Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm 6 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 tích hợp Năng lực số mẫu 1 và 2, giúp thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo, dễ dàng hoàn thiện kế hoạch giáo dục lớp 6 cho mình nhanh chóng.
Bộ Kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm 6 CTST mẫu 1 và 2 tích hợp Năng lực số, mẫu 3 gồm Phụ lục I, III theo Công văn 5512, mẫu 4 tích hợp Quốc phòng an ninh, mẫu 5 phân phối chương trình. Qua đó, thầy cô dễ dàng xác định được nội dung, số tiết dạy, phân phối các tiết học theo đúng chương trình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kế hoạch môn Toán, Lịch sử, Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất.
|
TRƯỜNG TH&THCS ……
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
….., ngày … tháng 8 năm 2025 |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP; KHỐI 6
Năm học 2025 – 2026
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 03; Số học sinh:85
+ Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): Không
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:3; Trình độ đào tạo: ĐH: 03
+ Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 03 Khá: …
3. Thiết bị dạy học:
|
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
|
1. |
Máy tính |
01 bộ |
Trong các bài dạy và tổ chức hoạt động |
|
|
2. |
Máy chiếu |
01 bộ |
Trong các bài dạy và tổ chức hoạt động |
|
|
3. |
Loa |
01 bộ |
Sử dụng trong các giờ SHDC. |
|
|
4. |
Mic |
02 cái |
Sử dung trong các giờ SHDC. |
|
|
5. |
Phông trang trí |
01 bộ |
Sử dụng trong các giờ SHDC trong các ngày lễ lớn. |
|
|
6. |
Tranh ảnh, phiếu học tập, bút dạ, bảng nhóm, thẻ màu, máy tính, máy chiếu. |
Mỗi loại 1 bộ |
Sử dụng trong các giờ HĐGD theo chủ đề. |
|
I. Kế hoạch dạy học
1. Kế hoạch cụ thể môn học
- Tổng số tiết : 3 tiết x 35 tuần = 105 tiết
- Học kì I: 18 tuần x 3 tiết/tuần = 54 tiết
- Học kì II: 17 tuần x 3 tiết/ tuần = 51 tiết
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
MÃ NĂNG LỰC SỐ |
|
HỌC KỲ I |
|
|||
|
1 |
CHỦ ĐỀ 1: KHÁM PHÁ LỨA TUỔI VÀ MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP MỚI |
12 (1-12) |
- Giới thiệu được những nét nổi bật của trường trung học cơ sở. - Nhận ra được sự thay đổi tích cực, đức tính đặc trưng và giá trị của bản thân trong giai đoạn đầu trung học cơ sở. - Tự tin thể hiện một số khả năng, sở thích khác của bản thân. |
1.1TC1a 1.3.TCla
|
|
2 |
CHỦ ĐỀ 2: CHĂM SÓC CUỘC SỐNG CÁ NHÂN
|
12 (13-24) |
- Biết chăm sóc bản thân và điều chỉnh bản thân phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. - Sắp xếp được góc học tập, nơi sinh hoạt cá nhân gọn gàng, ngăn nắp. |
1.1TC1a 1.3.TCla
|
|
3 |
CHỦ ĐỀ 3: XÂY DỰNG TÌNH BẠN, TÌNH THẦY TRÒ + KIỂM TRA GIỮA KỲ I |
12 (25-36) |
- Thiết lập và giữ gìn được tình bạn, tình thầy trò. -Xác định và giải quyết được một số vấn đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè. |
1.1TC1a 1.1.TC1b |
....
>> Xem thêm trong file tải
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 6 BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (CÓ NĂNG LỰC SỐ)
Năm học 2025 - 2026
1. Phân phối chương trình
HỌC KÌ I
|
STT |
Tên chủ đề / tên bài học |
Thứ tự tiết |
Thời điểm/ tuần |
Yêu cầu cần đạt |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm |
Lồng ghép tích hợp |
Năng lực số |
|||
|
1 |
Chủ đề 1: Khám phá lứa tuổi và môi trường học tập ( 12 tiết ) Nội dung 1: Khám phá tìm hiểu môi trường mới Nội dung 2: Điều chỉnh cảm xúc của bản thân. Rèn luyện sự tự tin và sự tập trung |
|
|
||||||||
|
|
*Tìm hiểu nội dung, phương pháp hình thức trải ngiệm +Tìm hiểu lứa tuổi và môi trường mới của em. +Tìm hiểu, nhận diện về sự tự tin và sự tập trung +-Xây dựng kế hoạch, rèn luyện |
1, 2 3 |
1 |
1.Mục tiêu : Học sinh -Giới thiệu được những nét nổi bật của trường trung học cơ sở. -Nhận ra được sự thay đổi tích cực, đức tính đặc trưng và giá trị của bản thân trong giai đoạn đầu trung học cơ sở. -Tự tin thế hiện một số khả năng, sở thích khác của bản thân. 2. Năng lực: + Giao tiếp, hợp tác, tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề,cách ứng xử phù hợp với tình huống. + Xác định được những nét đặc trưng về hành vi và lời nói của bản thân. Giải thích được ảnh hưởng của sự thay đổi cơ thể đến các trạng thái cảm xúc, hành vi của bản thân. + Điều chỉnh cảm xúc của bản thân. Rèn luyện sự tự tin và sự tập trung ,thế hiện được sở thích của mình theo hướng tích cực. + Rút ra những kinh nghiệm học được khi tham gia các hoạt động. *Năng lực số : - Thực hiện được rõ ràng và theo quy trình các tìm kiếm để tìm dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số -Học sinh tổ chức tìm kiếm dữ liệu, thông tin và nội dung trong môi trường số (video tham khảo, bổ trợ về một số một số tấm gương tự tin trong cuộc sống trên internets) 3.Phẩm chất: -Phát triển các phẩm chất: yêu lao động, chăm chỉ lao động. -Nghiêm túc, trách nhiệm với nhiệm vụ được giao - Đoàn kết, tương trợ, nhân ái, trung thực |
SGK, BP Thẻ HT, chuông ... máy tính, ti vi Dạy học trực tuyến: Tài liệu tham khảo, bổ trợ (video về một số tấm gương tự tin trong cuộc sống) |
Lớp học
Lớp học
|
|
1.1.TC1.b 1.1.TC2.b |
|||
|
|
*Thực hành trải nghiệm + Trải nghiệm qua việc quan sát thực tế tại môi trường mới, + Rèn luyện sự tự tin, sự tập trung tai gia đình và trong môi trường học đường, trong cuộc sống |
4,5,6 7,8,9 |
2 3 |
|
|
|
|
|
|||
|
|
Báo cáo thảo luận đánh giá +Báo cáo dứoi hình thức (Chia sẻ kết quả khám phá và kế hoạch rèn luyện, + Đánh giá (Bảng kiểm/ Tiêu chí đánh giá) |
10,11,12 |
4 |
|
|
|
|
||||
...
>> Xem thêm trong file tải
|
TRƯỜNG: ..........................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................;
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................;
Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
II. Kế hoạch hoạt động
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Chủ đề/ Chủ điểm (1) |
Số tiết (2) |
Loại hình
|
Yêu cầu cần đạt (3) |
|
Tháng 9 |
- Khám phá lứa tuổi và môi trường học tập mới
- Xây dựng truyền thống nhà trường |
12 tiết |
HĐGDTCĐ
|
Năng lực: - Nhận ra được sự thay đổi tích cực của bản thân, giới thiệu được đức tính đặc trưng của bản thân. - Phát hiện được sở thích, khả năng và những giá trị khác của bản thân; tự tin với sở thích, khả năng của mình. Thực hiện được kỉ cương lớp học - Giới thiệu được những nét nổi bật của nhà trường và chủ động, tự giác tham gia xây dựng truyền thống nhà trường. - Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đội và của trường “Tấm gương sáng học trò” - Góp phần: tự chủ tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Phẩm chất: Nhân ái, trách nhiệm, chăm chỉ |
|
|
|
|
SHL |
- |
|
|
|
|
SHDC |
- |
|
Tháng 10 |
- Chăm sóc cuộc sống cá nhân
- Chăm ngoan học giỏi |
12 tiết |
HĐGDTCĐ
|
Năng lực: - Biết chăm sóc bản thân và điều chỉnh bản thân phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. - Sắp xếp được góc học tập, nơi sinh hoạt cá nhân gọn gàng, ngăn nắp. - Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đội và của trường - Góp phần: tự chủ tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.
Phẩm chất: Nhân ái, trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực |
|
|
|
|
SHL |
- |
|
|
|
|
SHDC |
- |
|
Tháng 11 |
- Xây dựng tình bạn, tình thầy trò
- Tôn sư trọng đạo |
12 tiết |
HĐGDTCĐ
|
Năng lực: - Thiết lập được các mối quan hệ với bạn, thầy cô và biết gìn giữ tình bạn, tình thầy trò. - Xác định và giải quyết được một số vấn đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè. - Giới thiệu được những nét nổi bật của nhà trường và chủ động, tự giác tham gia xây dựng truyền thống nhà trường. - Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đội và của trường. - Góp phần: tự chủ tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Phẩm chất: Nhân ái, trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực |
|
|
|
|
SHL |
- |
|
|
|
|
SHDC |
- |
|
Tháng 12 |
Nuôi dưỡng quan hệ gia đình
Uống nước nhớ nguồn |
12 tiết |
HĐGDTCĐ
|
Năng lực: - Thể hiện được sự động viên, chăm sóc người thân trong gia đình bằng lời nói và hành động cụ thể. - Thể hiện được sự chủ động, tự giác thực hiện được một số công việc trong gia đình - Tham gia giải quyết một số vấn đề nảy sinh trong quan hệ gia đình - Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đội và của trường. - Giới thiệu được một số truyền thống địa phương. - Góp phần: tự chủ tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Phẩm chất: Nhân ái, trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực |
|
|
|
|
SHL |
- |
|
|
|
|
SHDC |
- |
|
Tháng 1 |
Kiểm soát chi tiêu
Chào xuân yêu thương |
8 tiết |
HĐGDTCĐ
|
Năng lực: - Xác định được những khoản chi ưu tiên khi số tiền của mình hạn chế. - Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đội và của trường. - Vận động người thân, bạn bè không sử dụng các đồ dùng có nguồn gốc từ động vật quí hiếm. - Góp phần: tự chủ tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Phẩm chất: Nhân ái, trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực |
|
|
|
|
SHL |
- |
|
|
|
|
SHDC |
- |
|
Tháng 2 |
Xây dựng cộng đồng văn minh, thân thiện
Mừng Đảng, mùng xuân |
12 tiết |
HĐGDTCĐ
|
Năng lực: - Thể hiện được hành vi văn hoá nơi công cộng. - Thiết lập được các mối quan hệ với cộng đồng, thể hiện được sự sẵn sàng giúp đỡ, chia sẻ với những người gặp hoàn cảnh khó khăn. - Giữ gìn, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên ở địa phương nơi em sống. - Lập và thực hiện được kế hoạch hoạt động thiện nguyện tại địa phương; biết vận động người thân và bạn bè tham gia các hoạt động thiện nguyện tại nơi cư trú. - Giới thiệu được một số truyền thống địa phương. - Góp phần: tự chủ tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực |
|
|
|
|
SHL |
- |
|
|
|
|
SHDC |
- |
|
Tháng 3 |
Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam
Hợp tác và phát triển |
12 tiết |
HĐGDTCĐ
|
Năng lực: - Tìm hiểu được một số nghề truyền thống ở Việt Nam. - Nêu được hoạt động đặc trưng, những yêu cầu cơ bản, trang thiết bị, dụng cụ lao động của các nghề truyền thống. - Nhận biết được một số đặc điểm của bản thân phù hợp hoặc chưa phù hợp với công việc của nghề truyền thống. - Nhận biết được về an toàn sử dụng công cụ lao động trong các nghề truyền thống. - Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đội và của trường. - Biết vận động người thân và bạn bè tham gia các hoạt động thiện nguyện tại nơi cư trú. - Góp phần: tự chủ tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực |
|
|
|
|
SHL
|
- |
|
|
|
|
SHDC |
- |
|
Tháng 4 |
Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu
Phát triển bền vững |
12 tiết |
HĐGDTCĐ
|
Năng lực: - Nhận biết được những dấu hiệu của thiên tai và biết cách tự bảo vệ trong một số tình huống thiên tai cụ thể. - Chỉ ra được những tác động của biến đổi khí hậu đến sức khoẻ con người. - Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè có ý thức thực hiện các việc làm giảm thiểu biến đổi khí hậu. - Thể hiện được cảm xúc, hứng thú với khám phá cảnh quan thiên nhiên. - Thực hiện được những việc làm cụ thể để bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. - Góp phần: tự chủ tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực |
|
|
|
|
SHL |
- |
|
|
|
|
SHDC |
- |
|
Tháng 5 |
Tôn trọng người lao động Noi gương người tốt việc tốt |
9 tiết |
HĐGDTCĐ
|
Năng lực: - Nhận diện được giá trị của các nghề trong xã hội - Có thái độ tôn trọng đối với lao động nghề nghiệp khác nhau - Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đội và của trường - Giới thiệu được một số truyền thống địa phương. - Góp phần: tự chủ tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực |
|
|
|
|
SHL |
- |
|
|
|
|
SHDC |
- |
>> Xem đầy đủ trong file tải
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
|
TRƯỜNG TH&THCS.....................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
......, ngày..... tháng 8 năm ....KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN |
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: HĐTNB, HN, LỚP 6
(Năm học 2025 - 2026)
Cả năm: 35 tuần x 3 tiết = 105 tiết;
Học kì I: 18 tuần x 3 tiết/tuần = 54 tiết; Học kì II: 17 tuần x 3 tiết/tuần = 51 tiết
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
|
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Tiết PPCT |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
||
|
1
|
Tên chủ đề |
Hoạt động |
Tên bài |
|
|
Tuần 1 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
|
Chủ đề 1: Khám phá lứa tuổi và môi trường học tập mới |
SHDC |
Chào mừng năm học mới |
1 |
1 |
||||
|
HĐGD |
NV1: Khám phá trường THCS của em NV2: Tìm hiểu bản thân |
1 |
2 |
|||||
|
SHL |
Xây dựng tổ chức lớp |
1 |
3 |
|||||
|
SHDC |
Tìm hiểu về truyền thống nhà trường |
1 |
4 |
Tuần 2 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV3: Điều chỉnh thái độ, cảm xúc của bản thân NV4: Rèn luyện để tự tin bước vào tuổi mới lớn NV5: Rèn luyện sự tập trung trong học tập |
1 |
5 |
|||||
|
SHL |
Tìm hiểu nhiệm vụ chính của năm học |
1 |
6 |
|||||
|
SHDC |
Tham gia xây dựng văn hoá trường học |
SHDC |
7 |
Tuần 3 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV6: Dành thời gian cho sở thích của em NV7: Rèn luyện để thích ứng với sự thay đổi NV8: Giúp bạn hòa đồng với môi trường học tập mới |
HĐGD |
8 |
|||||
|
SHL |
Thực hiện nội qui học tập lớp học. |
SHL |
9 |
|||||
|
SHDC |
Hát những bài hát truyền thống về nhà trường |
1 |
10 |
Tuần 4 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV9: Tự tin vào bản thân NV10: Thể hiện hình ảnh của bản thân NV11: Đánh giá |
1 |
11 |
|||||
|
SHL |
Thực hiện nội qui trường, lớp |
1 |
12 |
|||||
|
2 |
Chủ đề 2 Chăm sóc cuộc sống cá nhân |
SHDC |
Tìm hiểu phương pháp học tập hiệu quả |
1 |
13 |
Tuần 5 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
|
HĐGD |
NV1: Chăm sóc sức khỏe qua việc thực hiện chế độ sinh hoạt hàng ngày NV2: Tìm hiểu tư thế đi, đứng, ngồi đúng NV3: Sắp xếp không gian học tập, sinh hoạt |
1 |
14 |
|||||
|
SHL |
Vệ sinh, sắp xếp các góc của lớp học |
1 |
15 |
|||||
|
SHDC |
Lan toả giá trị yêu thương |
1 |
16 |
Tuần 6 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV4: Kiểm soát nóng giận NV5: Tạo niềm vui và sự thư giãn NV6: Kiểm soát lo lắng |
1 |
17 |
|||||
|
SHL |
Hát ca ngợi Phụ nữ |
1 |
18 |
|||||
|
SHDC |
Ca ngợi người phụ nữ Việt Nam |
1 |
19 |
Tuần 7 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV7: Suy nghĩ tích cực để kiểm soát cảm xúc NV8: Sáng tạo chiếc lọ thần kì NV9: Chiến thắng bản thân |
1 |
20 |
|||||
|
SHL |
Làm quà tăng mẹ tặng cô |
1 |
21 |
|||||
|
SHDC |
Tổ chức diễn đàn phòng chống tai nạn thương tích trong trường học |
1 |
22 |
Tuần 8 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV10: Xử lí tình huống kiểm soát nóng giận và lo lắng NV11: Tự đánh giá |
1 |
23 |
|||||
|
SHL |
Thực hành phòng chống tai nạn thương tích trong trường học |
1 |
24 |
|||||
|
3 |
Chủ đề 3 Xây dựng tình bạn, tình thầy trò |
SHDC |
Thi đua “Dạy tốt, học tốt” |
1 |
25 |
Tuần 9 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
|
HĐGD |
NV1: Khám phá cách thiết lập và mở rộng quan hệ bạn bè NV2: Tìm hiểu các cách thiết lập mối quan hệ với thầy cô NV3: Tìm hiểu các bước giải quyết vấn đề trong mối quan hệ với bạn bè |
1 |
26 |
|||||
|
SHL |
KIỂM TRA GIỮA KÌ |
1 |
27 |
|||||
|
SHDC |
Kỉ niệm ngày Pháp Luật Việt Nam |
1 |
28 |
Tuần 10 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV4: Giữ gìn mối quan hệ với bạn bè, thầy cô NV5: Phát triển kĩ năng tạo thiện cảm trong giao tiếp |
1 |
29 |
|||||
|
SHL |
Thảo luận: Sống có đạo đức và sống theo pháp luật |
1 |
30 |
|||||
|
SHDC |
Kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam |
1 |
31 |
Tuần 11 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV6: Xác định một số vấn đề thường xảy ra trong mối quan hệ của em ở trường NV7: Giải quyết vấn đề nảy sinh trong mối quan hệ bạn bè NV8: Ứng xử đúng mực với thầy cô |
1 |
32 |
|||||
|
SHL |
Tri ân thầy cô |
1 |
33 |
|||||
|
SHDC |
Phòng chống dịch bệnh, tệ nạn xã hội |
1 |
34 |
Tuần 12 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV9: Sưu tầm danh ngôn về tình bạn, tình thầy trò NV10: Xây dựng sổ tay giao tiếp của lớp NV11: Tự đánh giá |
1 |
35 |
|||||
|
SHL |
Chung tay đẩy lùi tệ nạn XH |
1 |
36 |
|||||
|
4 |
Chủ đề 4: Nuôi dưỡng quan hệ gia đình |
SHDC |
Giáo dục truyền thống gia đình |
1 |
37 |
Tuần 13 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
|
HĐGD |
NV1: Giới thiệu gia đình em NV2: Tìm hiểu cách nuôi dưỡng các mối quan hệ trong gia đình |
1 |
38 |
|||||
|
SHL |
Yêu gia đình của em |
1 |
39 |
|||||
|
SHDC |
Bảo vệ chủ quyền biên giới biển đảo |
1 |
40 |
Tuần 14 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV3: Thực hiện những việc làm chăm sóc gia đình thường xuyên NV4: Chia sẻ khó khăn cùng bố mẹ, người thân NV5: Quan tâm đến sở thích của người thân |
1 |
41 |
|||||
|
SHL |
Quan tâm đến “chú bộ đội” của gia đình |
1 |
42 |
|||||
|
SHDC |
Giữ gìn truyền thống văn hoá địa phương |
1 |
43 |
Tuần 15 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV6: Xác định vấn đề nảy sinh trong quan hệ gia đình và cách giải quyết NV7: Tạo bầu không khí gia đình vui vẻ |
1 |
44 |
|||||
|
SHL |
Xây dưng gia đình văn hóa |
1 |
45 |
|||||
|
SHDC |
Tự hào về quân đội nhân dân Việt Nam |
1 |
46 |
Tuần 16 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV8: Vẽ gia đình mơ ước của em NV9: Tự đánh giá |
1 |
47 |
|||||
|
SHL |
Tự hào về gia đình của em |
1 |
48 |
|||||
|
4 |
Chủ đề 5: Kiểm soát chi tiêu |
SHDC |
Vui xuân ấm no |
1 |
49 |
Tuần 17 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học, |
Sân trường/ Lớp học |
|
HĐGD |
NV1: Xác định các khoản tiền của em NV2: Chỉ ra những lí do xác định khoản chi ưu tiên của em NV3: Xác định cái mình cần và cái mình muốn |
1 |
50 |
|||||
|
SHL |
Trang trí lớp đón Tết
|
1 |
51 |
|||||
|
SHDC |
Sơ kết học kì I |
1 |
52 |
Tuần 18 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV4: Xác định khoản chi ưu tiên NV5: Quyết định khoản chi ưu tiên NV6: Tự đánh giá |
1 |
53 |
|||||
|
SHL |
Sơ kết của lớp |
1 |
54 |
|||||
|
6 |
Chủ đề 6: Xây dựng cộng đồng văn minh, thân thiện |
SHDC |
Tổ chức hoạt động tập thể |
1 |
55 |
Tuần 19 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
|
HĐGD |
NV1: Xác định không gian công cộng NV2: Tìm hiểu quy tắc ứng xử nơi công cộng |
1 |
56 |
|||||
|
SHL |
Sơ kết tuần |
1 |
57 |
|||||
|
SHDC |
Chào năm mới |
1 |
58 |
Tuần 20 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV3: Thực hành nói, cười đủ nghe nơi công cộng NV4: Xếp hàng trật tự nơi công cộng NV5: Lựa chọn trang phục phù hợp nơi công cộng |
1 |
59 |
|||||
|
SHL |
Ứng xử văn minh khi tham gia lễ hội |
1 |
60 |
|||||
|
SHDC |
Văn nghệ Mừng Đảng, mừng xuân |
1 |
61 |
Tuần 21 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV6: Giữ gìn cảnh quan thiên nhiên NV7: Giúp đỡ và chia sẻ với mọi người NV8: Ứng xử trước hành vi thiếu văn minh |
1 |
62 |
|||||
|
SHL |
Hát mừng Đảng, mừng xuân |
1 |
63 |
|||||
|
SHDC |
Thực hiện tuần lễ xanh-sạch-đẹp |
1 |
64 |
Tuần 22 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
- Nhiệm vụ 8: Thể hiện thái độ trước hành vi thiếu văn minh - Nhiệm vụ 9: Tuyên truyền, vận động ngưòi thân, bạn bè ứng xử văn minh noi công cộng. |
1 |
65 |
|||||
|
SHL |
Vẽ tranh chủ đề: Mừng Đảng, mừng Xuân. |
1 |
66 |
|||||
|
7 |
Chủ đề 7: Tìm hiểu nghề truyền thống Việt Nam
|
SHDC |
Tham gia lao động vệ sinh trường, lớp |
1 |
67 |
Tuần 23 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
|
HĐGD |
NV1: Kể tên các làng nghề truyền thống ở Việt Nam và sản phẩm tiêu biểu NV2: Tìm hiểu hoạt động đặc trưng và lưu ý an toàn khi làm nghề truyền thống |
1 |
68 |
|||||
|
SHL |
Sắp xếp lớp học gọn gàng |
1 |
67 |
|||||
|
SHDC |
Phát triển nghề truyền thống trong Hội nhập quốc tế. |
1 |
70 |
Tuần 24 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV3: Phỏng vấn nghệ nhân NV4: Rèn luyện những phẩm chất năng lực cuả người làm |
1 |
71 |
|||||
|
SHL |
Hạnh phúc được làm nghề truyền thống |
1 |
72 |
|||||
|
SHDC |
Tôn vinh vẻ đẹp người phụ nữ |
1 |
73 |
Tuần 25 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV5: Thực hiện trách nhiệm giữ gìn các làng nghề truyền thống NV6: Sáng tạo sản phẩm |
1 |
74 |
|||||
|
SHL |
Giới thiệu người phụ nữ đảm đang của làng nghề |
1 |
75 |
|||||
|
SHDC |
Tiến bước lên Đoàn |
1 |
76 |
Tuần 26 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV7: Tuyên truyền quảng bá nghề truyền thống NV8: Tự đánh giá |
1 |
77 |
|||||
|
SHL |
Chia sẻ trách nhiệm |
1 |
78 |
|||||
|
8 |
Chủ đề 8 Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu
|
SHDC |
Hát về hòa bình thế giới |
1 |
79 |
Tuần 27 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
|
HĐGD |
NV1: Tìm hiểu về một số thiên tai NV2: Tìm hiểu tác động của biến đôi khí hậu |
1 |
80 |
|||||
|
SHL |
Thảo luận: cuộc sống quanh ta |
1 |
81 |
|||||
|
SHDC |
Hưởng ứng phong trào bảo vệ môi trường |
1 |
82 |
Tuần 28 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV3: Tự bảo vệ khi có bão NV4: Tự bảo vệ trước lũ lụt NV5: Tự bảo vệ khi sạt lở đất |
1 |
83 |
|||||
|
SHL |
Nâng cao ý thức tự bảo vệ |
1 |
84 |
|||||
|
SHDC |
Tổng vệ sinh toàn trường |
1 |
85 |
Tuần 29 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV6: Phòng chống dịch bệnh sau thiên tai NV7: Thực hiện những việc làm giảm thiểu biến đổi khí hậu |
1 |
86 |
|||||
|
SHL |
Sắp xếp lại lớp học |
1 |
87 |
|||||
|
SHDC |
Tuyên truyền giảm thiểu biến đổi khí hậu |
1 |
88 |
Tuần 30 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV8: Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè “Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu”. NV9: Tự dánh giá |
1 |
89 |
|||||
|
SHL |
Chăm sóc vườn trường |
1 |
90 |
|||||
|
9 |
Chủ đề 9 Tôn trọng người lao động
|
SHDC |
Nói chuyện về vẻ đẹp người lao động |
1 |
91 |
Tuần 31 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
|
HĐGD |
NV1: Kể tên một số nghề NV2: Khám phá giá trị của nghề |
1 |
92 |
|||||
|
SHL |
Khám phả bản thân |
1 |
93 |
|||||
|
SHDC |
Mừng ngày thống nhất đất nước 30/4 và Quốc tế Lao động 1/5 |
1 |
94 |
Tuần 32 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV3: Khám phá một số yếu tố ở người lao động tạo nên giá trị của nghề NV4: Thể hiện thái độ tôn trọng người lao động |
1 |
95 |
|||||
|
SHL |
Hát ca ngợi đất nước |
1 |
96 |
|||||
|
SHDC |
Mừng ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh |
1 |
97 |
Tuần 33 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV5: Trân quý nghề của bố mẹ |
1 |
98 |
|||||
|
SHL |
Tự hào là đội viên |
1 |
99 |
|||||
|
SHDC |
Nhớ về Bác |
1 |
100 |
Tuần 34 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
|
HĐGD |
NV6: Tự đánh giá |
1 |
101 |
|||||
|
SHL |
Hát ca ngợi Bác Hồ |
1 |
102 |
|||||
|
10 |
|
TỔNG KẾT NĂM HỌC |
3 |
103, 104, 105 |
Tuần 35 |
Nội dung, đề cương tổng kết |
Sân trường/ Lớp học |
|
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
|
TỔ TRƯỞNG |
|
…..... ngày...... tháng.... năm...... GIÁO VIÊN |
|
TRƯỜNG THCS…….. |
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2025- 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 03 lớp; Số học sinh: ..; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ; Đại học: 03 ; Trên đại học: ….
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: ….; Khá: 03; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
ST T |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/ thực hành |
Ghi chú |
|
1 |
Thiết bị dạy học thuộc các chủ đề về hoạt động hướng đến bản thân - Tranh ảnh, video clip về các tình huống nguy hiểm, về giao tiếp ứng xử…; - Phiếu học tập, các dụng cụ khác có liên quan đến sự rèn luyện, khám phá bản thân. |
1 bộ |
Chủ đề 1: Khám phá lứa tuổi và môi trường học tập mới Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân Chủ đề 5. Chi tiêu có kế hoạch |
|
|
2 |
Thiết bị dạy học thuộc các chủ đề về hoạt động hướng đến xã hội |
1 bộ |
|
|
|
|
- Tranh ảnh, video clip về các hoạt động cộng đồng; mối quan hệ trong gia đình, về bạo lực học đường…; - Phiếu học tập, các dụng cụ khác có liên quan đến hoạt động hướng đến xã hội. |
|
Chủ đề 3: Xây dựng tình bạn, tình thầy trò Chủ đề 4: Nuôi dưỡng quan hệ gia đình Chủ đề 6: Xây dựng cộng đồng văn minh, thân thiện Chủ đề 9: Tôn trọng người lao động |
|
|
3 |
Thiết bị dạy học thuộc các chủ đề về hoạt động hướng đến tự nhiên - Tranh ảnh, video clip thiên nhiên, hậu quả của thiên tai. - Phiếu học tập, các dụng cụ khác phục vụ cho chủ đề. |
1 bộ |
Chủ đề 8: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu |
|
|
4 |
Thiết bị dạy học thuộc các chủ đề về hoạt động hướng đến nghề nghiệp - Tranh ảnh, video clip về một số ngành nghề truyền thống…; - Phiếu học tập, các dụng cụ khác có liên quan ngành nghề truyền thống. |
1 bộ |
Chủ đề 7: Tìm hiểu truyền thống ở Việt Nam |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
|
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
|
1 |
Sân chơi, bãi tập |
01 |
Tổ chức các hoạt động trải nghiệm toàn khối, toàn trường |
|
|
2 |
Nhà đa năng |
01 |
Tổ chức các hoạt động trải nghiệm toàn khối, toàn trường |
|
|
3 |
Phòng đa chức năng |
01 |
Tổ chức các hoạt động trải nghiệm toàn khối, toàn trường |
|
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Học kì 1: 18 tuần, 54 tiết
|
STT |
Bài học |
Tiết PPCT |
Thời điểm |
Yêu cầu cần đạt |
Ghi chú |
|
|
1 |
Chủ đề 1: Khám phá lứa tuổi và môi trường học tập mới (Số tiết: 12) |
- NV1: Khám phá trường THCS của em - NV2: Tìm hiểu bản thân - NV3: Điều chỉnh thái độ, cảm xúc của bản thân |
1, 2, 3 |
1 |
- Giới thiệu được những nét nổi bật của trường trung học cơ sở. - Nhận ra được sự thay đổi tích cực, đức tính đặc trưng và giá trị của bản thân trong giai đoạn đầu trung học cơ sở. - Tự tin thế hiện một số khả năng, sở thích khác của bản thân. |
|
|
- NV4: Rèn luyện để tự tin bước vào tuổi mới lớn - NV5: Rèn luyện sự tập trung trong học tập - NV6: Dành thời gian cho sở thích của em |
4, 5, 6 |
2 |
||||
|
- NV7: Rèn luyện để thích ứng với sự thay đổi (Xây dựng nội dung; hướng dẫn phương pháp, hình thức trải nghiệm NV9, 10, 11 theo chủ đề) |
7,8, 9 |
3 |
||||
|
- NV8: Giúp bạn hòa đồng với môi trường học tập mới - NV9: Tự tin vào bản thân; - NV10: Tạo sản phẩm thể hiện hình ảnh của bản thân; - NV11: Tự đánh giá |
10,11, 12 |
4 |
||||
|
2 |
Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân (số tiết: 12) |
- NV1: Chăm sóc sức khỏe qua việc thực hiện chế độ sinh hoạt hằng ngày - NV2: Tìm hiểu tư thế đi, đứng, ngồi đúng - NV3: Sắp xếp không gian học tập, sinh hoạt |
13, 14, 15 |
5 |
- Biết chăm sóc bản thân và điều chỉnh bản thân phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. - Sắp xếp được góc học tập, nơi sinh hoạt cá nhân gọn gàng, ngăn nắp. |
Lồng ghép ANQP: Một số nội dung về bảo vệ thông tin cá nhân khi tham gia mạng xã hội. |
|
- NV4: Kiểm soát nóng giận - NV5: Tạo niềm vui và sự thư giãn - NV6: Kiểm soát lo lắng |
16, 17, 18 |
6 |
||||
|
- NV7: Suy nghĩ tích cực để kiểm soát cảm xúc - NV8: Sáng tạo chiếc lọ thần kì - NV9: Chiến thắng bản thân |
19, 20, 21 |
7 |
||||
|
- NV10: Xử lí tình huống kiểm soát nóng giận và lo lắng - NV11: Tự đánh giá Kiểm tra giữa kì 1 |
22, 23, 24 |
8 |
||||
|
3 |
Chủ đề 3. Xây dựng tình bạn, |
- NV1: Khám phá cách thiết lập và mở rộng quan hệ bạn bè (Xây dựng nội dung; hướng dẫn phương pháp, hình thức trải nghiệm NV3, 4, 5 theo chủ đề) |
25,26, 27 |
9 |
- Thiết lập và giữ gìn được tình bạn, tình thầy trò. - Xác định và giải quyết được một số |
....
>> Xem tiếp trong file tải
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6
SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Cả năm: 35 tuần x 3 tiết = 105 tiết;
Học kì I: 18 tuần x 3 tiết/tuần = 54 tiết; Học kì II: 17 tuần x 3 tiết/tuần = 51 tiết
HỌC KÌ I
|
Tuần |
Chủ đề |
NỘI DUNG |
Ghi chú |
|
1 (tiết 1-3) |
Chủ đề 1: Khám phá lứa tuổi và môi trường học tập mới |
Chào mừng năm học mới NV1: Khám phá trường THCS của em NV2: Tìm hiểu bản thân Xây dựng tổ chức lớp Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
2 (tiết 4-6) |
Tìm hiểu truyền thống nhà trường NV3: Điều chỉnh thái độ, cảm xúc của bản thân NV4: Rèn luyện để tự tin bước vào tuổi mới lớn NV5: Rèn luyện sự tập trung trong học tập Tìm hiểu nhiệm vụ chính của năm học Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
3 (tiết 7-9) |
Tham gia xây dựng văn hóa trường học NV6: Dành thời gian cho sở thích của em NV7: Rèn luyện để thích ứng với sự thay đổi NV8: Giúp bạn hòa đồng với môi trường học tập mới Thực hiện nội qui học tập Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
4 (tiết 10-12) |
Hát những bài hát truyền thống về nhà trường NV9: Tự tin vào bản thân NV10: Thể hiện hình ảnh của bản thân NV11: Đánh giá Thực hiện nội qui trường, lớp Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
Tuần |
Chủ đề |
NỘI DUNG |
Ghi chú |
|
5 (tiết 13 - 15)
|
Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
|
Tìm hiểu phương pháp học tập hiệu quả NV1: Chăm sóc sức khỏe qua việc thực hiện chế độ sinh hoạt hàng ngày NV2: Tìm hiểu tư thế đi, đứng, ngồi đúng NV3: Sắp xếp không gian học tập, sinh hoạt Vệ sinh, sắp xếp các góc của lớp học Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
6 (tiết 16 -18)
|
Lan tỏa giá trị yêu thương NV4: Kiểm soát nóng giận NV5: Tạo niềm vui và sự thư giãn NV6: Kiểm soát lo lắng Hát ca ngợi Phụ nữ Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
7 (tiết 19 - 21)
|
Chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam NV7: Suy nghĩ tích cực để kiểm soát cảm xúc NV8: Sáng tạo chiếc lọ thần kì NV9: Chiến thắng bản thân Làm quà tăng mẹ tặng cô Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
8 (tiết 22 - 24)
|
Tổ chức diễn đàn phòng chống tai nạn thương tích trong trường học NV10: Xử lí tình huống kiểm soát nóng giận và lo lắng NV11: Tự đánh giá Thực hành phòng chống tai nạn thương tích trong trường học Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
Tuần |
Chủ đề |
NỘI DUNG |
Ghi chú |
|
9 (Tiết 25 đến tiết 27) |
Chủ đề 3 Xây dựng tình bạn, tình thầy trò
|
Thi đua “Dạy tốt, học tốt” NV1: Khám phá cách thiết lập và mở rộng quan hệ bạn bè NV2: Tìm hiểu các cách thiết lập mối quan hệ với thầy cô NV3: Tìm hiểu các bước giải quyết vấn đề trong mối quan hệ với bạn bè Xây dựng đôi bạn cùng tiến Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
10 (Tiết 28 đến tiết 30) |
Kỉ niệm ngày Pháp Luật Việt Nam NV4: Giữ gìn mối quan hệ với bạn bè, thầy cô NV5: Phát triển kĩ năng tạo thiện cảm trong giao tiếp Thảo luận: Sống có đạo đức và sống theo pháp luật Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
11 (Tiết 31 đến tiết 33) |
Kỉ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam NV6: Xác định một số vấn đề thường xảy ra trong mối quan hệ của em ở trường NV7: Giải quyết vấn đề nảy sinh trong mối quan hệ bạn bè NV8: Ứng xử đúng mực với thầy cô Tri ân thầy cô Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
12 (Tiết 34 đến tiết 36) |
Phòng chống dịch bệnh, tệ nạn xã hội NV9: Sưu tầm danh ngôn về tình bạn, tình thầy trò NV10: Xây dựng sổ tay giao tiếp của lớp NV11: Tự đánh giá Chung tay đẩy lùi tệ nạn XH Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
Tuần |
Chủ đề |
NỘI DUNG |
Ghi chú |
|
13 (Tiết 37 đến tiết 39) |
Chủ đề 4 Nuôi dưỡng quan hệ gia đình
|
Giáo dục truyền thống gia đình NV1: Giới thiệu gia đình em NV2: Tìm hiểu cách nuôi dưỡng các mối quan hệ trong gia đình Yêu gia đình của em Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
14 (Tiết 40 đến tiết 42)
|
Bảo vệ chủ quyền biên giới biển đảo NV3: Thực hiện những việc làm chăm sóc gia đình thường xuyên NV4: Chia sẻ khó khăn cùng bố mẹ, người thân NV5: Quan tâm đến sở thích của người thân Quan tâm đến “chú bộ đội” của gia đình Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
15 (Tiết 43 đến tiết 45) |
Giữ gìn truyền thống văn hóa địa phương NV6: Xác định vấn đề nảy sinh trong quan hệ gia đình và cách giải quyết NV7: Tạo bầu không khí gia đình vui vẻ Xây dưng gia đình văn hóa Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
16 (Tiết 46 đến tiết 48) |
Tự hào truyền thống Quân đội nhân dân Việt Nam NV8: Vẽ gia đình mơ ước của em NV9: Tự đánh giá Tự hào về gia đình của em Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
Tuần |
Chủ đề |
NỘI DUNG |
Ghi chú |
|
17 (Tiết 49 đến tiết 51) |
Chủ đề 5 Kiểm soát chi tiêu
|
Vui xuân ấm no NV1: Xác định các khoản tiền của em NV2: Chỉ ra những lí do xác định khoản chi ưu tiên của em NV3: Xác định cái mình cần và cái mình muốn Trang trí lớp đón Tết Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
18 (Tiết 52 đến tiết 54) |
Sơ kết học kì I NV4: Xác định khoản chi ưu tiên NV5: Quyết định khoản chi ưu tiên NV6: Tự đánh giá Sơ kết của lớp Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
HỌC KÌ II
|
Tuần |
Chủ đề |
NỘI DUNG |
Ghi chú |
|
19 (Tiết 55 đến tiết 57) |
Chủ đề 6 Xây dựng cộng đồng văn minh, thân thiện
|
Giữ gìn truyền thống ngày Tết NV1: Xác định không gian công cộng NV2: Tìm hiểu quy tắc ứng xử nơi công cộng Kể về Tết ở gia đình em Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
20 (Tiết 58 đến tiết 60)
|
Chào năm mới NV3: Thực hành nói, cười đủ nghe nơi công cộng NV4: Xếp hàng trật tự nơi công cộng NV5: Lựa chọn trang phục phù hợp nơi công cộng Ứng xử văn minh khi tham gia lễ hội Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
21 (Tiết 61 đến tiết 63)
|
Mừng Đảng, mừng xuân NV6: Giữ gìn cảnh quan thiên nhiên NV7: Giúp đỡ và chia sẻ với mọi người NV8: Ứng xử trước hành vi thiếu văn minh Hát mừng Đảng, mừng xuân Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
22 (Tiết 64 đến tiết 66) |
Vui Tết an toàn NV9: Tuyên truyền vận động người thân, bạn bè ứng xử văn minh nơi công cộng NV10: Tự đánh giá Thảo luận về cách vui Tết an toàn Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
Tuần |
Chủ đề |
NỘI DUNG |
Ghi chú |
|
23 (Tiết 67 đến tiết 69) |
Chủ đề 7 Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam
|
Tham gia lao động vệ sinh trường, lớp NV1: Kể tên các làng nghề truyền thống ở Việt Nam và sản phẩm tiêu biểu NV2: Tìm hiểu hoạt động đặc trưng và lưu ý an toàn khi làm nghề truyền thống Sắp xếp lớp học gọn gàng Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
24 (Tiết 70 đến tiết 72) |
Vì thế giới hạnh phúc NV3: Phỏng vấn nghệ nhân NV4: Rèn luyện những phẩm chất năng lực cuả người làm nghề truyền thống Hạnh phúc được làm nghề truyền thống Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
25 (Tiết 73 đến tiết 75) |
Chào mừng ngày Quốc tế phụ nữ NV5: Thực hiện trách nhiệm giữ gìn các làng nghề truyền thống NV6: Sáng tạo sản phẩm Giới thiệu người phụ nữ đảm đang của làng nghề Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
26 (Tiết 76 đến tiết 78) |
Tiến bước lên Đoàn NV7: Tuyên truyền quảng bá nghề truyền thống NV8: Tự đánh giá Chia sẻ trách nhiệm Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
Tuần |
Chủ đề |
NỘI DUNG |
Ghi chú |
|
27 (Tiết 79 đến tiết 81) |
Chủ đề 8 Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu
|
Hát về hòa bình thế giới NV1: Tìm hiểu về một số thiên tai NV2: Tìm hiểu tác động của biến đôi khí hậu Thảo luận: cuộc sống quanh ta Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
28 (Tiết 82 đến tiết 84) |
Hưởng ứng phong trào bảo vệ môi trường NV3: Tự bảo vệ khi có bão NV4: Tự bảo vệ trước lũ lụt NV5: Tự bảo vệ khi sạt lở đất Nâng cao ý thức tự bảo vệ Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
29 (Tiết 85 đến tiết 87) |
Tổng vệ sinh toàn trường NV6: Phòng chống dịch bệnh sau thiên tai NV7: Thực hiện những việc làm giảm thiểu biến đổi khí hậu Sắp xếp lại lớp học Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
30 (Tiết 88 đến tiết 90) |
Tuyên truyền giảm thiểu biến đổi khí hậu NV8: Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè “Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu”. NV9: Tự dánh giá Chăm sóc vườn trường Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
Tuần |
Chủ đề |
NỘI DUNG |
Ghi chú |
|
31 (Tiết 91 đến tiết 93) |
Chủ đề 9 Tôn trọng người lao động
|
Nói chuyện về vẻ đẹp người lao động NV1: Kể tên một số nghề NV2: Khám phá giá trị của nghề Khám phả bản thân Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
32 (Tiết 94 đến tiết 96) |
Mừng ngày thống nhất đất nước 30/4 và Quốc tế Lao động 1/5 NV3: Khám phá một số yếu tố ở người lao động tạo nên giá trị của nghề NV4: Thể hiện thái độ tôn trọng người lao động Hát ca ngợi đất nước Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
33 (Tiết 97 đến tiết 99) |
Mừng ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh NV5: Trân quý nghề của bố mẹ Tự hào là đội viên Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
34 (Tiết 100 đến 102) |
Nhớ về Bác NV6: Tự đánh giá Hát ca ngợi Bác Hồ Rèn luyện và củng cố các kĩ năng của chủ đề |
|
|
|
35 (Tiết 103 đến 105) |
|
Tổng kết năm học Đánh giá kết quả hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Tạm biệt lớp 6
|
|
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: