Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024 - 2025

Đề cương học kì 1 môn Tin học 6 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025 mang tới các câu hỏi ôn tập học kì 1, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 cho học sinh của mình.

Bộ đề cương ôn thi học kì 1 môn Tin học 6 KNTT, hệ thống lại những câu hỏi lý thuyết trọng tâm, cùng các dạng bài tập, giúp các em nắm chắc kiến thức, để ôn thi học kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương học kì 1 môn Toán, Ngữ văn 6. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2024 - 2025

A. Nhiệm vụ

1. Học sinh ôn tập nội dung kiến thức bài học trong sách giáo khoa.

2. Học sinh làm bài tập trắc nghiệm.

B. Nội dung bài học ôn tập

Bài 3: Thông tin trong máy tính.

Bài 5: Internet.

Bài 6: Mạng thông tin toàn cầu.

Bài 7: Tìm kiếm thông tin trên internet.

Bài 8: Thư điện tử.

C. Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập

Câu 1 [NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là một trang mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.

Câu 2 [NB]: Để kết nối với internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi

A. người quản trị mạng máy tính.
B. người quản trị mạng xã hội.
C. nhà cung cấp dịch vụ internet.
D. một máy tính khác.

Câu 3 [NB]: Phát biểu nào không đúng khi hỏi về internet?

A. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin.
B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kỳ một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành.
C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lý.

Câu 4 [NB]: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của internet?

A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.

Câu 5 [NB]: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng internet đối với học sinh?

A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.
B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến.
C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội với và chơi điện tử suốt cả ngày.
D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.

Câu 6 [NB]: World Wide Web là gì?

A. Một trò chơi máy tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các website trên internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
D. Tên khác của internet.

Câu 7 [NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng về WWW và thư viện?

A. Cả hai đều có một thủ thư hoặc chuyên gia chuyên nghiệp luôn túc trực để trả lời các câu hỏi của độc giả.
B. Cả hai đều cung cấp tin tức và thông tin cập nhật từng phút.
C. Cả hai đều đóng cửa sau giờ hành chính.
D. Cả hai đều tạo môi trường cho người sử dụng có thể sử dụng sách báo và tạp chí.

Câu 8 [NB]: Trong trang wed, liên kết hay siêu liên kết là gì?

A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.
C. Là địa chỉ của một trang web.
D. Là địa chỉ thư điện tử

Câu 9 [NB]: Mỗi website bắt buộc phải có

A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu.
B. một địa chỉ truy cập.
C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sự hữu.
D. địa chỉ thư điện tử.

Câu 10 [NB]: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang Web trên internet gọi là gì?

A. Trình duyệt Web.
B. Địa chỉ Web.
C. Website.
D. Công cụ tìm kiếm.

Câu 11 [NB]: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?

A. Internet Explorer.
C. Google Chrome.
B. Mozilla Firefox.
D. Windows Explorer.

Câu 12 [TH]: Địa chỉ trang wed nào sau đây là hợp lệ?

A. http://www.tienphong.vn
B. www \\ tienphong.vn
C. https://[email protected]
D. http \\: www.tienphong.vn

Câu 13 [NB]: Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt?

Câu 13

Câu 14 [NB]: Nút Câu 14trên trình duyệt web có nghĩa là:

A. Xem lại trang hiện tại.
B. Quay về trang liền trước.
C. Đi đến trang liền sau.
D. Quay về trang chủ.

Câu 15 [NB]: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là

A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
B. nhờ người khác tìm hộ.
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang wed.
D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa.

Câu 16 [NB]: Máy tìm kiếm là gì?

A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet.
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet.

Câu 17 [NB]: Từ khóa là gì

A. là từ mô tả chiếc chìa khóa.
B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.
D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm

Câu 18 [NB]: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?

A Google.
B. Word.
C. Windows Explorer.
D. Excel.

Câu 19 [TH]: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để Thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

A. Corona
B. Virus Corona
C. "Virus Corona”
C. “Virus”+”Corona”

Câu 20 [TH]: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tính là

A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm.
B. danh sách các liên kết trò đến trang Web có chứa từ khóa tìm kiếm.
C. danh sách trang chủ của các website có liên quan
D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm.

Câu 21 [NB]: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể hiện dưới dạng

A. văn bản.
B. hình ảnh.
C. video.
D. cả A, B, C.

Câu 22 [TH] : Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?

A.Gửi và nhận thư nhanh chóng.
B. Ít tốn kém.
C. Có thể gủi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì.
D. Có thể gửi kèm tệp.

Câu 23 [TH]: Địa chỉ thư điện tử có dạng:

A. Tên đăng nhập @ địa chỉ máy chủ thư điện tử.
B. Tên đường phố @ viết tắt của tên quốc gia.
C. Tên người sử dụng & tên máy chủ của thư điện tử.
D. Tên đường phố # viết tắt của tên quốc gia.

Câu 24 [NB]: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào?

A. $
B. &
C. @
D. #

Câu 25 [NB]: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?

A. www.nxbgd.vn.
B. thu_hoà[email protected].
C. Hoangth&hotmail.com.
D. Hoa675439@[email protected].

.....

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

2 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • Cơ Mai
    Cơ Mai

    Ko có đáp án à

    Thích Phản hồi 27/12/22
    • PHUONG THANH
      PHUONG THANH

      ko cos daps ans af


      Thích Phản hồi 22/12/23
      Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm