Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 5 Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận)
TOP 5 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 5 Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 CTST, còn giúp các bạn học sinh dễ dàng tham khảo, luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD&ĐT…. | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
Trắc nghiệm khách quan (10 điểm) – Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1. (0,5 điểm) Phần nào của ngôi nhà nằm dưới mặt đất?
A. Phần móng nhà.
B. Nơi để xe.
C. Cột nhà, tường nhà, sàn nhà.
D. Phần mái nhà.
Câu 2. (0,5 điểm) Bộ phận nào che chắn cho ngôi nhà?
A. Cột nhà, tường nhà, sàn nhà.
B. Phần mái nhà.
C. Phần móng nhà.
D. Nơi để xe
Câu 3. (0,5 điểm) Những chất nào sau đây không phải chất dinh dưỡng nhưng rất quan trọng?
A. Chất đạm và chất béo.
B. Chất bột và đường.
C. Nước và chất xơ.
D. Vitamin và chất khoáng.
Câu 4. (0,5 điểm) Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Lứa tuổi và tình trạng sinh lí
B. Giới tính và tình trạng sinh lí
C. Mức độ lao động và hoạt động thể lực
D. Lứa tuổi, giới tính và tình trạng sinh lí, mức độ lao động và hoạt động thể lực
Câu 5. (0,5 điểm) Những dấu hiệu nào sau đây cho biết cơ thể em đang thiếu
chất dinh dưỡng?
A. Trẻ em sẽ bị bệnh suy dinh dưỡng, mắc bệnh nhiễm khuẩn và trí tuệ kém phát triển.
B. Thiếu năng lượng và vitamin, cơ thể ốm yếu, dễ bị mệt, đói.
C. Dễ bị đói, mệt, cơ thể ốm yếu.
D. Ảnh hưởng xấu đến lứa tuổi, giới tính và tình trạng sinh lí, mức độ lao động.
Câu 6. (0,5 điểm) Người ta bảo quản thực phẩm lạp xưởng bằng phương pháp nào?
A. Phơi khô hoặc ướp đá.
B. Ướp muối và phơi khô
C. Ngâm chua, hút chân không
D. Sấy khô và hút chân không
Câu 7. (0,5 điểm) Người ta bảo quản thực phẩm loại cá khô bằng phương pháp nào?
A. Phơi khô hoặc ướp đá.
B. Ướp muối và phơi khô
C. Ngâm chua, hút chân không
D. Sấy khô và hút chân không
Câu 8. (0,5 điểm) Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Chất đạm và rau xanh.
B. Chất đạm, chất béo.
C. Chất đường, bột.
D. Vitamin và chất khoáng.
Câu 9. (0,5 điểm) Nhà chung cư là:
A. nhà dựng trên bè hoặc trên thuyền, nổi trên mặt nước.
B. nhà được chia thành 3 gian phòng: phòng chính lớn ở giữa, 2 phòng nhỏ ở 2 bên.
C. nhà được xây riêng biệt trong khuôn viên rộng lớn, đầy đủ tiện nghi.
D. tòa nhà gồm nhiều căn hộ sử dụng chung các công trình phụ (lối đi, nhà để xe...).
Câu 10. (0,5 điểm) Nhà biệt thự là:
A. tòa nhà gồm nhiều căn hộ sử dụng chung các công trình phụ (lối đi, nhà để xe...).
B. nhà dựng trên bè hoặc trên thuyền, nổi trên mặt nước.
C. nhà được xây riêng biệt trong khuôn viên rộng lớn, đầy đủ tiện nghi.
D. nhà có sàn nhà cao hơn mặt nước hoặc mặt đất, dựng trên những cây cột.
Câu 11. (0,5 điểm) Cho vữa xi măng cát vào giữa các viên gạch nhằm mục đích gì?
A. Làm đẹp cho tường.
B. Làm kết dính các viên gạch.
C. Làm cho tường thêm dày và đẹp hơn.
D. Làm cho tường dày lên.
Câu 12. ( 0,5 điểm) Nhà ở có vai trò:
A. là nơi trú ngụ, bảo vệ con người tránh ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường,
là nơi đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt.
B. bảo vệ con người tránh ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường.
C. là nơi trú ngụ, tạo ra của cải vật chất đáp ứng nhu cầu của con người.
D. là nơi tạo ra của cải vật chất đáp ứng mọi nhu cầu của con người.
Câu 13. (0,5 điểm) Ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì khác với ngôi nhà thông thường?
A.Được trang bị hệ thống điều khiển tự động/ bán tự động bằng các thiết bị điện tử
có kết nối internet.
B. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui
chơi giải trí.
C. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động/ bán tự động bằng các thiết bị điện
tử không có kết nối internet.
D. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt.
Câu 14. (0,5 điểm) Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư?
A.Thép.
B.Xi măng, cát.
C.Gạch, đá.
D.Lá dừa.
Câu 15. (0,5 điểm) Hành động tiết kiệm điện năng mà em thực hiện ở nhà là:
A. bật điều hoà khi thời tiết mát.
B. cùng cả nhà xem chung 1 chương trình trên ti vi.
C. không tắt thiết bị điện khi không cần sử dụng.
D. đóng kín của không để ánh sáng, gió từ bên ngoài vào nhà.
Câu 16. (0,5 điểm) Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:
A. điều khiển, máy tính không có kết nối Internet .
B. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
C. điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
D. điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet.
Câu 17. (0,5 điểm) Dựa vào giá rị dinh dưỡng, người ta chia thực phẩm thành 4 nhóm:
A. chất đường bột, vitamin và chất khoáng, chất béo .
B. chất đường bột, chất đạm, chất béo,vitamin chất khoáng.
C. chất đạm, chất béo, vitamin và rau xanh.
D. nước, chất xơ, chất đạm, chất đường bột.
Câu 18. (0,5 điểm) Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Canh bí.
B. Trứng tráng.
C. Rau luộc.
D. Dưa chua
Câu 19. (0,5 điểm) Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp ngâm chua thực phẩm?
A. Quả vải ngâm nước đường.
B. Nộm dưa chuột, cà rốt.
C. Cà pháo ngâm nước muối.
D. Dưa cải chua xào tôm.
Câu 20. (0,5 điểm) Chất đạm có vai trò chủ yếu gì đối với cơ thể?
A. Tạo ra tế bào mới thay thế tế bào già chết đi.
B. Bảo vệ cơ thể, góp phần cung cấp năng lượng.
C. Tăng sức đề kháng, chống lại bệnh tật.
D. Chuyển hoá một số vitamin cần thiết cho cơ thể.
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
1 | A | 11 | B |
2 | B | 12 | A |
3 | C | 13 | A |
4 | D | 14 | D |
5 | A | 15 | B |
6 | D | 16 | C |
7 | B | 17 | B |
8 | C | 18 | D |
9 | D | 19 | C |
10 | C | 20 | A |
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||||||||||
NB | TG | TH | TG | VD | TG | VD cao | TG | Số câu TN | Thời gian (phút) | % tổng điểm | ||||||||||
1 |
Nhà ở
| Nhà ở đối với con người | 5-TN | 12 | 3-TN | 5 | 1TN | 3 | 1TN | 2 | 10 |
22 | 50% | |||||||
Sử dụng năng lượng trong gia đình | 3-TN | 8 | 2-TN | 3 | 5 |
11 | 25% | |||||||||||||
Ngôi nhà thông minh | 3-TN | 6 | 1-TN | 3 | 1-TN | 3 | 5 |
12 | 25% | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
Tổng số câu | 8 | 6 | 4 | 2 | 20 |
| 100% | |||||||||||||
Thời gian (phút) |
| 18 |
| 13 |
| 9 |
| 5 | 45 |
|
| |||||||||
Tổng điểm | 4,0 |
| 3,0 |
| 2,0 |
| 1,0 |
|
|
|
| |||||||||
Tỉ lệ | 40% |
| 30% |
| 20% |
| 10% |
|
|
|
1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức kĩ năng, cần kiểm tra đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Nhà ở đối với con người | Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở; một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Kể được tên một số vật liệu, mô tả các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | * Nhận biết: - Phần của ngôi nhà nằm dưới mặt đất là: Phần móng nhà. - Bộ phận che chắn cho ngôi nhà là: Phần mái nhà. - Thân nhà có những bộ phận: Cột nhà, tường nhà, sàn nhà * Thông hiểu: - Nhà chung cư là: Tòa nhà gồm nhiều căn hộ sử dụng chung các công trình phụ ( lối đi, nhà để xe...). - Nhà nổi là: Nhà dựng trên bè hoặc trên thuyền, nổi trên mặt nước. - Nhà biệt thự là: Nhà được xây riêng biệt trong khuôn viên rộng lớn, đầy đủ tiện nghi. * Vận dụng: - Mục đích của việc cho vữa xi măng cát vào giữa các viên gạch. | 4 TN | 4 TN | 1TN | 1TN |
2 | Sử dụng năng lượng trong gia đình | Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. | * Nhận biết - Hành động tiết kiệm điện năng mà em thực hiện ở nhà * Thông hiểu: - Phải sử dụng tiết kiệm năng lượng vì: Để giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, sức khỏe cho gia đình và cộng đồng. * Vận dụng: - Nguồn năng lượng phù hợp để duy trì hoạt động cho các thiết bị | 2 TN | 1TN | 1TN | 1 TN |
3 | Ngôi nhà thông minh | Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. | * Nhận biết: - Hệ thống kiểm soát an ninh tự động có lợi ích cho con người là: Giúp phát hiện kịp thời tình trạng bất thường của các đồ dùng, các hiện tượng lạ,… để kịp thời có biện pháp ngăn chặn sự cố xảy ra. * Thông hiểu: - Ngôi nhà thông minh có đặc điểm khác với ngôi nhà thông thường là: Được trang bị hệ thống điều khiển tự động, bán tự động bằng các thiết bị điện tử có kết nối internet. * Vận dụng: - Các thiết bị an ninh, an toàn cảnh báo trong các trường hợp: Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. | 2 TN | 1 TN | 2 TN |
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD & ĐT ……..
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Đáp án nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với
con người?
A. Là nơi trú ngụ của con người.
B. Là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của con người.
C. Bảo vệ con người tránh khỏi ảnh hưởng xấu của tệ nạn xã hội.
D. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường.
Câu 2. Cấu tạo của nhà ở thường được chia thành bao nhiêu phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Kiến trúc nhà nào sau đây đặc trưng ở khu vực thành phố?
A. Nhà biệt thự, nhà nổi, nhà sàn
B. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà sàn.
C. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà biệt thự.
D. Nhà xây riêng lẻ một hay nhiều tầng, mái ngói hoặc bê tông, có sân vườn.
Câu 4. Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước là:
A. Hoàn thiện Chuẩn bị Thi công
B. Thi công Hoàn thiện Chuẩn bị
C. Chuẩn bị Thi công Hoàn thiện
D. Chuẩn bị Hoàn thiện Thi công
Câu 5. Hành động nào dưới đây thể hiện hành động không tiết kiệm điện?
A. Mở cửa sổ khi trời sáng.
B. Không đóng cửa tủ lạnh sau khi sử dụng xong.
C. Sử dụng pin năng lượng mặt trời trong gia đình.
D. Tắt hết các thiết bị điện không cần thiết khi không sử dụng.
Câu 6. Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng để:
A. Bảo vệ thiên nhiên, môi trường, sức khỏe, giảm chi phí.
B. Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên.
C. Bảo vệ sức khỏe, môi trường.
D. Không cần tiết kiệm năng lượng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về ngôi nhà thông minh?
A. Các thiết bị được điều khiển bởi hệ thống trung tâm điều khiển của ngôi nhà.
B. Được thiết kế để tận dụng được năng lượng gió tự nhiên và ánh sáng mặt trời.
C. Được thiết kế để sử dụng nhiều năng lượng điện và chất đốt.
D. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động theo ý muốn chủ nhà.
Câu 8. Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột
D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 10. Thực phẩm được phân làm bao nhiêu nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11. Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
Câu 12. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột là:
A. Tạo ra tế bào mới.
B. Cung cấp năng lượng.
C. Tăng sức đề kháng.
D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 13. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin là:
A. Tạo ra tế bào mới.
B. Cung cấp năng lượng.
C. Tăng sức đề kháng.
D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 14. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 15. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 16. Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mặn.
B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc.
D. Món mặn, món xào hoặc luộc.
Câu 17. Nếu ăn uống thiếu chất thì cơ thể sẽ:
A. Suy dinh dưỡng
B. Bị béo phì
C. Vận động khó khăn.
D. Dễ mắc các bệnh: tim mạch, huyết áp,…
Câu 18. Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau:
A. 1- 2 giờ
B. 2-3 giờ
C. 3-4 giờ
D. 4-5 giờ.
Câu 19. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 20. Vai trò của việc chế biến thực phẩm?
A. Giúp thực phẩm chín mềm.
B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa.
C. Tăng tính đa dạng của món ăn.
D. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm.
Câu 21. Kể tên một số phương pháp bảo quản thực phẩm:
A. Kho, nướng
B. Chiên, xào
C. Phơi khô, muối chua.
D. Luộc, rang.
Câu 22. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt?
A. Hấp
B. Muối chua
C. Nướng
D. Kho
Câu 23. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm biến món ăn → Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn.
Câu 24. Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?
A. Chả giò.
B. Sườn nướng.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 25. Sấy khô là phương pháp để thực phẩm:
A. Ở trong nước.
B. Bị mất nước.
C. Ở trong tủ lạnh.
D. Ở trong túi.
Câu 26. Phương pháp cấp đông thực phẩm có khuyết điểm là:
A. Thực phẩm mềm, tươi ngon.
B. Thực phẩm có màu sắc tươi mới.
C. Tốn thời gian để rã đông thực phẩm.
D. Thời gian bảo quản thực phẩm được lâu.
Câu 27. Phương pháp luộc có ưu điểm là:
A. Dễ chế biến.
B. Không tốn nhiều gia vị.
C. Chế biến từ những thực phẩm thông dụng.
D. Dễ chế biến, không tốn nhiều gia vị, chế biến từ những thực phẩm thông dụng.
Câu 28. Yêu cầu kĩ thuật của món trộn hỗn hợp là:
A. Món ăn ráo nước, có độ giòn.
B. Hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn.
C. Vị vừa ăn.
D. Món ăn ráo nước, có độ giòn, hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn, vừa ăn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Em hãy nêu 4 việc làm cụ thể giúp tiết kiệm năng lượng được sử dụng trong gia đình.
Câu 2. Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau:
Tên thực phẩm | Gạo | Cá lóc | Rau củ | Thịt heo |
Số lượng (kg) | 0,5 | 0,5 | 1 | 0,5 |
Giá tiền cho 1 kg (đồng) | 15 000 | 60 000 | 30 000 | 130 000 |
Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền?
Câu 3. Để làm được một món gỏi trộn ngó sen em cần chuẩn bị những loại nguyên liệu nào?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm
1.C | 2.C | 3.C | 4.C | 5.B | 6.A | 7.D | 8.C | 9.B | 10.C |
11.C | 12.B | 13.C | 14.C | 15.D | 16.B | 17.A | 18.D | 19.B | 20.D |
21.C | 22.B | 23.C | 24.B | 25.B | 26.C | 27.D | 28.D |
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 | Một số ví dụ tham khảo: + Bật máy lạnh ở nhiệt độ lớn hơn 200C và đóng kín cửa phòng. + Vào ban ngày mở cửa của các phòng trong nhà ở để tận dụng ánh sáng mặt trời hạn chế bật đèn. + Sử dụng máy nước nóng, đèn chiếu sáng năng lượng mặt trời thay cho dùng điện. + Khi sử dụng tủ lạnh không được mở cửa tủ lạnh quá lâu Lưu ý: HS có thể nêu các biện pháp khác đúng vẫn chấm điểm tối đa | 0,25đ/1 ý |
2 | + Viết được phép tính: 0,5 ´ 15 000 + 0,5 ´ 60 000 + 1´ 30 000 + 0,5 ´ 130 000 + Tính ra kết quả: 132 500 đồng | 0,5đ 0,5đ |
3 | HS nêu được 4 nguyên liệu chính sau: + Ngó sen + Thịt heo (hoặc Tôm, tai heo) + Hỗn hợp nước mắm để trộn + Đậu phộng, rau thơm, rau răm, bánh phồng. | 0,25đ/1 ý |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận biết | Tổng | %tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Chương I. Nhà ở | Bài 1. Nhà ở đối với con người | 3 | 2,25 | 1 | 1,5 | 4 | 3,75 | 10,0 | |||||
Bài 2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 2 | 2,25 | 5,0 | |||||||
Bài 3. Ngôi nhà thông minh | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 1 | 5 | 2 | 1 | 7,25 | 15,0 | ||||
2 | Chương II. Bảo quản và chế biến thực phẩm | Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng |
5 |
3,75 |
5 |
7,5 | 1 | 5 | 10 | 1 | 16,25 |
32,75 | ||
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
6 |
4,5 |
4 |
6,0 | 1 | 5 | 10 | 1 | 15,5 | 37,25 | ||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 2 | 10 | 1 | 5 | 28 | 3 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
2.4. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chương I. Nhà ở | Bài 1. Nhà ở đối với con người | Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. | 1 | |||
- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. | 1 | ||||||
- Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. | 1 | ||||||
Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. | 1 | ||||||
Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. | |||||||
Bài 2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | Nhận biết: - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
1 | |||||
Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
1 | ||||||
Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. | 1 | ||||||
Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. | |||||||
Bài 3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. | 1 | |||||
Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. | |||||||
- Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. | 1 | ||||||
2 | Chương II. Bảo quản và chế biến thực phẩm | Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng | Nhận biết: - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. | 3 | |||
- Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. | 2 | ||||||
- Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm | |||||||
- Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. | |||||||
- Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. | |||||||
Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. | 3 | ||||||
- Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ con người. | 2 | ||||||
Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. | |||||||
- Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. | |||||||
Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. | |||||||
- Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. | 1 | ||||||
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm | Nhận biết: - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. | 1 | |||||
- Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm | 1 | ||||||
- Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. | 1 | ||||||
- Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. | 1 | ||||||
Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. | 1 | ||||||
- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. | 1 | ||||||
Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. | |||||||
- Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. | 1 | ||||||
- Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. | |||||||
Tổng |
| 16 | 12 | 2 | 1 |
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!