Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đề cương ôn tập học kì 1 Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều năm 2025 - 2026 được biên soạn theo cấu trúc mới bám sát Công văn 7991, giới hạn kiến thức ôn tập học kì 1, giúp học sinh xem lại toàn bộ nội dung đã học để ôn thi hiệu quả hơn.
Đề cương học kì 1 Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều còn giúp giáo viên dễ dàng kiểm tra việc ôn tập của học sinh, xây dựng đề cương ôn thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 hiệu quả, phụ huynh có thể dựa vào đó để hỗ trợ con học tập đúng hướng. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương học kì 1 môn Toán, Ngữ văn 6. Vậy dưới đây là toàn bộ đề cương ôn tập học kì 1 Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều, mời thầy cô và các em cùng tham khảo!
Lưu ý: Đề cương chưa có đáp án.
TRƯỜNG THCS……
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN – CÔNG NGHỆ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HKI
Môn: Khoa học tự nhiên 6 - Năm học: 2025 – 2026
A. TRẮC NGHIỆM:
I. Phần trắc nghiệm nhiều lựa chọn:
Hãy chọn một đáp án đúng nhất:
Câu 1. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào:
A. Thành phần tạo nên chất.
B. Tính chất của chất.
C. Thể cuả chất.
D. Mùi vị của chất.
Câu 2. Muốn chất rắn tan nhanh trong nước, có thể thực hiện các biện pháp sau:
A. Làm lạnh dung dịch; nghiền nhỏ chất rắn.
B. Khuấy dung dịch; làm lạnh dung dịch.
C. Khuấy dung dịch; làm lạnh dung dịch; nghiền nhỏ chất rắn.
D. Khuấy dung dịch; đun nóng dung dịch; nghiền nhỏ chất rắn.
Câu 3. Thành phần nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A. Lục lạp
B. Màng sinh chất
C. Tế bào chất
D. Nhân.
Câu 4. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Xe đạp.
B. Cây phượng vĩ.
C. Con đường
D. Bảng đen.
.......
II. Phần trắc nghiệm đúng/sai:
Câu 1. Bảng sau đây mô tả thành phần dinh dưỡng và khả năng cung cấp năng lượng trong 100g của một số loại lương thực, thực phẩm.
|
Loại lương thực, thực phẩm |
Năng lượng (kcal) |
chất bột đường (g) |
chất béo (g) |
chất đạm (g) |
vitamin |
|
Rau mồng tơi |
14 |
1,4 |
0 |
2 |
C, A, PP, B1 |
|
Cà chua |
19 |
4,2 |
0 |
0,6 |
C, PP, B1 |
|
Gạo |
344 |
76,2 |
1 |
7,9 |
PP, B1 |
|
Bánh mì |
249 |
52,6 |
0,8 |
7,9 |
B1 |
|
Thịt lợn |
139 |
0 |
7 |
19 |
B1 |
|
Cá ngừ |
87 |
0 |
0,3 |
21 |
A, B2, D |
|
Mỡ động vật |
896 |
1,4 |
99,6 |
0 |
A, D |
|
Dầu ăn |
897 |
0 |
99,7 |
0 |
E, A |
|
Bơ |
756 |
0,5 |
83,5 |
0,5 |
A |
(Nguồn: https://fitfood.vn/news/bang-tinh-calo-cua-vien-dinh-duong-nam-2020 )
Trong các câu phát biểu sau, câu nào đúng ghi Đ, câu nào sai ghi S?
|
Nội dung |
Đ/S |
|
a. Nhóm lương thực (gạo, bánh mì) và nhóm dầu mỡ (mỡ động vật, dầu ăn, bơ) là các thực phẩm chứa nhiều năng lượng. |
|
|
b. Các thực phẩm chứa ít đạm nhất là cá ngừ và thịt lợn. |
|
|
c. Các thực phẩm chứa ít chất béo nhất là mỡ động vật, dầu ăn, bơ. |
|
|
d. Các thực phẩm chứa nhiều vitmin nhất là rau mồng tơi, cà chua. |
|
|
e. Các thực phẩm chứa nhiều chất béo nhất là mỡ động vật, dầu ăn, bơ. |
|
|
f. Các thực phẩm chứa nhiều đạm nhất là cá ngừ và thịt lợn. |
|
|
g. Các thực phẩm chứa ít vitmin nhất là rau mồng tơi, cà chua. |
|
|
h. Nhóm lương thực (gạo, bánh mì) và nhóm dầu mỡ (mỡ động vật, dầu ăn, bơ) là các thực phẩm chứa ít năng lượng. |
.....
III. Phần trắc nghiệm trả lời ngắn:
Câu 1. Trong các sinh vật trùng roi, cây mận, chim đại bàng, trùng biến hình, sinh vật có cấu tạo cơ thể đơn bào là…………………………………………………………………..
Câu 2. Trong các sinh vật trùng roi, cây mận, chim đại bàng, trùng biến hình, sinh vật có cấu tạo cơ thể đa bào là…………………………………………………………………..
.....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN 6 Cánh diều
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: