Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận)
TOP 5 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 5 Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 KNTT, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hoạt động trải nghiệm. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức - Đề 1
1.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
TRƯỜNG THCS …… | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Nhà ở có vai trò vật chất vì:
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, tránh tác động xấu của thời tiết.
B. Nhà ở là nơi mọi người cùng nhau tạo niềm vui.
C. Nhà ở là nơi đem đến cảm giác thân thuộc cho con người.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 2: Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới?
A. Sàn gác
B. Mái nhà
C. Tường nhà
D. Nền nhà
Câu 3: Vật liệu nào sau đây có thể dùng lợp mái nhà?
A. Gạch ống
B. Ngói
C. Đất sét
D. Kính
Câu 4: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước:
A. Chuẩn bị.
B. Thi công.
C. Hoàn thiện.
D. Cả ba ý trên.
Câu 5: Bê tông có độ cứng cao hơn vữa xi măng là do
A. Xi măng.
B. Cát.
C. Đá.
D. Nước.
Câu 6: Khi có người lạ di chuyển trong nhà đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu. Em hãy cho biết hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh đang hoạt động ?
A. An ninh, an toàn
B. Chiếu sáng
C. Kiểm soát nhiệt độ
D. Điều khiển thiết bị gia dụng.
Câu 7: Buổi sáng em thức dậy, chiếc rèm cửa tự động kéo ra , đèn ngủ trong phòng tự tắt. Hoạt động tự động của đèn ngủ và rèm giúp ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì?
A. Tính tiện ích.
B. Tiết kiệm năng lượng.
C. An ninh, an toàn.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?
A. Là dung môi hòa tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì?
A. Bánh mì, trứng ốp-la, sữa tươi
B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc.
B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh.
C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày
Câu 12: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 13: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 14: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?
A. Trộn hỗn hợp
B. Luộc
C. Trộn dầu giấm
D. Muối chua
Câu 15: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Canh chua
B. Rau luộc
C. Tôm nướng
D. Thịt kho
Câu 16: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Hấp
B. Muối nén
C. Nướng
D. Kho
Câu 17: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 18: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô?
A. Rau cải.
B. Sò ốc.
C. Cua.
D. Tôm.
Câu 19: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây?
A. Tôm tươi.
B. Cà rốt.
C. Khoai tây.
D. Tất cả các thực phẩm trên.
Câu 20: Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn:
A. Đảm bảo chất dinh dưỡng
B. Đa dạng món ăn
C. Sự hấp dẫn cho món ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A.-10C
B. Trên 70C
C. Từ 10C đến 70C
D. Dưới 00C
Câu 22: Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ?
A.Trái cây
B. Các loại rau
C. Các loại củ
D. Thịt, cá
Câu 23: Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24: Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông?
A.Các loại rau
B. Các loại củ
C. Trái cây
D. cả 3 đáp án trên
II. TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1 (1đ): Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình.
Câu 2 (3đ): Xây dựng thực đơn một tuần cho gia đình của em đảm bảo đủ chất dinh dưỡng, đa dạng về thực phẩm và phù hợp với các thành viên trong gia đình.
1.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | B | B | C | C | A |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
A | D | D | A | D | C |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 |
A | B | C | B | B | D |
Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
A | D | C | D | D | D |
II. Tự luận
Câu 1:
Một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình:
- Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.
- Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầy không khí thoải mái và vui vẻ trong bữa ăn.
- Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế biến cẩn thận, đúng cách.
- Uống đủ nước mỗi ngày.
Câu 2: Thực đơn tham khảo
Thứ | Sáng | Trưa | Tối |
2 | Cơm rang | – Sườn xào chua ngọt – Canh ngao nấu rau cải – Dưa chua muối – Tráng miệng: Bưởi | – Cá bống kho tộ – Canh rau ngót thịt băm – Trứng cút om nấm – Tráng miệng: Cam |
3 | Bánh mì kẹp mứt | – Thịt lợn rang cháy cạnh – Canh khoai tây hầm xương – Rau cải luộc – Tráng miệng: Dưa hấu | – Thịt bò xào rau muống – Canh nấm nấu thịt viên – Rau sống – Tráng miệng: Dưa hấu |
4 | Phở bò | – Thịt lợn luộc – Canh dưa chua nấu tép – Đậu phụ hấp trứng – Tráng miệng: Táo | – Cá chép rán chấm mắm gừng – Đậu cô ve xào thịt bò – Canh bầu nấu tôm – Tráng miệng: hồng xiêm |
5 | Xôi trứng | – Thịt nhồi đậu phụ sốt cà chua – Mướp đắng xào lòng gà – Cải chíp xào – Tráng miệng: Lê | – Chả cá kho – Thịt gà rim – Canh đậu phụ nấu hẹ – Tráng miệng: Thanh long |
6 | Bánh mì bơ tỏi | – Mực xào giá đỗ – Đậu phụ luộc – Canh măng tươi thịt bò – Tráng miệng: bánh flan | – Cần tây xào thịt bò – Thịt lợn quay – Canh rau mồng tơi và mướp – Tráng miệng: Hồng xiêm |
7 | Bánh cuốn | – Tôm rim mặn ngọt – Rau cải xào lòng gà – Rau bắp cải luộc – Tráng miệng: Thạch rau câu | – Thịt vịt om sấu – Rau muống luộc – Cánh gà chiên xù – Tráng miệng: Nho |
Chủ nhật | Bún bò viên | – Nộm gà xé phay – Canh cua rau đay – Tráng miệng: Chè đỗ đen – Thịt lợn quay giòn bì | – Lẩu hải sản – Tráng miệng: Táo |
1.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng Số câu hỏi trắc nghiệm và tự luận | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
Số CH | Thời gian Phút |
Số CH | Thời gian Phút | Số CH | Thời gian Phút |
Số CH | Thời gian Phút |
TN |
TL | Thời gian phút | ||||
1 | Nhà ở | Khái quát về nhà ở | 2 TN | 2 |
|
| 2 | 0 | 2 | 0,5 | ||||
Xây dựng nhà ở | 2 TN | 2 | 1 TN | 1,5 | 3 | 0 | 3,5 |
0,75 | ||||||
Ngôi nhà thông minh | 2 TN | 2 |
|
|
| 2 | 2 | 0,5 | ||||||
2 |
Bảo quản và chế biến thực phẩm | Thực phẩm và dinh dưỡng | 3 TN | 3 | 2 TN | 3 | 1 TN | 1,5 | 1 TL | 5 | 7 | 1 | 12,5 | 2,5 |
Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm | 2 TN | 2 | 2 TN | 3 | 4 TN | 6 | 3 TN | 6 | 11 | 0 | 17 | 2,75 | ||
Dự án bữa ăn kết nối yêu thương |
|
|
| 1 TL | 8 | 0 | 1 | 8 | 3 | |||||
Tổng | 11 | 11 | 5 | 7,5 | 5 | 7,5 | 5 | 19 | 25 | 2 | 45 | 10 | ||
Tỉ lệ (%) | 60 | 40 |
| 100 |
1.4. Bản đặc tả đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | I. Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | Nhận biết:
-Nêu được vai trò của nhà ở
| 2 |
|
|
|
1.2. Xây dựng nhà ở | Nhận biết:
Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở.
- Kể tên được một số vật dụng làm nhà. |
2
|
|
|
| ||
Thông hiểu:
- Mô tả được bộ phận che chắn các vật dụng bên dưới của ngôi nhà |
| 1 |
|
| |||
1.3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết:
- Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh | 2 |
|
|
| ||
2 | II.Bảo quản và chế biến thực phẩm | Thực phẩm và dinh dưỡng | Nhận biết:
- Nêu được một số nhóm thực phẩm chính.
- Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu:
- Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. - Vận dụng: Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học | 5 | 4 | 5 | 5 |
Tổng |
| 11 | 5 | 5 | 5 |
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức - Đề 2
2.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất
Câu 1. Vai trò của nhà ở là:
A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội.
B. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
C. Dùng để ở.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Cấu tạo nhà ở thường bao gồm mấy phần chính?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 3. Tính vùng miền của nhà ở KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Vị trí địa lí.
B. Khí hậu.
C. Giới tính
D. Kinh tế.
Câu 4. Em hãy cho biết đâu là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở thành thị
C. Nhà ở các khu vực đặc thù
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng những loại vật liệu nào sau đây
A. Vật liệu tự nhiên
B. Vật liệu nhân tạo
C. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo.
D. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo
Câu 6. Em hãy cho biết, để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở?
A. Thi công thô, Thiết kế, Hoàn thiện.
B. Thiết kế, Thi công thô, Hoàn thiện.
C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công thô.
D. Thi công thô, Hoàn thiện, Thiết kế
Câu 8. Chọn phát biểu đúng về thiết kế:
A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công.
B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà.
C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà.
D. Là một công việc phức tạp gồm nhiều công đoạn khác nhau
Câu 9. Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào sau đây?
A. Tiện nghi hơn.
B. An toàn và an ninh.
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Tiện nghi hơn; an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng.
Câu 10. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây?
A. Hệ thống điều khiển tự động cho thiết bị.
B. Hệ thống điều khiển bán tự động cho thiết bị.
C. Hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho thiết bị.
D. Hệ thống điều khiển tự động và bán tự động cho thiết bị.
Câu 11. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển camera.
B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà
D. Điều khiển máy thu hình
Câu 12. Cảnh báo nào sau đây của thiết bị KHÔNG phải đặc điểm đảm bảo tính an ninh, an toàn cho ngôi nhà thông minh?
A. Có người lạ đột nhập.
B. Quên đóng cửa.
C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích.
D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ.
Câu 13. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 14. Thực phẩm có những vai trò gì đối với con người?
A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
B. Giúp con người phát triển cân đối.
C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh.
D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh
Câu 15. Hãy cho biết loại vitamin nào giúp làm sáng mắt?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câu 16. Vai trò của chất béo đối với cơ thể là:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Là thành phần dinh dưỡng cấu trúc nên cơ thể.
C. Tăng cường hệ miễn dịch.
D. Hỗ trợ hệ tiêu hoá
Câu 17. Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe?
A. Sắt
B. Calcium
C. Iodine
D. Kali
Câu 18. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 19. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 20. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần:
A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng.
C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm.
D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
Câu 21. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?
A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng
B. Bảo quản chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
C. Làm chậm quá trình bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.
Câu 22. Chế biến thực phẩm có vai trò gì?
A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn
B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
D. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng đa dạng và hấp dẫn.
Câu 23. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Làm lạnh và đông lạnh.
B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Làm chín thực phẩm bằng hơi nước
D. Nướng và muối chua.
Câu 25. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm:
A. Bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt.
B. Bằng hơi nước.
C. Trong nước.
D. Trong dầu mỡ
Câu 26: Đâu là quy trình chế biến món salad hoa quả?
A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn
B. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn
C. Sơ chế thực phẩm → Trộn → Trình bày món ăn
D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn
Câu 27: Nhược điểm của phương pháp nướng là
A. Thời gian chế biến lâu
B. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất
C. Món ăn nhiều chất béo
D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước
Câu 28. Phương pháp trộn hỗn hợp có ưu điểm gì?
A. Món ăn mềm, có hương vị đậm đà
B. Giữ nguyên được màu sắc, mùi vị và chất dinh dưỡng.
C. Có vị chua nên kích thích vị giác khi ăn.
D. Món ăn có độ giòn, độ ngậy.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình?
Câu 2. ( 1 điểm): Tính toán sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình 4 người gồm bố, mẹ và 2 con học phổ thông.
Biết: 1 kg thịt ba chỉ hoặc nạc vai xay: 120 nghìn đồng/kg
1 kg cá rô phi: 40 nghìn đồng/kg
Trứng gà: 40k/chục quả
Rau muống: 2,5nghìn đồng/bó
1kg khoai tây: 20nghìn đồng
Các loại rau thơm, giềng, tỏi, gừng: 10nghìn đồng.
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
1. D | 2. C | 3. C | 4. D | 5. D | 6. C | 7. B | 8. A | 9. D | 10. C |
11. C | 12. C | 13. A | 14. D | 15. A | 16. A | 17. B | 18. B | 19. C | 20. C |
21. C | 22. D | 23. C | 14. A | 25. A | 26. C | 27. B | 28. B |
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Mỗi ý trả lời đúng 0.5 điểm)
Một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình
+ Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.
+ Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầy không khí thoải mái và vui vẻ trong bữa ăn.
+ Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế biến cẩn thận, đúng cách.
+ Uống đủ nước mỗi ngày.
Câu 2. (1 điểm):
Học sinh biết cân đối tính toán số lượng thực phẩm hợp lí và tài chính cho 1 bữa ăn của gia đình.
Gợi ý:
500g thịt ba chỉ hoặc nạc vai xay rang: 60 nghìn đồng (120 nghìn đồng/kg)
0,5 kg cá rô phi kho: 20 nghìn đồng/kg
5 quả trứng gà: 20nghìn đồng (40 nghìn/chục quả)
Rau muống luộc: 5 nghìn đồng
0.5 kg khoai tây: 10nghìn đồng
Các loại rau thơm, giềng, tỏi, gừng: 10nghìn đồng.
Tổng: 125nghìn đồng.
2.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
| Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | 1. Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | 3 | 2,25 | 1 | 1,5 |
|
|
|
| 4 |
| 3,75 | 10 |
|
| |||||||||||||
2 | 1.2. Xây dựng nhà ở | 2 | 1,5 | 2 | 3 |
|
|
|
| 4 |
| 4,5 | 10 | |
3 | 1.3. Ngôi nhà thông minh | 2 | 1,5 | 2 | 3 |
|
|
|
| 4 |
| 4,5 | 10 | |
4 | 2. Bảo quản và chế biến thực phẩm | 2.1. Thực phẩm và dinh dưỡng. | 5 | 3,75 | 3 | 4,5 | 1 | 10 |
|
| 8 | 1 | 18,25 | 40 |
5 | 2.2. Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm | 4 | 3 | 4 | 6 |
|
|
|
| 8 |
| 9 | 20 | |
6 | 2.3. Dự án: Bữa ăn kết nối yêu thương |
|
|
|
|
| 1 | 5 | 0 | 1 | 5 | 10 | ||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 10 | 1 | 5 | 28 | 2 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
| ||||||||
Tỉ lệ chung | 70 | 30 |
|
|
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!
Link Download chính thức:
- Hiệp LêThích · Phản hồi · 3 · 23/12/22
- tú anh phamThích · Phản hồi · 2 · 24/12/23
- Tuyết MaiThích · Phản hồi · 1 · 25/12/23
-
- Tạ Đào Ngọc DiệpThích · Phản hồi · 1 · 27/12/23
- Tuyết MaiThích · Phản hồi · 0 · 28/12/23
-
- Tạ Đào Ngọc DiệpThích · Phản hồi · 1 · 27/12/23
- Tạ Đào Ngọc DiệpThích · Phản hồi · 1 · 27/12/23
- nhat tranThích · Phản hồi · 1 · 04/01/23
- Bảo NgôThích · Phản hồi · 0 · 21:53 01/01
- Trần HuânThích · Phản hồi · 0 · 27/12/23