Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 6 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận)
TOP 6 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 Cánh diều năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 6 Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 Cánh diều, còn giúp các bạn học sinh dễ dàng tham khảo, luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tin học, Khoa học tự nhiên, Toán. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD& ĐT…… TRƯỜNG THCS………. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I |
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan?
a. Vải sợi thiên nhiên.
b. Vải sợi tổng hợp.
c. Vải cotton
d. Vải tơ tằm.
Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao?
a. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát.
b. Vải có độ hút ẩm thấp.
c. Vải phồng, giữ ấm.
d. Vải mềm, dễ rách.
Câu 3. Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải
a. 35% cotton, 65% polyeste.
b. 100% xatanh.
c. 100% cotton.
d. 100% nilon.
Câu 4. Vải nào bị cứng lại trong nước?
a. Vải sợi thiên nhiên.
b. Vải sợi tổng hợp.
c. Vải tơ tằm.
d. Vải sợi nhân tạo.
Câu 5. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí
a. yên tĩnh.
b. sáng, thoáng.
c. trang nghiêm.
d. sắp xếp thật ít đồ đạc.
Câu 6. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp cần chú ý
a. sắp xếp đồ đạc hợp lý, không chừa lối đi.
b. không cần sắp xếp, không chừa lối đi
c. không cần sắp xếp, chừa lối đi.
d. sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.
Câu 7. Cắm hoa trang trí bàn học nên chọn:
a. cắm dạng thẳng, bình cao, ít hoa.
b. cắm dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.
c. cắm dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.
d. cắm dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.
Câu 8. Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì?
a. cất vào nơi đã quy định sẵn.
b. cất vào một vị trí bất kì trong nhà
c. tiện đâu em để đó.
d. không cần cất giữ.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2 điểm) Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ?
Câu 10. (2 điểm) Trình bày cách sử dụng đồ điện trong gia đình?
Câu 11. (2 điểm) Em cần làm gì để sắp xếp đồ điện hợp lí?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
b | a | c | d | a | d | a | a |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 2 điểm | - Chọn loại vải hút ẩm cao như: vải bông, nhân tạo… - Kiểu may đơn giản, rộng - Chọn màu tối: đen, xanh sẫm……. - Chọn giày ba ta, dép thấp | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 10
2 điểm | Bước 1 : Sử dụng đồ điện phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình. Bước 2: Sắp xếp đồ điện gọn gàng. Bước 3: Sử dụng tiết kiệm. Bước 4 : Đặt đồ điện phù hợp vị trí không gian nhà ở. | 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 11 2 điểm | - Chọn đồ dùng phù hợp không gian nhà ở. - Thường xuyên vệ sinh đồ điện sạch sẽ. - Sử dụng tiết kiệm an toàn | 0,5 0,75 0,75 |
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
Cấp độ Tên Chủ đề
|
Nhận biết |
Thông hiểu | Vận dụng |
Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Chủ đề 3: Trang phuc và thời trang | - Biết được tính chất của các loại vải. - Biết được ảnh hưởng màu sắc, hoa văn của vải, kiểu mẫu quần áo đến vóc dáng người mặc.
| - Hiểu được cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, môi trường xã hội. - Hiểu được các kí hiệu quy định về giặt, là, tẩy, hấp các sản phẩm may mặc. | - Phân biệt được các loại vải. |
| ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 |
|
| Số câu: 1 Số điểm: 2 | Số câu:3 Số điểm: 1,5 |
|
|
| Số câu: 5 4 điểm = 40% | |
Chủ đề 4: Đồ dùng điện trong gia đình | - Biết được công dụng, cách lựa chọn một số đồ điện nhà ở. - Biết được nguyên tắc cơ bản trong sử dụng đồ điện. - Phân biệt các loại đèn điện. | - Biết được cách sử dụng đồ điện. - Biết cách giữ gìn đồ điện an toàn.
| - Sắp xếp đồ điện khoa học.
|
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
| Số câu: 1 Số điểm: 2 | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 |
| Số câu: 3 Số điểm: 1,5 | Số câu: 1 Số điểm: 2 |
|
| Số câu: 6 6 điểm 60% | |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 2 Số điểm: 2,5 25% | Số câu: 2 Số điểm: 2,5 25% | Số câu: 7 Số điểm:5 50% | Số câu: 11 Số điểm: 10 100% |
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD&ĐT……. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I |
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm?
A. Thịt bò
B. Mỡ lợn
C. Gạo
D. Ngô hạt
Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà ở với các công trình xây dựng khác là:
A. Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
B. Có sự phân chia không gian bên trong thành các phòng chức năng khác nhau.
C. Có cấu tạo gồm phần móng, sàn nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Phục vụ nhu cầu nhiều mặt của con người: học tập, vui chơi, sản xuất kinh doanh.
Câu 3: Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp
A. Vật liệu xây dựng
B. Gạch, cát.
C. Xi măng, cát
D. Gỗ, đá, cát
Câu 4: Các bước chính để xây dựng nhà ở gồm:
A. Hoàn thiện, thi công thô, thiết
B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô
C. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện
D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện
Câu 5: Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. Phân chia các khu vực chức năng và kiến trúc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Kiến trúc và màu sắc.
D. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
Câu 6: Nhà ở bao gồm các phần chính là:
A. Sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
B. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
D. Móng nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Câu 7: Kiểu nhà được thiết kế 3-5 tầng, tận dụng ưu thế mặt tiền để kinh doanh thường thấy ở khu vực nào?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở mặt phố
C. Nhà ở chung cư
D. Nhà ở vùng núi.
Câu 8: Nhóm nào sau đây đều gồm các vật liệu sẵn có trong thiên nhiên thường dùng để xây dựng nhà ở?
A. Nước, sỏi, đá, cát, lá dừa, gạch.
B. Tre, nứa, xi măng, sắt, thép.
C. Lá cọ, rơm khô, đất, đá, cát, tre nứa
D. Gạch, ngói, nhôm, kính, xi măng.
Câu 9: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Trung du Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Tây Bắc, Tây Nguyên.
Câu 10: Thực phẩm nào là nguồn năng lượng chính cung cấp chất đường bột cho cơ thể?
A. Thịt gà
B. Rau bắp cải
C. Mỡ lợn
D. Gạo
Câu 11: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:
A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.
B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.
C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 12: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 13: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp phơi, sấy?
A. Rau cải.
B. Sò ốc.
C. Cua.
D. Tôm, cá mực.
Câu 14: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách lên men?
A. Chả giò.
B. Nem chua.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 15. Em có thể bảo quản khoai tây tươi bằng phương pháp nào sau đây
A.Bảo quản bằng đường hoặc muối.
B. Bảo quản lạnh, đông lạnh.
C. Bảo quản thoáng ở nhiệt độ phòng.
D. Bảo quản kín ở nhiệt độ phòng
Câu 16. Phương pháp “Rán” là phương pháp chế biến thực phẩm:
A. Không sử dụng nhiệt.
B. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ.
C. Làm chín thực phẩm ở nhiệt độ sôi của nước.
D. Làm chín thực phẩm trực tiếp trên lửa
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 17. (3,0 điểm) Nêu tên các phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến, mỗi phương pháp lấy ví dụ về 2 loại thực phẩm thường được bảo quản theo phương pháp đó?
Câu 18. (1,0 điểm) Hãy nêu vai trò của chất đạm và chất tinh bột, đường đối với sức khỏe con người?
Câu 19. ( 1,0 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn một bữa ăn chính của gia đình
Câu 20. (1,0 điểm) Nhu cầu nước khuyến nghị cho trẻ từ 10 - 18 tuổi là 40 ml/kg cân nặng/ngày.
a. Em nặng bao nhiêu kg?
b. Hãy tính xem 1 ngày em cần phải uống ít nhất là bao nhiêu nước?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | A | A | D | B | C | B | C |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | B | D | D | B | D | B | C | B |
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu | Hướng dẫn, tóm tắt lời giải | Điểm |
Câu 17 | 1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng: - Bảo quản thoáng: khoai lang, khoai tây - Bảo quản kín: thóc, gạo 2. Bảo quản ở nhiệt độ thấp: - Bảo quản lạnh: rau, quả - Bảo quản đông lạnh: thịt, cá 3. Bảo quản bằng đường hoặc muối - Bảo quản bằng đường: quả mận, quả dâu - Bảo quản bằng muối: cá, rau | 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 18 | - Vai trò của chất đạm: Nguyên liệu xây dựng tế bào, tăng sức đề kháng - Vai trò của chất tinh bột, đường: Hỗ trợ sự phát triển của não và hệ thần kinh, điều hòa hoạt động của cơ thể
| 0,5 0,5 |
Câu 19 | Thực đơn 1 bữa ăn chính gồm: + Thịt lợn kho + Đậu phụ sốt cà chua + Canh su hào + Cơm, khoai lang luộc + nước ép bưởi, sữa chua… Tùy mỗi gia đình, học sinh lên thực đơn khác nhau
| 1 |
Câu 20 | a. Ví dụ: con nặng 40kg b. Lượng nước con cần uống 1 ngày là 40 x 40 = 1600 ml | 1 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 |
Chương 1 Nhà ở | 1.2 Nhà ở đối với con người | 2 | 2,25 | 2 | 2,25 | 4 | 4,5 | 10% | |||||
1.2 Xây dựng nhà ở | 2 | 2,25 | 2 | 2,25 | 4 | 4,5 | 10% | |||||||
2 | Chương 2.Bảo quản và chế biến thực phẩm | 2.1 Thực phẩm và dinh dưỡng | 1 | 9 | 2 | 2,25 | 1 | 6,75 | 2 | 2 | 18 | 40% | ||
2,2 Bảo quản và chế biến thực phẩm | 4 | 4,5 | 1 | 6,75 | 2 | 2,25 | 1 | 4,5 | 6 | 1 | 18 | 40% | ||
Tổng | 9 | 18 | 9 | 13,5 | 1 | 9 | 1 | 4,5 | 16 | 3 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
2.4. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chương 1 Nhà ở
| 1.1.Nhà ở đối với con người
| Nhận biết - Đặc điểm chung của nhà ở - Nhận biết một số kiến trúc nhà ở Việt Nam | 2 2 | |||
1.2 Xây dựng nhà ở
| Nhận biết - Nhận biết các vật liệu xây dựng nhà ở - Các bước xây dựng nhà ở Thông hiểu -Yếu tố tạo nên ngôi nhà bền đẹp -Phân biệt nhà ở với công trình khác | 1 1 | 1 1 | ||||
2 |
Chương 2.Bảo quản và chế biến thực phẩm | 2.1 Thực phẩm và dinh dưỡng | Nhận biết -Nhận biết được thực phẩm giàu chất đạm, chất đường bột | 1 | 1 | ||
Thông hiểu -Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đạm. -Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất bột đường. | 1 | ||||||
Vận dụng Tính lượng nước uống trong 1 ngày của 1 học sinh | 1 | ||||||
2,2 Bảo quản và chế biến thực phẩm | Nhận biết - Vai trò của việc bảo quản thực phẩm -Các phương pháp chế biến thực phẩm -Các phương pháp bảo quản thực phẩm | 1 1 1 | 1 1 | 1 | |||
Thông hiểu -Tác hại của việc để thực phẩm bị hư hỏng | 1 | ||||||
Vận dụng cao -Xây dựng thực đơn đủ 4 nhóm thực phẩm | 1 | ||||||
| Tổng | 10 | 7 | 2 | 1 |
....
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều