Tiếng Anh 8 Unit 6: Vocabulary Soạn Anh 8 Chân trời sáng tạo trang 58, 59

Giải Tiếng Anh 8 Unit 6: Vocabulary giúp các em học sinh lớp 8 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 58, 59 bài Learn chính xác thuận tiện hơn.

Soạn Tiếng Anh 8 Friends Global Unit 6 Vocabulary hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa rất chi tiết. Hy vọng rằng tài liệu sẽ giúp các em học sinh học tốt môn Tiếng Anh 8 Friends Global. Đồng thời các thầy cô giáo, bậc phụ huynh có thể sử dụng tài liệu để hướng dẫn các em khi tự học. Vậy sau đây là trọn bộ tài liệu giải Unit 6 Lớp 8 Vocabulary trang 58, 59- Friends Global mời các bạn cùng theo dõi.

Unit 6 Lớp 8: Vocabulary (trang 58, 59) - Friends Plus

Bài 1

Use the word school and the words in the box to make compound nouns. Listen and check. Which types of school can you see in the photos?

(Dùng từ school và các từ trong hộp để tạo danh từ ghép. Nghe và kiểm tra. Những loại trường bạn có thể nhìn thấy trong các bức ảnh?)

Gợi ý đáp án

boarding school: trường nội trú

school holidays: các kỳ nghỉ học

home-school (homeschooling): giáo dục tại gia

school-leavers: người vừa mới rời ghế nhà trường

mixed school: trường nam nữ đồng giáo / trường hai giới (trường có cả học sinh nam và nữ)

primary school: trường tiểu học

school rules: nội quy nhà trường

secondary school: trường trung học

single-sex school: trường đơn giới (trường chỉ dành cho học sinh nam hoặc học sinh nữ)

school uniform: đồng phục trường học

Types of school I can see in the photos: primary school, single-sex school and boarding school.

(Các loại trường tôi có thể thấy trong ảnh: trường tiểu học, trường một giới tính và trường nội trú.)

Bài 2

Check the meaning of the phrases in the box and complete the questionnaire. Listen and check. Then ask and answer the questions with a partner.

(Kiểm tra nghĩa của các cụm từ trong hộp và hoàn thành bảng câu hỏi. Nghe và kiểm tra. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với một người bạn.)

Gợi ý đáp án

1. enrol

2. classes

3. lessons

4. homework

5. obey

6. pass

7. a qualification

8. fail

9. good marks

10. into college

Bài 3

Watch or listen to three people talking about school and answer the questions.

(Xem hoặc nghe ba người nói về trường học và trả lời các câu hỏi.)

Gợi ý đáp án

1. single-sex schools

2. Helping students become good people.

3. She thinks it’s good because you don’t get distracted by noisy students.

Hướng dẫn dịch:

1. Emma thích loại trường nào hơn? – trường học đơn giới tính.

2. Max nói điều gì quan trọng hơn việc đạt được kết quả tốt? – Việc giúp học sinh trở thành người tốt.

3. Quan điểm của Elizabeth về giáo dục tại nhà là gì? – Cô ấy nghĩ nó tốt vì bạn không bị phân tâm bởi những học sinh ồn ào.

Bài 4

USE IT! Work in pairs. Give your opinions on these statements using the key phrases.

(Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến của bạn về những tuyên bố này bằng cách sử dụng các cụm từ khóa.)

Age of school-leavers to increase to 19

All secondary schools will have uniforms by September

SCHOOL HOLIDAYS WILL BE REDUCED TO THREE WEEKS IN SUMMER

All schools will become single-sex schools

A: Some people aren't interested in doing exams and going to college, so I definitely think that changing the school-leaving age to nineteen is a mistake.

B: That's a good point.

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm