Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Điểm chuẩn vào 10 Bắc Ninh 2025 hay còn được gọi là điểm trúng tuyển là số điểm mà thí sinh phải đạt được để được nhận vào trường cấp 3 đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn vào lớp 10 dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Khi nào công bố điểm thi lớp 10 Bắc Ninh? Điểm chuẩn vào 10 Bắc Ninh năm 2025 ra sao? Đó chính là câu hỏi mà rất nhiều thí sinh băn khoăn tìm lời giải đáp khi kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2025 - 2026 các trường THPT công lập trên địa bàn Bắc Ninh kết thúc ngày 05 - 06/6/2025. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:






| STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
| 1 | THPT Chuyên Bắc Ninh | 30.75 | Chuyên Toán | ||
| 2 | THPT Chuyên Bắc Ninh | 37.3 | Chuyên Lý | ||
| 3 | THPT Chuyên Bắc Ninh | 40.5 | Chuyên Hóa | ||
| 4 | THPT Chuyên Bắc Ninh | 37.85 | Chuyên Sinh | ||
| 5 | THPT Chuyên Bắc Ninh | 29.55 | Chuyên Tin | ||
| 6 | THPT Chuyên Bắc Ninh | 37.85 | Chuyên Văn | ||
| 7 | THPT Chuyên Bắc Ninh | 37.8 | Chuyên Sử | ||
| 8 | THPT Chuyên Bắc Ninh | 36.9 | Chuyên Địa | ||
| 9 | THPT Chuyên Bắc Ninh | 36.6 | Chuyên Tiếng Anh | ||
| 10 | THPT Hàn Thuyên | 32.75 | |||
| 11 | THPT Hoàng Quốc Việt | 25.9 | |||
| 12 | THPT Lý Nhân Tông | 25.25 | |||
| 13 | THPT Lý Thường Kiệt | 19.8 | |||
| 14 | THPT Hàm Long | 9.5 | |||
| 15 | THPT Yên Phong số 1 | 29.7 | |||
| 16 | THPT Yên Phong số 2 | 18.45 | |||
| 17 | THPT Tiên Du số 1 | 28.15 | |||
| 18 | THPT Nguyễn Đăng Đạo | 26.95 | |||
| 19 | THPT Lý Thái Tổ | 30.7 | |||
| 20 | THPT Ngô Gia Tự | 27.75 | |||
| 21 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 26.85 | |||
| 22 | THPT Quế Võ số 1 | 24.9 | |||
| 23 | THPT Quế Võ số 2 | 20.75 | |||
| 24 | THPT Quế Võ số 3 | 10 | |||
| 25 | THPT Thuận Thành số 1 | 30.4 | |||
| 26 | THPT Thuận Thành số 2 | 22.4 | |||
| 27 | THPT Thuận Thành số 3 | 19.35 | |||
| 28 | THPT Gia Bình số 1 | 19.05 | |||
| 29 | THPT Lê Văn Thịnh | 14.25 | |||
| 30 | THPT Lương Tài | 25.4 | |||
| 31 | THPT Lương Tài số 2 | 8.15 |

| Trường | Điểm chuẩn |
|---|---|
| THPT Hàn Thuyên | 33.30 |
| THPT Hoàng Quốc Việt | 25.20 |
| THPT Lý Thường Kiệt | 18.20 |
| THPT Lý Nhân Tông | 22.20 |
| THPT Hàm Long | 16.10 |
| THPT Yên Phong số 1 | 28.15 |
| THPT Yên Phong số 2 | 19.60 |
| THPT Nguyễn Đăng Đạo | 19.20 |
| THPT Tiên Du số 1 | 25.65 |
| THPT Lý Thái Tổ | 28.10 |
| THPT Nguyễn Văn Cừ | 23.55 |
| THPT Ngô Gia Tự | 24.80 |
| THPT Quế Võ số 1 | 25.85 |
| THPT Quế Võ số 2 | 23.55 |
| THPT Quế Võ số 3 | 17.65 |
| THPT Thuận Thành số 1 | 13.70 |
| THPT Thuận Thành số 2 | 20.80 |
| THPT Thuận Thành số 3 | 23.50 |
| THPT Gia Bình số 1 | 24.20 |
| THPT Lê Văn Thịnh | 25.25 |
| THPT Lương Tài | 23.35 |
| THPT Lương Tài số 2 | 19.95 |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: