Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất 6 Cánh diều năm 2025 - 2026 gồm 2 mẫu, mẫu 1 có tích hợp Năng lực số, mẫu 2 gồm Phụ lục I, II, III được biên soạn chi tiết theo Công văn 5512, trình bày dưới dạng file Word rất thuận tiện cho việc chỉnh sửa.
Phụ lục I, II, III Giáo dục thể chất 6 Kết nối tri thức giúp giáo viên xác định rõ mục tiêu, nội dung, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh trong từng chủ đề, từng học kỳ. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Ngữ văn, Địa lí.
|
UBND XÃ ….. |
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Môn: GIÁO DỤC THỂ CHẤT 6.
Năm học 2025 - 2026
Tổng số tiết trong năm học: 70; Học kỳ I: 36 (từ tiết 1 đến tiết 36);
Học kỳ II: 34 (từ tiết 37 đến tiết 70)
|
Tiết PP |
Chủ đề/Bài học |
Yêu cầu cần đạt (Tiết học |
NLS thành phần (Chỉ báo) |
Hoạt động thực tế (Diễn giải chi tiết) |
Hoạt động thực tế trong hoạt động nào của KHDB |
||
|
HỌC KỲ I |
|||||||
|
1-4 |
Bài 1: Kĩ thuật chạy giữa quãng và các động tác bổ trợ |
Thông hiểu: Thực hiện được động tác bổ trợ. Vận dụng: Tự giác tích cực trong tập luyện. |
TC 1.1.a: Minh họa được nhu cầu thông tin, Tổ chức được tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số. |
HS được yêu cầu minh họa nhu cầu tìm kiếm video về "kỹ thuật chạy giữa quãng 60m" và tổ chức tìm kiếm thông tin trên YouTube để chuẩn bị bài tập bổ trợ. |
Hoạt động Khởi động / Hình thành kiến thức |
||
|
5-10 |
Bài 2: Kĩ thuật XP cao, chạy lao sau XP và chạy về đích |
Thông hiểu: Thực hiện được kỹ thuật chạy lao sau xuất phát và kỹ thuật về đích. Vận dụng cao: Biết một số điều luật cơ bản trong thi đấu chạy cự ly ngắn. |
TC 1.2.a: Thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá được các nguồn dữ liệu. |
HS được yêu cầu thực hiện phân tích, so sánh và đánh giá các nguồn dữ liệu (video thi đấu, website quy tắc) về kỹ thuật chạy lao sau xuất phát để hiểu và sửa sai động tác. |
Hoạt động Hình thành kiến thức |
||
|
11-14 |
Bài 3: Kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng (Ném bóng) |
Thông hiểu: Biết phối hợp bốn giai đoạn: chuẩn bị, chạy đà, Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. |
TC 5.3.b: Gắn kết được cá nhân và tập thể vào một số quá trình xử lý nhận thức. |
HS được yêu cầu gắn kết xử lý nhận thức để sử dụng video quay chậm (camera điện thoại) để quan sát và phân tích bốn giai đoạn phối hợp kỹ thuật ném bóng. |
Hoạt động Hình thành kiến thức |
||
....
>> Xem thêm trong file tải
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
( Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG THCS…..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
(Kèm theo Công văn số 06/SGDĐT-GDTrH ngày 05 tháng 01 năm 2021 của SỞ GDĐT)
MÔN HỌC: GDTC LỚP 6
Năm học: 2025 - 2026
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 05 Số học sinh: 233
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 03 -Trình độ đào tạo:Đại Học - Mức đạt chuẩn nghề nghiệp:
3. Thiết bị dạy học
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1. |
Tranh các động tác bổ trợ và minh hoạ kỹ thuật chạy cự ly ngắn, ném bóng, chạy cự ly trung bình, ném bóng, bài tập thể dục và đá cầu. |
2 bộ |
Chủ đề: Chạy cự ly ngắn, ném bóng, chạy cư ly trung bình, bài tập thể dục và đá cầu. |
|
|
2. |
Thước dây. |
2 cái |
Chủ đề: Chạy cự ly ngắn, ném bóng và chạy cự ly trung bình. |
|
|
3. |
Còi, cờ, nấm báo hiệu. |
10 cái |
Tất cả các tiết dạy |
|
|
4. |
Đồng hồ bấm giây |
4 cái |
Chủ đề: chạy cự ly ngắn, chạy cư ly trung bình. |
|
|
5. |
Bóng cao su |
10 quả |
Chủ đề: ném bóng |
|
|
6. |
Cầu đá |
30 quả |
Chủ đề: Đá cầu |
|
|
7. |
Cột, lưới, sân đá cầu |
1bộ |
Chủ đề: Đá cầu. |
|
|
8. |
Dây nhảy |
5 sợi |
Chủ đề: Chạy cự ly trung bình. |
|
|
9. |
Bóng ném |
30 quả |
Chủ đề: Bóng ném |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Sân trường. |
1 |
Trên sân trước dãy phòng học , để luyện tập các nội dung: Bài tập thể dục, Chạy cự li ngắn, Chạy cự li trung bình, Đá cầu, ….. |
|
|
2 |
Sân TD sau trường |
1 |
Thực hành chạy cự li trung bình, ném bóng …. |
|
|
3 |
Sân đá cầu. |
4 |
Trên sân để tập luyện nội dung Đá cầu. |
|
|
4 |
Phòng đồ dùng. |
1 |
Để cất các dụng cụ thể dục. |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học |
Số tiết |
Tiết theo CTNT |
Yêu cầu cần đạt |
|
PHẦN 1: KIẾN THỨC CHUNG |
||||
|
1 |
Chế độ dinh dưỡng trong tập luyện TDTT. |
Cả năm học (lồng ghép trong các tiết học) |
- Học sinh có kiến thức để nhận biết được một số yếu tố dinh dưỡng cơ bản có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất. |
|
|
PHẦN 2: VẬN ĐỘNG CƠ BẢN CHỦ ĐỀ 1: CHẠY CỰ LY NGẮN (10 Tiết) |
||||
|
2 |
Bài 1: Kỹ thuật chạy giữa quãng và các động tác bổ trợ. |
4 |
1 -> 4 |
- Làm quen với kỹ thuật chạy giữa quãng và các động tác bổ trợ. - Tự giác, tích cực và đoàn kết trong tập luyện. |
|
3 |
Bài 2: Kỹ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích |
6 |
5 -> 10 |
- Làm quen, biết cách thực hiện kỹ thuật xuất phát cao, kỹ thuật chạy lao sau xuất phát và kỹ thuật chạy về đích. - Biết một số điều luật cơ bản trong chạy cự ly ngắn. - Tự giác, tích cực và đoàn kết trong tập luyện. |
|
CHỦ ĐỀ 2: NÉM BÓNG (12 Tiết).
|
||||
|
4 |
Bài 1: Kỹ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. |
4 |
11 -> 14 |
- Thực hiện được giai đoạn ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng. - Biết lựa chọn các bài tập bổ trợ, trò chơi để luyện tập phát triển sức mạnh của tay. - Tự giác, tích cực và đoàn kết trong tập luyện. |
|
5 |
Bài 2: Kỹ thuật chạy đà |
3 |
15->17 |
- Thực hiện được giai đoạn chạy đà trong ném bóng. - Biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp với yêu cầu, nội dung chạy đà trong ném bóng. - Tự giác, tích cực và đoàn kết trong tập luyện |
|
6 |
Ôn tập giữa học kỳ I |
1 |
18 |
- Thực hiện được giai đoạn chạy đà trong ném bóng. |
|
7 |
Kiểm tra giữa học kỳ I |
1 |
19 |
- Thực hiện được giai đoạn chạy đà trong ném bóng. |
|
8 |
Bài 3: Phối hợp các giai đoạn ném bóng. |
5 |
20 -> 24 |
- Thực hiện được kỹ thuật ném bóng. - Biết một số quy về bóng và sân trong ném bóng. - Tự giác, tích cực và đoàn kết trong tập luyện và biết điều khiển tổ, nhóm trong tập luyện. |
|
CHỦ ĐỀ 3: CHẠY CỰ LY TRUNG BÌNH (10 Tiết).
|
||||
|
9 |
Bài 1: Kỹ thuật chạy giữa quãng |
4 |
25 -> 28 |
- Thực hiện được kỹ thuật chạy trên đường thẳng và trên đường vòng trong giai đoạn chạy giữa quãng. - Tự giác, tích cực và đoàn kết trong tập luyện. |
|
10 |
Bài 2: Kỹ thuật xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát, kỹ thuật chạy về đích |
6 |
29 -> 34 |
- Thực hiện được kỹ thuật xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát, kỹ thuật chạy vè đích. - Biết một số điều luật cơ bản trong chạy cự ly trung bình. - Biết lựa chọn và tham gia các trò chơi vận động phù hợp có ứng dụng kỹ thuật chạy cự ly trung bình. |
|
11 |
Ôn tập học kỳ I |
1 |
35 |
- Thực hiện được các giai đoạn kỹ thuật chạy cự ly trung bình - Biết một số điều luật cơ bản trong chạy cự ly trung bình. |
|
12 |
Kiểm tra học kỳ I |
1 |
36 |
- Thực hiện được các giai đoạn kỹ thuật chạy cự ly trung bình |
....
>> Xem tiếp trong file tải
>> Xem trong file tải
>> Xem trong file tải
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT LỚP 6 - SGK CÁNH DIỀU
CẢ NĂM: 70 tiết
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần= 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần= 34 tiết
HỌC KÌ I
| Tiết | Tên bài | ||
| 1. CHẠY CỰ LI NGẮN | 1 | 1 | Kĩ thuật chạy giữa quãng và các động tác bổ trợ |
| 2 | Kĩ thuật chạy giữa quãng và các động tác bổ trợ | ||
| 2 | 3 | Kĩ thuật chạy giữa quãng và các động tác bổ trợ | |
| 4 | Kĩ thuật chạy giữa quãng và các động tác bổ trợ | ||
| 3 | 5 | Kĩ thuật chạy giữa quãng và các động tác bổ trợ | |
| 6 | Kĩ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích | ||
| 4 | 7 | Kĩ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích | |
| 8 | Kĩ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích | ||
| 5 | 9 | Kĩ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích | |
| 10 | Kĩ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích | ||
| 6 | 11 | Kĩ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích | |
| 12 | Kĩ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích | ||
| 2. NÉM BÓNG | 7 | 13 | Kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng |
| 14 | Kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng | ||
| 8 | 15 | Kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng | |
| 16 | Kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng | ||
| 9 | 17 | Kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng | |
| 18 | Kiểm tra đánh giá giữa kì I | ||
| 10 | 19 | Kĩ thuật chạy đà | |
| 20 | Kĩ thuật chạy đà | ||
| 11 | 21 | Kĩ thuật chạy đà | |
| 22 | Kĩ thuật chạy đà | ||
| 12 | 23 | Phối hợp các giai đoạn ném bóng | |
| 24 | Phối hợp các giai đoạn ném bóng | ||
| 13 | 25 | Phối hợp các giai đoạn ném bóng | |
| 3. CHẠY CỰ LI TRUNG BÌNH | 26 | Kĩ thuật chạy giữa quãng | |
| 14 | 27 | Kĩ thuật chạy giữa quãng | |
| 28 | Kĩ thuật chạy giữa quãng | ||
| 15 | 29 | Kĩ thuật xuất phát và tăng tốc sau xuất phát, kĩ thuật chạy về đích | |
| 30 | Kĩ thuật xuất phát và tăng tốc sau xuất phát, kĩ thuật chạy về đích | ||
| 16 | 31 | Kĩ thuật xuất phát và tăng tốc sau xuất phát, kĩ thuật chạy về đích | |
| 32 | Kĩ thuật xuất phát và tăng tốc sau xuất phát, kĩ thuật chạy về đích | ||
| 17 | 33 | Kĩ thuật xuất phát và tăng tốc sau xuất phát, kĩ thuật chạy về đích | |
| 34 | Ôn tập học kỳ I | ||
| 18 | 35 | Kiểm tra đánh giá kì I | |
| 36 | Kiểm tra đánh giá kì I | ||
| HỌC KÌ II | |||
| 4. BÀI TẬP THỂ DỤC | 19 | 37 | Bài tập thể dục liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 1 đến nhịp 16) |
| 38 | Bài tập thể dục liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 1 đến nhịp 16) | ||
| 20 | 39 | Bài tập thể dục liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 1 đến nhịp 16) | |
| 40 | Bài tập thể dục liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 17 đến nhịp 32) | ||
| 21 | 41 | Bài tập thể dục liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 17 đến nhịp 32) | |
| 42 | Bài tập thể dục liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 17 đến nhịp 32) | ||
| 22 | 43 | Bài tập thể dục liên hoàn 32 nhịp (từ nhịp 17 đến nhịp 32) | |
| PHẦN 3. THỂ DỤC TỰ CHỌN | |||
BÓNG RỔ |
44 | Kĩ thuật chạy nghiêng và tại chỗ dẫn bóng | |
| 23 | 45 | Kĩ thuật chạy nghiêng và tại chỗ dẫn bóng | |
| 46 | Kĩ thuật chạy nghiêng và tại chỗ dẫn bóng | ||
| 24 | 47 | Kĩ thuật chạy nghiêng và tại chỗ dẫn bóng | |
| 48 | Kĩ thuật chạy nghiêng và tại chỗ dẫn bóng | ||
| 25 | 49 | Kĩ thuật chạy nghiêng và tại chỗ dẫn bóng | |
| 50 | Kĩ thuật dẫn bóng theo đường thẳng | ||
| 26 | 51 | Kĩ thuật dẫn bóng theo đường thẳng | |
| 52 | Kĩ thuật dẫn bóng theo đường thẳng | ||
| 27 | 53 | Kĩ thuật dẫn bóng theo đường thẳng | |
| 54 | Kiểm tra giữa kì II | ||
| 28 | 55 | Kĩ thuật dẫn bóng theo đường thẳng | |
| 56 | Kĩ thuật dẫn bóng theo đường thẳng | ||
| 29 | 57 | Kĩ thuật tại chỗ chuyền, bắt bóng hai tay trước ngực | |
| 58 | Kĩ thuật tại chỗ chuyền, bắt bóng hai tay trước ngực | ||
| 30 | 59 | Kĩ thuật tại chỗ chuyền, bắt bóng hai tay trước ngực | |
| 60 | Kĩ thuật tại chỗ chuyền, bắt bóng hai tay trước ngực | ||
| 31 | 61 | Kĩ thuật tại chỗ chuyền, bắt bóng hai tay trước ngực | |
| 62 | Kĩ thuật tại chỗ chuyền, bắt bóng hai tay trước ngực | ||
| 32 | 63 | Kĩ thuật tại chỗ ném rổ một tay trên vai | |
| 64 | Kĩ thuật tại chỗ ném rổ một tay trên vai | ||
| 33 | 65 | Kĩ thuật tại chỗ ném rổ một tay trên vai | |
| 66 | Kĩ thuật tại chỗ ném rổ một tay trên vai | ||
| 34 | 67 | Kĩ thuật tại chỗ ném rổ một tay trên vai | |
| 68 | Kĩ thuật tại chỗ ném rổ một tay trên vai | ||
| 35 | 69 | Kiểm tra đánh giá kì II | |
| 70 | Kiểm tra đánh giá kì II | ||
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: