Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Bình Định Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Điểm chuẩn vào 10 Bình Định 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Bình Định tổ chức vào ngày 04 và 05/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Bình Định, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Bình Định 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Điểm chuẩn lớp 10 Bình Định năm 2024
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Định năm 2024
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Định 2024 tất cả các trường:
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Định năm 2023
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Định công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 28.75 | Chuyên Toán | ||
2 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 28.25 | Chuyên Vật lí | ||
3 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 30.75 | Chuyên Hóa học | ||
4 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 24.75 | Chuyên Sinh học | ||
5 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 29.75 | Chuyên Toán - Tin | ||
6 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 32.75 | Chuyên Ngữ văn; điểm chuyên 6.5 | ||
7 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 32.5 | Chuyên Tiếng Anh; điểm chuyên 5.0 | ||
8 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 25.25 | Không chuyên | ||
9 | THPT Chuyên Chu Văn An | 26 | Chuyên Toán | ||
10 | THPT Chuyên Chu Văn An | 25.75 | Chuyên Vật lí | ||
11 | THPT Chuyên Chu Văn An | 25.25 | Chuyên Hóa học | ||
12 | THPT Chuyên Chu Văn An | 25 | Chuyên Sinh học | ||
13 | THPT Chuyên Chu Văn An | 25 | Chuyên Toán - Tin | ||
14 | THPT Chuyên Chu Văn An | 31 | Chuyên Ngữ văn; điểm chuyên 5.75 | ||
15 | THPT Chuyên Chu Văn An | 29.25 | Chuyên Tiếng Anh | ||
16 | THPT Chuyên Chu Văn An | 23.5 | Không chuyên | ||
17 | Quốc học Quy Nhơn | 28.25 | 23 | tuyển thẳng: 11 | |
18 | THPT Trưng Vương | 21 | tuyển thẳng: 02 | ||
19 | THPT Hùng Vương | 18 | tuyển thẳng: 02 | ||
20 | THPT Số 1 Tuy Phước | 15 | tuyển thẳng: 01 | ||
21 | THPT Số 2 Tuy Phước | 16 | |||
22 | THPT Số 3 Tuy Phước | 17 | |||
23 | THPT Nguyễn Diêu | 16 | |||
24 | THPT Số 1 An Nhơn | 18.75 | tuyển thẳng: 01 | ||
25 | THPT Số 2 An Nhơn | 17 | tuyển thẳng: 02 | ||
26 | THPT Số 3 An Nhơn | 17.5 | tuyển thẳng: 01 | ||
27 | THPT Hòa Bình | 15.5 | |||
28 | THPT Quang Trung | 14.75 | tuyển thẳng: 01 | ||
29 | THPT Tây Sơn | 18 | tuyển thẳng: 01 | ||
30 | THPT Võ Lai | 17.5 | tuyển thẳng: 01 | ||
31 | THPT Số 1 Phù Cát | 19.75 | tuyển thẳng: 01 | ||
32 | THPT Số 2 Phù Cát | 16 | tuyển thẳng: 02 | ||
33 | THPT Số 3 Phù Cát | 17.75 | 10.75 | tuyển thẳng: 04 | |
34 | THPT Nguyễn Hữu Quang | 10.75 | |||
35 | THPT Nguyễn Hồng Đạo | 15.75 | |||
36 | THPT Ngô Lê Tân | 18 | tuyển thẳng: 06 | ||
37 | THPT Số 1 Phù Mỹ | 22.25 | tuyển thẳng: 01 | ||
38 | THPT Số 2 Phù Mỹ | 21.75 | tuyển thẳng: 02 | ||
39 | THPT An Lương | 20 | |||
40 | THPT Mỹ Thọ | 20.5 | tuyển thẳng: 03 | ||
41 | THPT Tăng Bạt Hổ | 19.5 | tuyển thẳng: 03 | ||
42 | THPT Nguyễn Trân | 24.5 | tuyển thẳng: 02 | ||
43 | THPT Nguyễn Du | 21.25 | tuyển thẳng: 03 | ||
44 | THPT Lý Tự Trọng | 23.5 | tuyển thẳng: 04 | ||
45 | THPT Hoài Ân | 17.75 | 12.25 | ||
46 | THPT Võ Giữ | 15.5 | tuyển thẳng: 01 | ||
47 | THPT Trần Hoàng Diệu | 15.25 | tuyển thẳng: 56 | ||
48 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 12.25 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Định công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 công lập
Trường THPT | NV1 |
---|---|
THPT Quốc Học Quy Nhơn | 28.75 |
THPT Trưng Vương | 22 |
THPT Hùng Vương | 17.5 |
THPT số 1 Tuy Phước | 16.75 |
THPT số 2 Tuy Phước | 16.25 |
THPT số 3 Tuy Phước | 19.5 |
THPT Nguyễn Diêu | 15.25 |
THPT Quang Trung | 16.25 |
THPT Tây Sơn | 17.00 |
THPT Võ Lai | 15.5 |
THPT số 1 An Nhơn | 19.5 |
THPT số 2 An Nhơn | 18.25 |
THPT số 3 An Nhơn | 16.25 |
THPT Hòa Bình | 15.5 |
THPT số 1 Phù Cát | 20.5 |
THPT số 2 Phù Cát | 17.5 |
THPT số 3 Phù Cát | 17.5 |
THPT Ngô Lê Tân | 18.00 |
THPT Nguyễn Hữu Quang | 10.00 |
THPT số 1 Phù Mỹ | 23.5 |
THPT số 2 Phù Mỹ | 23.25 |
THPT An Lương | 19.5 |
THPT Mỹ Thọ | 21.25 |
THPT Tăng Bạt Hổ | 19.25 |
THPT Nguyễn Trân | 25.5 |
THPT Nguyễn Du | 22.25 |
THPT Lý Tự Trọng | 23.75 |
THPT Hoài Ân | 17.5 |
THPT Võ Giữ | 15.75 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 12.75 |
THPT Trần Quang Diệu | 15.5 |
THPT Nguyễn Hồng Đạo | 16.5 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 THPT Chu Văn An
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 27.5 |
Chuyên Toán Tin | 22.5 |
Chuyên Lý | 23.5 |
Chuyên Hóa | 24.5 |
Chuyên Văn | 27.5 |
Chuyên Anh | 29.25 |
Chuyên Sinh | 24.25 |
Không chuyên | 22 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 THPT chuyên Lê Quý Đôn
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 30 |
Chuyên Toán Tin | 23.5 |
Chuyên Lý | 27.75 |
Chuyên Hóa | 31.25 |
Chuyên Văn | 27.25 |
Chuyên Anh | 32.75 |
Chuyên Sinh | 27.5 |
Không chuyên | 25.5 |

Chọn file cần tải:
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Bình Định 261,3 KB Tải về
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Định 346 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Thi vào 10 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Kịch bản lễ kết nạp Đội viên 2024 - 6 Mẫu chương trình kết nạp Đội viên mới
10.000+ -
Phân tích nhân vật cô Hiền trong Một người Hà Nội
50.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Dàn ý nghị luận về lối sống giản dị của con người (6 Mẫu)
50.000+ -
Kinh tế và pháp luật 11 Bài 21: Quyền và nghĩa vụ công dân về tự do tín ngưỡng và tôn giáo
50.000+ -
Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt lớp 6 (22 mẫu)
100.000+ 25 -
Giáo án Tự nhiên và xã hội 1 sách Cánh Diều (Cả năm)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận Cách ứng xử khi xảy ra xung đột giữa các thế hệ trong gia đình
10.000+ -
Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2022 - 2023 (3 bộ sách)
10.000+ -
Bài tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
50.000+ -
Kể lại phần mở đầu câu chuyện Hai bàn tay theo cách mở bài gián tiếp (12 mẫu)
10.000+
Mới nhất trong tuần
Cả nước
TP Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
An Giang
Bà Rịa Vũng Tàu
Bạc Liêu
Bắc Giang
Bắc Kạn
Bắc Ninh
Bến Tre
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cao Bằng
Cần Thơ
Cà Mau
Đà Nẵng
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Nam
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hưng Yên
Hà Giang
Khánh Hòa
Kiên Giang
Kon Tum
Lâm Đồng
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quãng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Quảng Nam
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hóa
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Ninh Thuận
- Không tìm thấy