng từ nhịp 1 đến nhịp 16 của BTD liên hoàn 32 nhịp - Học sinh biết điều chỉnh động tác thông qua nghe , quan sát và tập luyện. - Hăng hái, tích cực, đoàn kết trong tập luyện 2. Về năng lực 2.1. Năng lực chung + Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học: thông qua việc đọc thông tin trong SGK, quan sát các hình và tranh, ảnh. + Hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua các hoạt động nhóm để thực hiện bài Thể dục liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 1 đến nhịp 16). 2.2. Năng lực đặc thù + Thực hiện đúng bài Thể dục liên dục liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 1 đến nhịp 16) + Biết chỉnh sửa động tác sai thông qua nghe, quan sát và tập luyện, biệt hoàn 32 nhịp (từ nhịp 1 đến nhịp 16); biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với nội dung bài học; biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện; biết vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động sinh hoạt, tập luyện TDTT hằng ngày. 3. Về phẩm chất - Bài học góp phần bồi dưỡng tinh thần trách nhiệm, cụ thể đã khơi dậy ở HS: - Hăng hái, tích cực, cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt - Đoàn kết giúp đỡ bạn bè trong quá trình tập luyện. |
|
12 | Bài 2: Bài TD liên hoàn 32 nhịp (Từ nhịp 17- 32) | 05 | 1. Kiến thức - Biết cách thực hiện bài Thể dục liên hoàn 32 nhịp (học mới từ nhịp 17 đến nhịp 32 và ôn luyện hoàn thiện cả bài TD) - Biết điều chỉnh sửa sai động tác thông qua nghe, quan sát và luyện tập. - Tự giác tích cực và biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung + Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học: thông qua việc đọc thông tin trong SGK, quan sát các hình và tranh, ảnh. + Hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua các động nhóm để thực hiện bài Thể dục liên hoàn (học mới từ nhịp 17 đến nhịp 32 và ôn hoàn thiện cả bài TD) 2.2. Năng lực đặc thù + Thực hiện đúng bài Thể dục liên hoàn 32 nhịp (học mới từ nhịp 17 đến nhịp 32 và ôn tập hoàn thiện cả bài TD) + Biết chỉnh sửa động tác sai thông qua nghe, quan sát và tập luyện, lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với nội dung bài học; biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện; biết vận dụng nhi kiến thức đã học vào hoạt động sinh hoạt, tập luyện TDTT hằng ngày. 3. Phẩm chất - Tích cực, tự giác trong học tập và vận dụng để rèn luyện sức khoẻ thân thể hằng ngày. |
|
13 | Bài 1: Kỹ thuật di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi | 5 | 1. Kiến thức - Biết cách thực hiện kĩ thuật di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi, Trò chơi vận động phát triển khéo léo. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung + Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học: thông qua việc đọc thông tin trong SGK, quan sát các hình và tranh, ảnh. + Hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua các hoạt động nhóm để thực hiện kĩ thuật di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi. 2.2. Năng lực đặc thù + Thực hiện được kĩ thuật di chuyển ngang và tăng cầu bằng đùi, Trò chơi vận động phát triển khéo léo. + Biết chỉnh sửa động tác sai thông qua nghe, quan sát và tập luyện; biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với nội dung bài học; biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện; biết vận dụng những kiến thức đã học để rèn luyện nâng cao khả năng vận động và phát triển thể lực. 3. Phẩm chất - Tích cực, tự giác trong học tập và vận dụng để rèn luyện thân thể hằng ngày. |
|
14 | Bài 2: Kỹ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng mu bàn chân | 6 | 1. Kiến thức - Biết cách thực hiện Kĩ thuật di chuyển tiến, lùi bài tập phát triển thể lực; Học Kĩ thuật tâng cầu bằng mu bàn chân, Học một số quy định cơ bản về kích thước sân đá cầu Trò chơi “Thi tâng cầu bằng mu bàn chân”. 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung + Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học: thông qua việc đọc thông tin trong SGK, quan sát các hình và tranh, ảnh. + Hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua các hoạt động nhóm để thực hiện kĩ thuật di chuyển tiến lùi và tâng cầu bằng đùi. 2.2. Năng lực đặc thù + Thực hiện thực hiện Kĩ thuật di chuyển tiến, lùi bài tập phát triển thể lực; Học Kĩ thuật tâng cầu bằng mu bàn chân, Học Một số quy định cơ bản về kích thước sân đá cầu Trò chơi “Thi tâng cầu bằng mu bàn chân”. + Biết chỉnh sửa động tác sai thông qua nghe, quan sát và tập luyện; biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với nội dung bài học; biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện; biết vận dụng những kiến thức đã học để rèn luyện nâng cao khả năng vận động và phát triển thể lực. 3. Phẩm chất - Tích cực, tự giác trong học tập và vận dụng để rèn luyện thân thể hằng ngày. |
|
15 | Kiểm tra giữa kỳ II | 1 | - Biết cách thực hiện các nội dung đã học - Thực hiện được các nội dung kiểm tra - Vận dụng trog các giò học và tập luyện - Tự giác, tích cực, đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong tập luyện | Tuần 25 -Thực hành -Thời gian 45 phút |
16 | Bài 3: Kỹ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân | 6 | 1. Kiến thức - Học Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. - Bài tập phát triển thể lực (Di chuyển tiến lùi trên nửa sân); Ôn Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân . - Bài tập phát triển thể lực (Di chuyển ngang sân); Ôn Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. - Học Một số điều luật cơ bản trong môn Đá cầu; Ôn Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân - Ôn Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân; Trò chơi “Đá cầu trúng đích”. - Ôn Kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân; Trò chơi (GV chọn). 2. Năng lực - Bài học góp phần hình thành, phát triển các năng lực cho học sinh sau đây: 2.1. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: Học sinh chủ động thực hiện được các yêu cầu bài học - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thuật ngữ kết hợp với hình ảnh để trình bày thông tin về động tác, biết hợp tác nhóm để thực hiện nhiệm vụ được giao. 2.2. Năng lực đặc thù - Nhận biết được các kĩ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân trong tập luyện và thi đấu. - Biết thực hiện vệ sinh sân tập, chuẩn bị dụng cụ trước tập luyện. - Biết quan sát tranh ảnh và động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. - Tự sửa được các động tác thông qua nghe, quan sát và tập luyện - Thể hiện được lượng vận động của bài học. 3. Về phẩm chất - Bài học góp phần bồi dưỡng tinh thần trách nhiệm, cụ thể đã khơi dậy ở HS: - Hăng hái, tích cực, cố gắng vươn lên để đạt kết quả tốt - Đoàn kết giúp đỡ bạn bè trong quá trình tập luyện. |
|
17 | Bài 4: Kỹ thuật chuyển cầu bằng mu bàn chân | 6 | 1. Kiến thức - Kĩ thuật chuyền cầu bằng mu bàn chân - Một số quy định về trang phục thi đấu Đá cầu. - Bài tập phát triển các tố chất thể lực - Trò chơi vận động phát triển khéo léo 2. Năng lực 2.1. Năng lực chung + Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học: thông qua việc đọc thông tin trong SGK, quan sát các hình và tranh, ảnh. + Hình thành và phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua các hoạt động nhóm để thực hiện kĩ thuật di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi. 2.2. Năng lực đặc thù + Thực hiện được kĩ thuật chuyền cầu bằng mu bàn chân, các bà tập phát triển tố chất thể lực, nắm được mọt số luật cơ bản trong đá cầu,tham gia các Trò chơi vận động phát triển khéo léo. + Biết chỉnh sửa động tác sai thông qua nghe, quan sát và tập luyện; biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với nội dung bài học; biết điều khiển tổ, nhóm tập luyện và nhận xét kết quả tập luyện; biết vận dụng những kiến thức đã học để rèn luyện nâng cao khả năng vận động và phát triển thể lực. 3. Phẩm chất - Tích cực, tự giác trong học tập và vận dụng để rèn luyện thân thể hằng ngày. |
|
18 | Ôn tập kiểm tra cuối kỳ II | 2 | - Biết cách thực hiện các nội dung đã học - Thực hiện được các nội dung kiểm tra - Vận dụng trog các giò học và tập luyện - Tự giác, tích cực, đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong tập luyện | Tuần 33 -Thực hành -Thời gian 45 phút |
19 | Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT | 2 | - Biết cách thực hiện các nội dung đã học - Thực hiện được các nội dung kiểm tra - Vận dụng trong các giò học và tập luyện - Tự giác, tích cực, đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong tập luyện |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt.
2. Kiểm tra đánh giá định kì
Bài kiểm tra, đánh giá | Thời gian (1) | Thời điểm (2) | Yêu cầu cần đạt (3) | Hình thức (4) |
Giữa học kì 1 | 45 phút | Tuần 9
| - Biết cách thực hiện các nội dung đã học - Thực hiện được các nội dung kiểm tra - Vận dụng trong các giờ học và tập luyện - Tự giác, tích cực, đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong tập luyện | Thực hành
|
Cuối học kì 1 | 45 phút | Tuần 17
| - Biết cách thực hiện các nội dung đã học - Thực hiện được các nội dung kiểm tra - Vận dụng trong các giò học và tập luyện - Tự giác, tích cực, đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong tập luyện | Thực hành
|
Giữa học kì 2 | 45 phút | Tuần 25
| - Biết cách thực hiện các nội dung đã học - Thực hiện được các nội dung kiểm tra - Vận dụng trong các giò học và tập luyện - Tự giác, tích cực, đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong tập luyện | Thực hành
|
Cuối học kì 2 | 45 phút | Tuần 33
| - Biết cách thực hiện các nội dung đã học - Thực hiện được các nội dung kiểm tra - Vận dụng trong các giò học và tập luyện - Tự giác, tích cực, đoàn kết, biết giúp đỡ bạn trong tập luyện | Thực hành
|
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
| …..., ngày 03 tháng 08 năm 2024 P.HIỆU TRƯỞNG |
Phụ lục III Giáo dục thể chất 6 Cánh diều
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN THỂ DỤC LỚP 6 (BỘ CÁNH DIỀU)
(Năm học 2024 - 2025)
I. Kế hoạch dạy học
1. Môn thể dục khối 6
1.1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
Học kì | Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) | Lý thuyết | Bài tập/ luyện tập | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra giữa kì | Kiểm tra cuối kì | Khác | Tổng | Ghi chú |
Học kì I | Lý thuyết chung |
|
|
|
|
|
|
| 0 | Dạy lồng ghép |
Bài thể dục |
|
| 7 |
|
|
|
| 7 |
| |
Chạy cự ly ngắn |
|
| 10 |
|
|
|
| 10 |
| |
Ném bóng |
|
| 14 |
|
|
|
| 14 |
| |
Chạy cự ly trung bình |
|
| 2 |
|
|
|
| 2 |
| |
Ôn tập, Kiểm tra đánh giá |
|
|
|
| 1 | 2 |
| 3 |
| |
Tổng học kì I |
|
| 33 |
| 1 | 2 |
| 36 |
| |
Học kì II | Chạy cự ly trung bình ( tiếp) |
|
| 6 |
|
|
|
| 6 |
|
TTTC ( Đá cầu) |
|
| 24 |
|
|
|
| 24 |
| |
Ôn tập, Kiểm tra đánh giá |
|
|
|
| 1 | 3 |
| 4 |
| |
Tổng học kì II |
|
| 30 |
| 1 | 3 |
| 34 |
| |
Cả năm |
|
| 63 |
| 2 | 5 |
| 70 |
|
1.2. Phân phối chương trình
Tiết thứ | Loại tiết (phân môn, tăng thời lượng, ôn tập..) | Bài học (1) | Số tiết (2) | Thời điểm dự kiến thực hiện (có thể điều chỉnh khi thực hiện) (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) | Ghi chú (nội dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung…) |
Học kỳ 1 | |||||||
Chủ đề 1: Bài thể dục liên hoàn (7 tiết) | |||||||
1 | Thực hành | Bài 1: Bài thể dục liên hoàn (Từ nhịp 1 đến 11) | 2 | Tuần 1 | Còi, nấm thể thao, hình ảnh động tác | Sân trường | |
2 | |||||||
3 | Thực hành | Bài 2: Bài thể dục liên hoàn (từ nhịp 12 đến 23) | 2 | Tuần 2 | Còi, nấm thể thao, hình ảnh động tác | Sân trường | |
4 | |||||||
5 | Thực hành | Bài 3: Bài TD liên hoàn (từ nhịp 24 đến 30) | 3 | Tuần 3, 4 | Còi, nấm thể thao, hình ảnh động tác | Sân trường | |
6 | |||||||
7 | |||||||
Chủ đề 2: Chạy cự li ngắn (10 tiết) | |||||||
8 | Thực hành | Bài 1: Các động tác bổ trợ kỹ thuật chạy cự li ngắn: | 2 | Tuần 4, 5 | Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật động tác | Sân trường | |
9 | |||||||
10 | Thực hành | Bài 2: Chạy giữa quãng | 2 | Tuần 5, 6 | Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật động tác | Sân trường | |
11 | |||||||
12 | Thực hành | Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát | 3 | Tuần 6, 7 | Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật, cờ XP | Sân trường | |
13 | |||||||
14 | |||||||
15 | Thực hành | Bài 4: Chạy về đích | 3 | Tuần 8, 9 | Còi, nấm thể thao, , cờ XP . Đồng hồ, bóng. | Sân trường | |
16 | |||||||
17 | |||||||
18 | Thực hành | Kiểm tra đánh giá GK I (Nội dung do GV chọn) | 1 | Tuần 9 | Còi, nấm thể thao, , cờ XP . Đồng hồ, bóng. | Sân trường | |
Chủ đề 3: Ném bóng (14 tiết) | |||||||
19 | Thực hành | Bài 1: Các động tác bổ trợ kỹ thuật ném bóng | 3 | Tuần 10, 11 | Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, | Sân trường | |
20 | |||||||
21 | |||||||
22 | Thực hành | Bài 2: Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. | 5 | Tuần 11, 12, 13 | Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, | Sân trường | |
23 | |||||||
24 | |||||||
25 | |||||||
26 | |||||||
27 | Thực hành | Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy | 2 | Tuần 14 | Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, | Sân trường | |
28 | |||||||
29 | Thực hành | Kiểm tra đánh giá cuối HK I (Nội dung do chọn) | 2 | Tuần 15 | Còi, nấm thể thao, tranh kỹ thuật, cờ XP | Sân trường | |
30 | |||||||
31 | Thực hành | Bài 3: Chuẩn bị chạy đà và chạy (tiếp) | 4 | Tuần 16, 17 | Còi, bóng, tranh (ảnh) động tác, nấm thể thao, | Sân trường | |
32 | |||||||
33 | |||||||
34 | |||||||
Chủ đề 4: Chạy cự li trung bình (8 tiết) | |||||||
35 | Thực hành | Bài 1:Các động tác bổ trợ kỹ thuật chạy cự li trung bình. | 2 | Tuần 18 | Còi, nấm thể thao, cọc tiêu, bóng. | Sân trường | |
36 | |||||||
Học kỳ II | |||||||
37 | Thực hành | Bài 2: Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng | 2 | Tuần 19 | Còi, nấm thể thao, tranh (ảnh) kỹ thuật, dây nhảy | Sân trường | |
38 | |||||||
39 | Thực hành | Bài 3: Xuất phát, tăng tốc sau xuất phát và chạy về đích | 4 | Tuần 20, 21 | Còi, nấm thể thao, tranh (ảnh) kỹ thuật, dây nhảy | Sân trường | |
40 | |||||||
41 | |||||||
42 | |||||||
Chủ đề 5: TTTC Đá cầu (24 tiết) | |||||||
43 | Thực hành | Bài 1: Kỹ thuật di chuyển ngang và tâng cầu bằng đùi | 4 | Tuần 22, 23 | Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao | Sân trường | |
44 | |||||||
45 | |||||||
46 | |||||||
47 | Thực hành | Bài 2: Kỹ thuật di chuyển tiến, lùi và tâng cầu bằng mu bàn chân | 4 | Tuần 24, 25 | Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao | Sân trường | |
48 | |||||||
49 | |||||||
50 | |||||||
51 | Thực hành | Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ II (Nội dung do GV chọn) | 1 | Tuần 26 | Còi, đồng hồ | Sân trường | |
52 | Thực hành | Bài 3: Kỹ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân. | 6 | Tuần 26, 27, 28, 29 | Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao | Sân trường | |
53 | |||||||
54 | |||||||
55 | |||||||
56 | |||||||
57 | |||||||
58 | Thực hành | Kiểm tra, đánh giá cuối học kì II (Nội dung do GV chọn) | 3 | Tuần 29, 30 | Còi, đồng hồ | Sân trường | |
59 | |||||||
60 | |||||||
61 | Thực hành | Bài 3: Kỹ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân (tiếp) | 2 | Tuần 31 | Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao | Sân trường | |
62 | |||||||
63 | Thực hành | Bài 4: Kỹ thuật phát cầu thấp chân chính diện bằng mu bàn chân | 8 | Tuần 32, 33, 34, 35 | Còi, Cầu trinh, cột, lưới, nấm thể thao | Sân trường | |
64 | |||||||
65 | |||||||
66 | |||||||
67 | |||||||
68 | |||||||
69 | |||||||
70 |
Phân phối chương trình môn Giáo dục thể chất 6 sách Cánh diều
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT LỚP 6 - SGK CÁNH DIỀU
CẢ NĂM: 70 tiết
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần= 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần= 34 tiết
HỌC KÌ I
Tiết | Tên bài | ||
1. CHẠY CỰ LI NGẮN | 1 | 1 | Kĩ thuật chạy giữa quãng và các động tác bổ trợ |
2 | Kĩ thuật chạy giữa quãng và các động tác bổ trợ | ||
2 | 3 | Kĩ thuật chạy giữa quãng và các động tác bổ trợ | |
4 | Kĩ thuật chạy giữa quãng và các động tác bổ trợ | ||
3 | 5 | Kĩ thuật chạy giữa quãng và các động tác bổ trợ | |
6 | Kĩ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích | ||
4 | 7 | Kĩ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích | |
8 | Kĩ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích | ||
5 | 9 | Kĩ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích | |
10 | Kĩ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích | ||
6 | 11 | Kĩ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích | |
12 | Kĩ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích | ||
2. NÉM BÓNG | 7 | 13 | Kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng |
14 | Kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng | ||
8 | 15 | Kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng | |
16 | Kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng | ||
9 | 17 | Kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng | |
18 | Kiểm tra đánh giá giữa kì I | ||
10 | 19 | Kĩ thuật chạy đà | |
20 | Kĩ thuật chạy đà | ||
11 | 21 | Kĩ thuật chạy đà | |
22 | Kĩ thuật chạy đà | ||
12 | 23 | Phối hợp các giai đoạn ném bóng | |
24 | Phối hợp các giai đoạn ném bóng | ||
13 | 25 | Phối hợp các giai đoạn ném bóng | |
3. CHẠY CỰ LI TRUNG BÌNH | 26 | Kĩ thuật chạy giữa quãng | |
14 | 27 | Kĩ thuật chạy giữa quãng | |
28 | Kĩ thuật chạy giữa quãng | ||
15 | 29 | Kĩ thuật xuất phát và tăng tốc sau xuất phát, kĩ thuật chạy về đích | |
30 | Kĩ thuật xuất phát và tăng tốc sau xuất phát, kĩ thuật chạy về đích | ||
16 | 31 | Kĩ thuật xuất phát và tăng tốc sau xuất phát, kĩ thuật chạy về đích | |
32 | Kĩ thuật xuất phát và tăng tốc sau xuất phát, kĩ thuật chạy về đích | ||
17 | 33 | Kĩ thuật xuất phát và tăng tốc sau xuất phát, kĩ thuật chạy về đích | |
34 | Ôn tập học kỳ I | ||
18 | 35 | Kiểm tra đánh giá kì I | |
36 | Kiểm tra đánh giá kì I | ||
HỌC KÌ II | |||
4. BÀI TẬP THỂ DỤC | 19 | 37 | Bài tập thể dục liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 1 đến nhịp 16) |
38 | Bài tập thể dục liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 1 đến nhịp 16) | ||
20 | 39 | Bài tập thể dục liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 1 đến nhịp 16) | |
40 | Bài tập thể dục liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 17 đến nhịp 32) | ||
21 | 41 | Bài tập thể dục liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 17 đến nhịp 32) | |
42 | Bài tập thể dục liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 17 đến nhịp 32) | ||
22 | 43 | Bài tập thể dục liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 17 đến nhịp 32) | |
PHẦN 3. THỂ DỤC TỰ CHỌN | |||
BÓNG RỔ | 44 | Kĩ thuật chạy nghiêng và tại chỗ dẫn bóng | |
23 | 45 | Kĩ thuật chạy nghiêng và tại chỗ dẫn bóng | |
46 | Kĩ thuật chạy nghiêng và tại chỗ dẫn bóng | ||
24 | 47 | Kĩ thuật chạy nghiêng và tại chỗ dẫn bóng | |
48 | Kĩ thuật chạy nghiêng và tại chỗ dẫn bóng | ||
25 | 49 | Kĩ thuật chạy nghiêng và tại chỗ dẫn bóng | |
50 | Kĩ thuật dẫn bóng theo đường thẳng | ||
26 | 51 | Kĩ thuật dẫn bóng theo đường thẳng | |
52 | Kĩ thuật dẫn bóng theo đường thẳng | ||
27 | 53 | Kĩ thuật dẫn bóng theo đường thẳng | |
54 | Kiểm tra giữa kì II | ||
28 | 55 | Kĩ thuật dẫn bóng theo đường thẳng | |
56 | Kĩ thuật dẫn bóng theo đường thẳng | ||
29 | 57 | Kĩ thuật tại chỗ chuyền, bắt bóng hai tay trước ngực | |
58 | Kĩ thuật tại chỗ chuyền, bắt bóng hai tay trước ngực | ||
30 | 59 | Kĩ thuật tại chỗ chuyền, bắt bóng hai tay trước ngực | |
60 | Kĩ thuật tại chỗ chuyền, bắt bóng hai tay trước ngực | ||
31 | 61 | Kĩ thuật tại chỗ chuyền, bắt bóng hai tay trước ngực | |
62 | Kĩ thuật tại chỗ chuyền, bắt bóng hai tay trước ngực | ||
32 | 63 | Kĩ thuật tại chỗ ném rổ một tay trên vai | |
64 | Kĩ thuật tại chỗ ném rổ một tay trên vai | ||
33 | 65 | Kĩ thuật tại chỗ ném rổ một tay trên vai | |
66 | Kĩ thuật tại chỗ ném rổ một tay trên vai | ||
34 | 67 | Kĩ thuật tại chỗ ném rổ một tay trên vai | |
68 | Kĩ thuật tại chỗ ném rổ một tay trên vai | ||
35 | 69 | Kiểm tra đánh giá kì II | |
70 | Kiểm tra đánh giá kì II |