Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Lạng Sơn Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Điểm chuẩn vào 10 Lạng Sơn 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn tổ chức vào ngày 06 và 07/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Lạng Sơn, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Lạng Sơn 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Điểm chuẩn lớp 10 Lạng Sơn 2024
Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 Lạng Sơn
Điểm chuẩn vào 10 Lạng Sơn 2024
Điểm chuẩn lớp 10 trường THPT Chuyên Chu Văn An
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Lạng Sơn
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Lạng Sơn
Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập 2022
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
THPT Việt Bắc | 31,50 | |
THPT Hoàng Văn Thụ | 25,00 | 27,75 |
THPT Tràng Định | 13,25 | |
THPT Bình Gia | 15,00 | |
THPT Pác Khuông | 10,00 | 11,50 |
THPT Văn Lãng | 15,00 | 15,00 |
THPT Bắc Sơn | 13,00 | |
THPT Vũ Lễ | 11,00 | |
THPT Văn Quan | 12,50 | 12,75 |
THPT Lương Văn Tri | 15,75 | |
THPT Cao Lộc | 19,00 | 23,25 |
THPT Đồng Đăng | 15,50 | 18,00 |
THPT Tú Đoạn | 11,00 | 11,25 |
THPT Na Dương | 13,50 | |
THPT Lộc Bình | 14,00 | 14,25 |
THPT Chi Lăng | 14,50 | 14,75 |
THPT Hòa Bình | 15,50 | |
THPT Đồng Bành | 19,00 | |
THPT Đình Lập | 13,50 | |
THPT Vân Nham | 13,00 | 16,00 |
THPT Tân Thành | 13,50 | 16,00 |
THPT Hữu Lũng | 18,00 |
Điểm chuẩn vào 10 trường chuyên Chu Văn An 2022
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Lạng Sơn
Điểm thi vào lớp 10 các trường công lập 2021
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
THPT Việt Bắc | 28,25 | |
THPT Hoàng Văn Thụ | 20,50 | 22,50 |
THPT Tràng Định | 14,25 | |
THPT Bình Gia | 13,50 | |
THPT Pác Khuông | 9,00 | >10,00 |
THPT Văn Lãng | 14,75 | |
THPT Bắc Sơn | 14,00 | |
THPT Vũ Lễ | 9,00 | |
THPT Văn Quan | 9,00 | >10,00 |
THPT Lương Văn Tri | 13,75 | |
THPT Cao Lộc | 16,75 | 19,75 |
THPT Đồng Đăng | 16,00 | 16,50 |
THPT Tú Đoạn | 9,00 | |
THPT Na Dương | 10,25 | |
THPT Lộc Bình | 11,00 | |
THPT Chi Lăng | 11,75 | |
THPT Hòa Bình | 18,50 | |
THPT Đồng Bành | 12,25 | |
THPT Đình Lập | 9,00 | |
THPT Vân Nham | 12,00 | |
THPT Tân Thành | 11,00 | >12,00 |
THPT Hữu Lũng | 19,25 |
Điểm chuẩn vào 10 trường chuyên Chu Văn An 2021
Lớp chuyên | Điểm chuẩn NV1 |
Chuyên Toán | 38,00 |
Chuyên Lý | 32,50 |
Chuyên Hóa | 36,50 |
Chuyên Hóa – Sinh | 34,25 |
Chuyên Văn | 36,25 |
Chuyên Anh | 39,40 |
Chuyên tiếng Trung | 35,20 |
Chuyên Toán – Anh | 34,00 |
Lớp không chuyên | – Thi chuyên Toán, Văn, Toán – Anh: 29,00 – Thi chuyên tiếng Trung: 29,65 – Thi chuyên Hóa: 28,75 |

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Thi vào 10 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Kịch bản lễ kết nạp Đội viên 2024 - 6 Mẫu chương trình kết nạp Đội viên mới
10.000+ -
Phân tích nhân vật cô Hiền trong Một người Hà Nội
50.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Dàn ý nghị luận về lối sống giản dị của con người (6 Mẫu)
50.000+ -
Kinh tế và pháp luật 11 Bài 21: Quyền và nghĩa vụ công dân về tự do tín ngưỡng và tôn giáo
50.000+ -
Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt lớp 6 (22 mẫu)
100.000+ 25 -
Giáo án Tự nhiên và xã hội 1 sách Cánh Diều (Cả năm)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận Cách ứng xử khi xảy ra xung đột giữa các thế hệ trong gia đình
10.000+ -
Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2022 - 2023 (3 bộ sách)
10.000+ -
Bài tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
50.000+ -
Kể lại phần mở đầu câu chuyện Hai bàn tay theo cách mở bài gián tiếp (12 mẫu)
10.000+
Mới nhất trong tuần
Cả nước
TP Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
An Giang
Bà Rịa Vũng Tàu
Bạc Liêu
Bắc Giang
Bắc Kạn
Bắc Ninh
Bến Tre
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cao Bằng
Cần Thơ
Cà Mau
Đà Nẵng
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Nam
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hưng Yên
Hà Giang
Khánh Hòa
Kiên Giang
Kon Tum
Lâm Đồng
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quãng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Quảng Nam
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hóa
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Ninh Thuận
- Không tìm thấy