Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 6 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán 6 (Có đáp án + Ma trận)
TOP 6 Đề thi học kì 1 môn Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 6 Đề thi học kì 1 Toán 6 CTST, còn giúp các bạn học sinh dễ dàng tham khảo, luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên, Công nghệ. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 6
Trường THCS........ | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I |
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB_1] Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 34
B. 123
C. 143
D. 320.
Câu 2. [NB_2] Cho M = {5;6;7;8}. Khẳng định đúng là:
A. 5 ∉ M
B. 5 ∈ M
C. 6 ∉ M
D. 1 ∈ M
Câu 3. [NB_3] Số đối của số -18 là:
A.0
B. 18
C. -18
D. 9.
Câu 4. [NB_4] Bội của 8 là số nào sau đây:
A. 4
B. 25
C. -32
D. -2
Câu 5. [NB_5] Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?
Câu 6. [NB_6] Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật.
A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau.
C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song.
D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 7: [NB_7] Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét).
D. Số học sinh thích ăn xúc xích.
Câu 8: [NB_8] Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau:
Số học sinh nam/nữ của lớp 6a3 là:
A. 19/20.
B. 20/19.
C. 19/19.
D. 20/20
Câu 9. [TH_TN9] Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là
A. 22.3.5
B. 3.4.5
C. 2.5.6
D. 6.10
Câu 10: [TH_TN10] Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. -3 và −5
B. −3 và −2
C. 1 và 2
D. −5 và −6
Câu 11. [TH_TN11] Kết quả của phép tính: (-21) + (- 49) là:
A. 28
B. -28
C. 70
D. -70
Câu 12. [VD_TN12] Trong năm 2020, nhà máy thủy điện Thác Mơ đã phát hơn 254000000 kwh. Hãy viết số kwh điện đã phát dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là:
A. 254.107 .
B. 2540.107.
C. 2540×106.
D. 254 .106.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13. (2 điểm)
a) [TH_TL4] Viết tập hợp các ước chung của 12 và 8.
b) [NB_TL1] Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 26, -99, -12; 0; 5
c) [VD_TL10] Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -60C, đến 10 giờ tăng thêm 70C, và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 30C. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao nhiêu?
Câu 14. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: (tính nhanh có thể)
a) [TH_TL3] 87 . 85
b) [VDT_TL9] 34.67+ 34.33
c) [TH_TL5] (-15) – 20.2
Câu 15. (0,75 điểm) [TH_TL6] Tìm x biết
7.(x + 6) = 28
Câu 16. (1 điểm) [VDC_TL12] Một đội văn nghệ gồm 42 nam và 70 nữ được chia thành nhiều nhóm để tập văn nghệ sao cho số nam và nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi đội văn nghệ đó có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu nhóm.
Câu 17. (0,75 điểm)
a) [TH_TL7] Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là 20cm và 5 cm
b) [VD_TL11] Tính diện tích hình thoi có độ dài đường chéo là 5m và 20 dm.
Câu 18: (1,0 điểm)
Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn học của hai bạn Lan và Hùng sau đây và nêu nhận xét của em.
a) [NB_TL2] Môn học nào cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau
b) [TH_TL8]Môn học nào Lan thấp điểm nhất và thấp hơn Hùng bao nhiêu điểm
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 6
I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đ/án | B | B | B | C | D | D | A | B | A | B | D | D |
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài | Lời giải | Điểm |
13a (0,5đ) | Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} Ư(8) = {1;2;4;8} UC(12;8) = {1;2;4} | 0,5 |
b (0,5đ) | -99, -12; 0; 5,26 | 0,5 |
c (1,0đ) | Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 10 giờ là: (-6) + 7 = 1 (0C) Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 12 giờ là: 1 + 3 = 4(0C) |
0,5
0,5 |
14a (0,5đ) | 87 . 85 = 812 | 0,5 |
b (0,5đ) | 34.67+ 34.33 = 34.(67 +33)=34.100 = 3400 |
0,5 |
C (0,5d) | (-15) – 20.2 = (-15) – 40 = -55 | 0,5 |
15 (0,5d) | 7. (x + 6) = 28 Û x + 6 = 4 Û x = 4 – 6 = -2 | 0,5 |
16 (1,0đ) | Gọi số nhóm để tập văn nghệ là a Ta có: 42 ⁝ a 72 ⁝ a ⇒ a là ƯC (42 ;70) Vì a nhiều nhất ⇒ a ∈ UCLN(420;700) UCLN(420;700) = 14 Vậy số nhóm tập văn nghệ là 14 nhóm | 0,25
0,25
0,25 0,25 |
17a (0,5đ) | a) diện tích hình chữ nhật là: 20.5=100 cm2 |
0,5 |
b (0,25đ) | b) đổi 20dm =2m diện tích hình thoi là: 5.2 =10 m2 | 0,25
|
18a (0,5đ) | a) Môn học cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau ⇒ Ngoại ngữ 1 | 0,5 |
b (0,5đ) | b) Môn học Lan thấp điểm nhất là môn KHTN Lan ít hơn Hùng: 10 – 5 = 5d | 0,5 |
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 |
Số tự nhiên (24 tiết) | Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 1 (TN1) 0,25 đ | 1 (TL3) 0,5đ | 1 (TN12) 0,25đ | 1 (TL9) 0,5đ |
3,5 | ||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | 1 (TN2) 0,25đ | 1 (TN9) 0,25đ | 1 (TL4) 0,5đ | 1 (TL12) 1,0đ | |||||||
2 |
Số nguyên (20 tiết) | Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên | 1 (TN3) 0,25đ | 1 (TL1) 0,5đ | 1 (TN10) 0,25đ |
3,75 | |||||
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên | 1 (TN4) 0,25đ | 1 (TN11) 0,25đ | 2 (TL5,6) 1,25đ | 1 (TL10) 1đ | |||||||
3 | Các hình phẳng trong thực tiễn (10 tiết) | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. | 1 (TN5) 0,25đ |
1,25 | |||||||
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 1 (TN6) 0,25đ | 1 (TL7) 0,5đ | 1 (TL11) 0,25đ | ||||||||
4 | Một số yếu tố thống kê. (10 tiết) | Thu thập và tổ chức dữ liệu. | 2 (TN7,8) 0,5 đ |
1,5 | |||||||
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. | 1 (TL2) 0,5đ | 1 (TL8) 0,5đ | |||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 8 2,0 | 2 1,0 | 3 0,75 | 6 3,25 | 1 0,25 | 3 1,75 | 1 1,0 |
10,0 | |||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Toán 6
TT | Chương/Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vậndụng cao | ||||
SỐ - ĐẠI SỐ | |||||||
1 | Tập hợp các số tự nhiên |
Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên.
Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. | 1TN (TN2) | |||
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. | |||||||
Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. | |||||||
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. | 1TL (TL3) | ||||||
Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. | 1TL (TL9) | 1TN (TN12) | |||||
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). | |||||||
Tính chia hết trong tập | Nhận biết: | 1TN (TN1) |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 6
TRƯỜNG ………………………… | ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I |
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. (NB1) Cho M = {a; 5; b; c}. Trong các khẳng định nào sau đây sai?
A. 5 ∈ M.
B. a ∈ M.
C. b ∈ M.
D. c ∈ M.
Câu 2. (NB2) Số nào sau đây chia hết cho 3
A. 124.
B. 321.
C. 634.
D. 799.
Câu 3. (NB3) Số đối của 5 là:
A. 5.
B. -3.
C. -5.
D. 4.
Câu 4. (NB4) Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là:
A. Ư(5) = {1; 5}.
B. Ư(5) = {- 5; -1; 0; 1; 5}
C. Ư(5) = {- 1; -5}.
D. Ư(5) = {- 5; -1; 1; 5}.
Câu 5. (TH TN9) Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
A.4.
B.3.
C.- 4.
D.-3.
Câu 6. (TH TN10)Thực hiện phép tính 33 . 68 + 68 . 67
A. 100.
B. 6800.
C. 680.
D. 6900.
Câu 7. (NB 5) Cho tam giác đều ABC với AB = 10 cm. Độ dài cạnh AC là
A.10cm.
B.5cm.
C.15cm.
D. 3,5cm.
Câu 8. (NB6) Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song
B. Có 4 góc vuông
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 9. (NB7) Danh sách dự thi văn nghệ của lớp 6A.
STT | Họ và tên |
1 | Nguyễn Thị Ngân |
2 | Bùi Ánh Tuyết |
3 | Hà Ngọc Mai |
4 | 0973715223 |
Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. [NB_8] Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số HS | 0 | 0 | 0 | 1 | 8 | 8 | 9 | 5 | 6 | 3 |
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 9 trở lên) là:
A.6
B.14
C.9
D.7
Câu 11. (TH_TN11) Biểu đồ bên cho biết số cây xanh được trồng và chăm sóc của hai khối 8 và 9 của Trường THCS Võ Thị Sáu.Từ biểu đồ hãy cho biết khối 8 trồng và chăm sóc nhiều hơn khối 9 bao nhiêu cây?
A. 20.
B. 5.
C. 10.
D. 15.
Câu 12. (VD_TN12) Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 12000 đồng, mua nước hết 5 000 đồng, phần tiền còn lại Mai bỏ vào heo đất để dành tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất?
A. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 75000 đồng.
B. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 45000 đồng.
C. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 300 000 đồng.
D. Số tiền tiết kiệm trong heo đất của Mai là: 240 000 đồng.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13. (2,5 điểm)
a) (NB-TL1) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn13.
b) (NB-TL2) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0; -3; 2; 5; -4; 4; 6.
c) (NB_TL3) Viết tập hợp A các bội của 4 trong các số sau: -12;-6;-4;-2;0;2;4;6;12.
d) (VD_TL9) Tính giá trị của biểu thức [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2 - 400.
Câu 14. (2,25 điểm)
a) (TH_TL5) Tính giá trị biểu thức M = 38 : 36
b) (TH_TL6) Tìm x biết, (-35).x = -210
c) (VDC_TL11) Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 27 học sinh hay 36 học sinh lên một ô tô thì đều thấy thừa ra 11 học sinh. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh đó có khoảng từ 400 đến 450 em.
Câu 15. (1,25 điểm)
Để lát gạch nền một căn phòng có diện tích 30 m2, người ta sử dụng một loại gạch có kích thước như nhau, biết diện tích mỗi viên gạch là 0,25 m2.
a) (TH_TL7) Em hãy tính tổng số viên gạch đủ để lát nền căn phòng đó.
b) (VD TL 10) Theo đơn vị thi công báo giá là 110000 đồng/1m2. Để lát hết nền gạch căn phòng đó cần bao nhiêu tiền?
Câu 16: (1,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A: |
Từ biểu đồ bên em hãy cho biết: |
a) (NB TL4) Học sinh nam thích môn thể thao nào nhất? |
b) (TH TL8) Môn thể thao nào học sinh nữ thích nhiều hơn học sinh nam và nhiều hơn bao nhiêu bạn? |
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 6
Phần 1: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đ/án | C | B | C | D | C | B | A | D | D | C | C | B |
Phần 2: TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài | Lời giải | Điểm |
13a (0,5đ) | Các số nguyên tố nhỏ hơn 13 là: 2; 3; 5; 7; 11. | 0,5 |
b (0,5đ) | - 4; - 3; 0; 2; 4; 5; 6. | 0,5 |
c (0,5đ) | B(4) = { –12; – 4; 0; 4; 12} | 0,5 |
d (1,0đ) | [(195 + 35 : 7) : 8 + 195].2– 400 = [(195 + 5):8 +195].2 -400 = (25 + 195) .2– 400 = 220.2 – 400 = 40 | 0,25 0,25 0,5 |
14a (0,75đ) | M = 38 : 36 =38-6 = 32 =9 | 0,5 0,25 |
b (0,5đ) | (-35).x = -210 x = (-210) : (-35) x = 6 |
0,25 0,25 |
c (1,0đ) | + Gọi số học sinh đi tham quan là a (học sinh) (a ∈ N*) + Lập luận được: a -11 ∈ BC(27;36) và 400 ≤ a ≤ 450 Tính được: BCNN(27;36) = 108 Lập luận được: a = 443 và kết luận | 0,25
0,25 0,25 0,25 |
15a (0,5đ) | a) Số viên gạch cần để lát nền căn phòng đó là 30 : 0,25 = 120 (viên). |
0,5 |
b (0,75đ) | b) Tổng số tiền để lát nền căn phòng đó là 30 × 110000 = 3300000 (đồng) | 0,25 0,5 |
16a (0,5đ) | a) Học sinh nam thích môn cầu lông nhất | 0,5 |
b (0,5đ) | b) Học sinh nữ thích môn bóng rổ nhiều hơn học sinh nam là: 12 – 10 = 2 (học sinh) | 0,5 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 6
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 |
Số tự nhiên (24 tiết) | Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 1 (TN1) 0,25đ | 1 (TL5) 0,75đ | 1 (TN12) 0,25đ |
3,0 | |||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | 1 (TN2) | 1 (TL1) 0,5đ | 1 (TL11) 1,0đ | ||||||||
2 |
Số nguyên (20 tiết) | Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên | 1 (TN3) | 1 (TL2) 0,5đ | 1 (TN9) |
3,5 | |||||
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên | 1 (TN4) | 1 (TL3) 0,5đ | 1 (TN10) | 1 (TL6) 0,5đ | 1 (TL9) 1,0đ | ||||||
3 | Các hình phẳng trong thực tiễn (10 tiết) | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. | 1 (TN5) |
1,75 | |||||||
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 1 (TN6) | 1 (TL7) 0,5đ | 1 (TL10) 0,75đ | ||||||||
4 | Một số yếu tố thống kê. (10 tiết) | Thu thập và tổ chức dữ liệu. | 2 (TN7,8) |
1,75 | |||||||
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. | 1 (TL4) 0,5đ | 1 (TN11) | 1 (TL8) 0,5đ | ||||||||
Tổng: Sốcâu Điểm | 8 2,0 | 4 2,0 | 3 0,75 | 4 2,25 | 1 0,25 | 2 1,75 | 1 1,0 |
10,0 | |||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán 6 CTST