Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Giáo dục thể chất 6 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 mang tới Phụ lục I, III theo Công văn 5512, giúp thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo, dễ dàng hoàn thiện kế hoạch giáo dục cho mình nhanh chóng.
Phụ lục I, III Giáo dục thể chất 6 CTST có vai trò rất quan trọng trong việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn và giáo viên đối với các môn học, trong đó có môn Giáo dục thể chất 6. Nhờ đó, thầy cô xác định được nội dung, số tiết dạy, phân phối các tiết học theo đúng chương trình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Toán, Lịch sử, Khoa học tự nhiên.
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG: TH&THCS…… TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
ÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: GDTC, KHỐI LỚP: 6
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 01 ; Số học sinh:....;Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): Không
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 7; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: Không ; Đại học:.......7....; Trên đại học: Không
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:.....2........; Khá:.....5..........; Đạt:....0...........; Chưa đạt:..0......
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Tranh bài thể dục |
5 |
Thực hành |
|
|
2 |
Dây đích |
5 |
Thực hành |
|
|
3 |
Bóng rổ và giá đỡ cột bảng bóng rổ |
40 quả |
Thực hành |
|
|
4 |
Bóng ném 40 quả |
|
Thực hành |
|
|
5 |
|
|
|
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Sân thể dục trường |
1 |
Trường học |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
|
1 |
I. Chạy cự ly ngắn Bài 1. Kỹ thuật chạy giữa quảng và các động tác bổ trợ Bài 2. Kỹ thuật xuất phát cao, chạy lao sau xuất phát và chạy về đích |
Từ 1 đến 5 (5 tiết)
Từ tiết 6 đến 12 (7 tiết) |
- Làm quên với kĩ thuật chạy giữa quảng và thực hiện được động tác bổ trợ. - Tự giác tích cực trong tập luyện - Làm quên kĩ thuật xuất phát cao, kỹ thuật chạy lao sau xuất phát và kỹ thuật về đích - Biết một số điều luật cơ bản trong thi đấu chạy cự ly ngắn |
|
2 |
II. Ném bóng Bài 1. Kỹ thuật gia sức cuối cùng và giữ thăng bằng Kiểm tra đánh giá giữa kì I Bài 2. Kỹ thuật chạy đà
Bài 3. Phối hợp các giai đoạn ném bóng |
Từ 13 đến 17 (5 tiết)
Tiết 18 Từ 19 đến 22 (4 tiết) Từ 23 đến 25 (3 tiết) |
- Thực hiện được giai đoạn ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng - Thực hiện được giai đoạn chạy đà trongg kĩ thuật ném bóng. - Thực hiện được kĩ thuật ném bóng - Biết một số quy định về bóng và sân trong ném bóng. - Biết lựa chọn các bài tập bổ trợ, trò chơi để luyện tập phát triển sức mạnh tay - Tự giác, tích cực và đoàn kết trong tập luyện
|
|
3 |
III. Chạy cự li trung bình Bài 1. Kĩ thuật chạy giữa quãng Bài 2. Kỹ thuật xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát,kĩ thuật cạy về đích Kiểm tra đánh giá học kì I |
Từ 26 đến 28 (3 tiết)
Từ 29 đến 34
(6 tiết) Tiết 35,36 (2 tiết) |
- Thực hiện được kĩ thuật chạy trên đường thẳng và trên đường vòng trong giai đoạn chạy giữa quãng. - Tích cực, tự giác và biết động viên bạn trong tập luyện - Thực hiện được kĩ thuật xuất phát và tăng tốc độ sau xuất phát, kĩ thuật về đích.
- Thực hiện tương đối các động tác và kĩ thuật |
|
4 |
IV. Bài tập thể dục Bài 1. Bài thể dục liên hoàn từ nhịp 1 đến nhịp 16 Bài 2. Bài thể dục liên hoàn từ nhịp 17 đến nhịp 32
|
Từ 37 -39 (3 tiết)
Từ 40- 43 (4 tiết) |
- Thực hiện đúng từ nịp 1 đến 16 của bài thể dục liên hoàn 32 nhịp. - Biết điều chỉnh sửa sai động tác thông qua nghe,quan xát và tập luyện. - Thực hiện đúng từ nhịp 17 đến 32 của bài thể dục liên hoàn - Hăng hái, tích cực, đoàn kết trong tập luyện |
|
5 |
IV. Thể thao tự chọn Bài 1 Kĩ thuật chạy nghiêng và tại chỗ dẫn bóng. Bài 2. Kĩ thuật dẫn bóng theo đường thẳng Kiểm tra giữa kì II. Bài 3. Kĩ thuật tại chỗ chuyền, bắt bóng bằng hai tay trước ngực Bài 4. Kĩ thuật tại chỗ ném rỗ một tay trên vai Kiểm tra đánh giá học kì II. |
Từ 44 –49 (6 tiết)
Từ 50-53, 55,56 (4 tiết) Tiết 54 Từ 57 –62 (6 Tiết) Từ 63 – 68 (6tiết) Từ 69,70 (2 tiết) |
- Thực hiện kĩ thuật chạy nghiên mình và kĩ thuật tại chỗ dẫn bóng cao. - Thực hiện được kĩ thuật dẫn bóng theo đường thẳng - Thực hiện tương đối chính xác một số động tác của bài kiểm tra
- Thực hiện được kĩ thuật tại chỗ chuyền, bắt bóng hai tay trước ngực. - Thực hiện đúng kĩ thuật ném bóng một tay trên vai - Thực hiện đúng chính xác kĩ thuật của động tác. |
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
|
STT |
Chuyên đề (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
(1)Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề(được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường)theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức độ) cần đạt.
....
>> Xem thêm trong file tải về!
|
TRƯỜNG:THCS……………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT LỚP 6- SGK CTST
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
CẢ NĂM: 70 tiết
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần= 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần= 34 tiết
HỌC KÌ 1
| Chủ đề | Tuần | Tiết | Tên bài |
| 1. CHẠY CỰ LI NGẮN | 1 | Bài 1: Động tác bổ trợ kĩ thuật chạy, kĩ thuật chạy cự li ngắn | |
| 2 | Bài 1: Động tác bổ trợ kĩ thuật chạy, kĩ thuật chạy cự li ngắn | ||
| 3 | Bài 2: Chạy giữa quãng | ||
| 4 | Bài 2: Chạy giữa quãng | ||
| 5 | Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát | ||
| 6 | Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát | ||
| 7 | Bài 3: Xuất phát và chạy lao sau xuất phát | ||
| 8 | Bài 4: Chạy về đích | ||
| 9 | Bài 4: Chạy về đích | ||
| 10 | Bài 4: Chạy về đích | ||
| 2. NÉM BÓNG | 11 | Bài 1. Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng | |
| 12 | Bài 1. Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng | ||
| 13 | Bài 1. Các động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng | ||
| 14 | Bài 2. Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng | ||
| 15 | Bài 2. Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng | ||
| 16 | Bài 2. Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng | ||
| 17 | Bài 2. Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng | ||
| 18 | Kiểm tra đánh giá giữa kì I | ||
| 19 | Bài 2. Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng | ||
| 20 | Bài 2. Ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng | ||
| 21 | Bài 3. Chuẩn bị chạy đà và chạy đà | ||
| 22 | Bài 3. Chuẩn bị chạy đà và chạy đà | ||
| 23 | Bài 3. Chuẩn bị chạy đà và chạy đà | ||
| 24 | Bài 3. Chuẩn bị chạy đà và chạy đà | ||
| 25 | Bài 3. Chuẩn bị chạy đà và chạy đà | ||
| 3. CHẠY CỰ LI TRUNG BÌNH | 26 | Bài 3. Chuẩn bị chạy đà và chạy đà | |
| 27 | Bài 1. Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li trung bình | ||
| 28 | Bài 1. Các động tác bổ trợ kĩ thuật chạy cự li trung bình | ||
| 29 | Bài 2. Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng | ||
| 30 | Bài 2. Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng | ||
| 31 | Bài 2. Chạy giữa quãng trên đường thẳng, đường vòng | ||
| 32 | Bài 3. Xuất phát, tăng tốc độ sau, xuất phát và chạy về đích | ||
| 33 | Bài 3. Xuất phát, tăng tốc độ sau, xuất phát và chạy về đích | ||
| 34 | Bài 3. Xuất phát, tăng tốc độ sau, xuất phát và chạy về đích | ||
| 35 | Kiểm tra đánh giá kì I | ||
| 36 | Kiểm tra đánh giá kì I | ||
| HỌC KÌ 2 | |||
| 4. BÀI TẬP THỂ DỤC | 37 | Bài 1. Bài thể dục liên hoàn (nhịp 1 đến nhịp 11) | |
| 38 | Bài 1. Bài thể dục liên hoàn (nhịp 1 đến nhịp 11) | ||
| 39 | Bài 2. Bài thể dục liên hoàn (nhịp 12 đến nhịp 23) | ||
| 40 | Bài 2. Bài thể dục liên hoàn (nhịp 12 đến nhịp 23) | ||
| 41 | Bài 2. Bài thể dục liên hoàn (nhịp 24 đến nhịp 30) | ||
| 42 | Bài 2. Bài thể dục liên hoàn (nhịp 24 đến nhịp 30) | ||
| PHẦN BA. THỂ THAO TỰ CHỌN | |||
| 43 | Bài 1. Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước | ||
| 44 | Bài 1. Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước | ||
| 45 | Bài 1. Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước | ||
| 46 | Bài 1. Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước | ||
| 47 | Bài 1. Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước | ||
| 48 | Bài 1. Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước | ||
| 49 | Bài 1. Bài tập bổ trợ và di chuyển đơn bước | ||
| 50 | Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái | ||
| 51 | Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái | ||
| 52 | Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái | ||
| 53 | Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái | ||
| 54 | Kiểm tra giữa kì II | ||
| 55 | Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái | ||
| 56 | Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái | ||
| 57 | Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái | ||
| 58 | Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái | ||
| 59 | Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái | ||
| 60 | Bài 2. Kĩ thuật đánh cầu thấp tay bên phải, bên trái | ||
| 61 | Bài 3. Kĩ thuật phát cầu trái tay | ||
| 62 | Bài 3. Kĩ thuật phát cầu trái tay | ||
| 63 | Bài 3. Kĩ thuật phát cầu trái tay | ||
| 64 | Bài 3. Kĩ thuật phát cầu trái tay | ||
| 65 | Bài 3. Kĩ thuật phát cầu trái tay | ||
| 66 | Bài 3. Kĩ thuật phát cầu trái tay | ||
| 67 | Bài 3. Kĩ thuật phát cầu trái tay | ||
| 68 | Ôn tập | ||
| 69 | Kiểm tra đánh giá kì II | ||
| 70 | Kiểm tra đánh giá kì II | ||
| STT | Tên chương/chủ đề/bài | Số tiết |
1 |
Phần một. KIẾN THỨC CHUNG | |
| Chủ đề: Chế độ dinh dưỡng trong tập luyện thể dục thể thao | ||
| 2 | Phần hai. VẬN ĐỘNG CƠ BẢN | |
2.1 |
Chủ đề I: Chạy cự li ngắn (60 m) | 10 tiết |
| Bài 1. Động tác bổ trợ kĩ thuật chạy, kĩ thuật chạy giữa quãng | 4 | |
| Bài 2. Kĩ thuật xuất phát và chạy lao sau xuất phát | 4 | |
| Bài 3. Kĩ thuật về đích | 2 | |
| Một số trò chơi phát triển sức nhanh | ||
2.2 |
Chủ đề II: Ném bóng | 14 tiết |
| Bài 1. Động tác bổ trợ kĩ thuật ném bóng | 6 | |
| Bài 2. Kĩ thuật ra sức cuối cùng và giữ thăng bằng | 4 | |
| Bài 3. Kĩ thuật chạy đà | 4 | |
| Một số trò chơi phát triển sức mạnh tay – ngực | ||
2.3 |
Chủ đề III: Chạy cự li trung bình | 8 tiết |
| Bài 1. Động tác bổ trợ kĩ thuật chạy, kĩ thuật chạy giữa quãng | 5 | |
| Bài 2. Kĩ thuật xuất phát và về đích | 3 | |
| Một số trò chơi phát triển sức bền | ||
2.4 |
Chủ đề IV: Bài tập thể dục | 7 tiết |
| Bài 1. Bài thể dục liên hoàn | 4 | |
| Bài 2. Bài thể dục liên hoàn (tiếp theo) | 3 | |
| Một số trò chơi phát triển khéo léo | ||
| 3 | Phần ba. THỂ THAO TỰ CHỌN | |
3.1 |
Chủ đề I: Thể dục Aerobic | 24 tiết |
| Bài 1. Bảy bước cơ bản Thể dục Aerobic | 4 | |
| Bài 2. Nghe nhạc và đếm nhịp | 4 | |
| Bài 3. Các tư thế cơ bản của tay trong Thể dục Aerobic | 6 | |
| Bài 4. Bài Thể dục Aerobic liên hoàn cơ bản | 10 | |
| Một số trò chơi vận động | ||
3.2 |
Chủ đề II: Bóng đá | 24 tiết |
| Bài 1. Bài tập bổ trợ đá bóng | 8 | |
| Bài 2. Kĩ thuật đá bóng bằng lòng bàn chân | 8 | |
| Bài 3. Kĩ thuật dừng bóng bằng lòng bàn chân | 8 | |
| Một số trò chơi vận động | ||
3.3 |
Chủ đề III: Bóng rổ | 24 tiết |
| Bài 1. Bài tập bổ trợ trong bóng rổ | 6 | |
| Bài 2. Kĩ thuật chuyền và bắt bóng | 4 | |
| Bài 3. Kĩ thuật dẫn bóng | 6 | |
| Bài 4. Kĩ thuật ném rổ một tay trên vai | 8 | |
| Một số trò chơi vận động | ||
Gợi ý kế hoạch dạy học được cụ thể trong mỗi chủ đề, giáo viên có thể tham khảo, từ đó chủ động tuỳ chỉnh để phù hợp với tình hình dạy học thực tế.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: