Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 7 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Lịch sử - Địa lý 6 (Có đáp án + Ma trận)

TOP 7 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 Cánh diều năm 2024 - 2025 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.

Với 7 Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lý 6 Cánh diều, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tin học, Khoa học tự nhiên, Toán, Giáo dục công dân. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi học kì 1 phân môn Lịch sử 6 sách Cánh diều

1.1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Chọn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng nhất – Mỗi câu 0,25 điểm

Câu 1. Chữ viết của người Ấn Độ là

A. chữ tượng hình.
B. chữ La Mã.
C. chữ Phạn.
D. chữ hình nêm.

Câu 2. Công trình kiến trúc nổi tiếng tượng trưng cho sức sáng tạo vĩ đại của Trung Quốc là

A. Vạn lí trường thành.
B. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
C. Tử Cấm Thành
D. Thiên An Môn.

Câu 3. Cư dân Ấn Độ cổ đại sinh sống chủ yếu ở lưu vực hai con sông nào?

A. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang.
B. Sông Ơ-phơrat và sông Ti-gro.
C. Sông Ấn và sông Hằng.
D. Sông Hồng và sông Mã

Câu 4. Một trong những công trình bằng đá cổ nhất của Ấn Độ còn lại đến ngày nay là

A. Kim Tự tháp.
B. Vạn Lí Trường thành.
C. vườn treo Ba-bi-lon.
D. đại bảo tháp San-chi.

Câu 5. Hãy sắp xếp các quốc gia sau theo trình tự thời gian xuất hiện đúng nhất:

1. Trung Quốc. 2. Ai Cập 3. Ấn Độ. 4. Lưỡng Hà.

A. 1,2,3,4
B. 2,4,3,1
C. 2,4,1,3
D. 2,3,4,1

Câu 6. Cơ quan quyền lực cao nhất của nhà nước thành bang A-ten là

A. Hội đồng 10 tướng lĩnh.
B. Hội đồng 500 người.
C. Tòa án 6000 người.
D. Đại hội nhân dân

Câu 7. Về văn học, người Hy Lạp cổ đại đã sáng tạo ra những tác phẩm nổi tiếng nào?

A. Kinh thi
B. Sử kí
C. Sử thi Ra-ma-y-a-na
D. I-li-át và Ô-đi-xê

Câu 8. Đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là gì?

A. Nằm ở lưu vực các dòng sông lớn (sông Nin, sông Ơ-phơ-rát, sông Ti-gơ-rơ)
B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Nằm ở gần biển, có nhiều vũng vịnh
D. Đất đai cằn cỗi, khô hạn

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Vai trò của nhà Tần đối với lịch sử Trung Quốc?

Câu 2. Qua bài 10. Hy Lạp cổ đại. Dựa vào kiến thức đã học hãy làm rõ các nội dung sau:

a. (1,0 điểm) Tại sao cuộc sống của người Hy Lạp cổ đại phụ thuộc vào biển?

b. (0,5 điểm) Ngày nay, những thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp cổ đại vẫn được ứng dụng trong cuộc sống?

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Chọn Câu trả lời đúng nhất – Mỗi câu 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Trả lời

C

A

C

D

B

D

D

A

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

Câu 1

(1,5 điểm)

Vai trò của nhà Tần đối với lịch sử Trung Quốc

- Chấm dứt tình trạng chia cắt, thống nhất Trung Quốc về mặt lãnh thổ.

- Thống nhất tiền tệ, đơn vị đo lường, chữ viết, đặt nền móng cho sự phát triển mạnh mẽ và lâu đời của văn minh Trung Quốc.

- Lập ra triều đại phong kiến đầu tiên ở Trung Quốc.

0,5

0,5

0,5

Câu 2

(1,5 điểm)

a) Cuộc sống của người Hy Lạp cổ đại phụ thuộc vào biển vì:

- Địa hình Hy Lạp chủ yếu là đồi núi, đất đai khô cằn -> không thuận lợi nông nghiệp.

- Hy Lạp có đường bờ biển dài, bờ biển đông khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh kín gió, có hàng nghìn hòn đảo nhỏ, có nhiều cảng biển lớn, nổi tiếng -> thuận tiện giao thương, buôn bán.

0,5

0,5

b) Ngày nay, những thành tựu văn hóa của Hy Lạp cổ đại vẫn được ứng dụng trong cuộc sống.

- Các định lí, định luật khoa học như: định lí Pi-ta-go, định lí Ta-lét, định luật Ác-si-mét,..

- Nhiều tác phẩm điêu khắc của Hy Lạp cổ đại vẫn là mẫu mực nghệ thuật điêu khắc cho đến nay như tượng thần Vệ nữ Mi-lô, tượng Lực sĩ ném đĩa.

- Các tác phẩm văn học vẫn còn được yêu thích: thần thoại Hy Lạp, sử thi I-li-át và Ô-đi-xê.

* Lưu ý câu 3:

- Học sinh trả lời đúng từ 2 ý đúng trở lên thì vẫn cho điểm tối đa.

- Nếu học sinh trả lời không đúng đáp án nhưng phù hợp vẫn cho điểm tối đa.

0,5

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết (TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao

(TL)

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Lịch sử

2

XÃ HỘI CỔ ĐẠI

1. Lưỡng Hà cổ đại

1TN

2,5%

2. Ấn Độ cổ đại

3TN

7,5%

3. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII

2TN

1TL

20%

4. Hy Lạp cổ đại

2TN

1TL*

1TL*

20 %

Tỉ lệ

20%

15%

10%

5%

50%

Tổng hợp chung

40%

30%

20%

10%

100%

1.4. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Lịch sử 6

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Phân môn Lịch sử

2

XÃ HỘI CỔ ĐẠI

1. Lưỡng Hà cổ đại

Nhận biết

– Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Lưỡng Hà.

1TN

2. Ấn Độ cổ đại

Nhận biết

– Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ.

– Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ.

3TN

3. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII

Nhận biết

– Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc.

Thông hiểu

– Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng.

2TN

1TL

4. Hy Lạp cổ đại

Nhận biết

– Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang ở Hy Lạp.

Thông hiểu

– Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã

Vận dụng cao

- Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp có ảnh hưởng đến hiện nay

2TN

1TL*a

1TL*b

Số câu/ loại câu

8 câu TNKQ

1 câu TL

1 câu TL

1 câu TL

Tỉ lệ %

20

15

10

5

Tổng hợp chung

40%

30%

20%

10%

2. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Cánh diều

2.1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6

UBND QUẬN …….

TRƯỜNG THCS……..

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đứng đầu nhà nước cổ đại Ai Cập là

A. tể tướng.
B. pha-ra-ông.
C. tướng lĩnh.
D. tu sĩ.

Câu 2: Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở

A. lưu vực sông Ấn.
B. lưu vực sông Hằng.
C. miền Đông Bắc Ấn.
D. miền Nam Ấn.

Câu 3: Tác phẩm nào dưới đây được coi là bộ “bách khoa toàn thư” về đời sống xã hội Ấn Độ cổ đại?

A. Sử thi Ra-ma-ya-na.
B. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta.
C. Truyện cổ tích các loài vật.
D. Nghìn lẻ một đêm.

Câu 4: Việc sử dụng công cụ kim loại đã đưa tới nhiều chuyển biến trong đời sống kinh tế của con người, ngoại trừ việc

A. khai phá được nhiều vùng đất mới.
B. xuất hiện nhiều ngành, nghề mới.
C. năng suất lao động tăng lên.
D. xuất hiện các gia đình phụ hệ.

Câu 5: Con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập là

A. sông Ti-grơ.
B. sông Hằng.
C. Trường Giang.
D. sông Nin.

Câu 6: Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá?

A. Xây dựng vườn treo Ba-bi-lon.
B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.
C. Ướp xác bằng nhiều loại thảo dược.
D. Sử dụng hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở.

Câu 7: Nhà nước đầu tiên của người Trung Quốc xuất hiện ở

A. đồng bằng Hoa Bắc.
B. đồng bằng Hoa Nam.
C. lưu vực Trường Giang.
D. lưu vực Hoàng Hà.

Câu 8: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?

A. Nhà Hạ.
B. Nhà Thương.
C. Nhà Chu.
D. Nhà Tần.

Câu 9. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết

A. Phương hướng của bản đồ
B. Bản đồ có nội dung như thế nào
C. Có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì
D. Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa

Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do

A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.
B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục của Trái Đất.
C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.
D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 11. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu độ?

A. 23027’.
B. 56027’.
C. 66033’.
D. 32027’.

Câu 12. Trái Đất có dạng hình gì?

A. Hình cầu.
B. Hình vuông.
C. Hình tròn.
D. Hình bầu dục.

Câu 13. Trái Đất có bán kính ở xích đạo là

A. 6387 km.
B. 6356 km.
C. 6378 km.
D. 6365 km.

Câu 14. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu múi giờ khác nhau ?

A. 21 múi giờ.
B. 24 múi giờ.
C. 25 múi giờ.
D. 22 múi giờ.

Câu 15. So với mặt phẳng quỹ đạo, hướng nghiêng và độ nghiêng của trục Trái Đất

A. thay đổi.
B. không đổi.
C. thẳng đứng.
D. nằm ngang.

Câu 16. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian nào sau đây ?

A. 24 giờ.
B. 25 giờ.
C. 365 ngày.
D. 365 ngày 6 giờ.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy chỉ ra điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại?

Câu 2 (1,5 điểm): 

Quan sát logo của Tổ chức Văn hóa, Khoa học và Giáo dục của Liên hợp quốc (UNESCO), em hãy cho biết: Logo đó lấy ý tưởng từ công trình kiến trúc nổi tiếng nào của Hy Lạp cổ đại? Hãy nêu hiểu biết của em về công trình kiến trúc đó?

Câu 2

Câu 3 (2,0 điểm): Dựa vào hình 7.1, hãy điền các nội dung để hoàn thành đặc điểm chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất:

Hình 7.1

+ Hình dạng quỹ đạo :…………………………………………………..................
+ Hướng chuyển động:…………………………………………………………….
+ Thời gian quay hết một vòng :……………………………………………..........
+ Góc nghiêng và hướng của trục: …………………………………....................

Câu 4 (1,0 điểm): Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 2/12/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ?

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm).Mỗi ý đúng được 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

B

A

B

D

D

B

D

D

D

B

C

A

C

B

B

A

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

CÂUĐÁP ÁNĐIỂM

1

Điểm giống nhau về tự nhiên:

- Cả hai đều có đường bờ biển dài, có nhiều đảo, nhiều vũng vịnh tạo điều kiện phát triển thương nghiệp, giao thương hàng hóa khắp nơi.

- Ngoài ra cả hai còn có nhiều khoáng sản, trong lòng đất chứa nhiều đồng chì thúc đẩy phát triển các ngành thủ công nghiệp

0,75đ

0,75đ

2

UNESCO sử dụng hình ảnh mô phỏng mặt tiền của Đền Thờ Parthenon làm biểu tượng của Tổ chức. Parthenon là một công trình kiến trúc văn hoá Hy Lạp cổ đại, làm bằng đá cẩm thạch trắng, kiến trúc theo trường phái Doric nổi tiếng, nằm trong quần thể kiến trúc Acropolis trên đồi Athen, khởi móng từ năm 477 trước CN, được người cổ đại xếp hạng là một trong bảy kỳ quan văn hoá thế giới. Đây là một công trình kiến trúc tiêu biểu cho nền văn minh loài người, là biểu tượng của vẻ đẹp lý tưởng, của sức mạnh trí tuệ và khả năng sáng tạo của con người – thể hiện nội dung, tư tưởng và lòng khao khát cao cả rất gần gũi với những gì UNESCO đang vươn tới.

1,5đ

3

+ Hình dạng quỹ đạo: Hình elip gần tròn.

+ Hướng chuyển động: từ Tây sang Đông (theo hướng ngược chiều kim đồng hồ)

+ Thời gian quay hết 1 vòng: 365 ngày 6 giờ.

+ Góc nghiêng và hướng của trục: góc nghiêng 66033’ so với mặt phẳng quỹ đạo và không đổi hướng.

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

4

- Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 02/ 12/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là

14+2= 16 giờ ngày 02/12/2021

1,0 đ

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6

Tên Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

PHẦN LỊCH SỬ

1. Sự chuyển biến từ XH nguyên thủy sang XH có giai cấp

Hiểu việc sử dụng công cụ lao động kim loại

1

0,25đ

2,5%

1

0,25đ

2,5%

2. Ai Cập cổ đại

Nhận biết người đứng đầu, địa điểm hình thành nền văn minh Ai cập

So sánh đặc điểm chung về tt văn hóa

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5đ

5%

1

0,25đ

2,5%

3

0,75đ

7,5%

3. Ấn Độ cổ đại

Biết thành thị đầu tiên, đời sống xã hội

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5đ

5%

2

0,5đ

5%

4. Trung Quốc từ thời cổ đại – TK XVII

Biết nhà nước đầu tiên và thời điểm hình thành nhà nước cổ đại

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5đ

5%

2

0,5đ

5%

5. Hy Lạp, La Mã cổ đại

So sánh ĐKTN của 2 nhà nước

Trình bày hiểu biết về công trình kiến trúc Pathenon

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

1.5đ

15%

1

1.5đ

15%

2

3,0đ

30%

PHẦN ĐỊA LÍ

5. Tỉ lệ bản đồ

Hiểu khái niệm bản đồ

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,25đ

2,5%

1

0,25đ

2,5%

7. Vị trí của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời

Nhận biết hình dạng Trái Đất, bán kính Trái Đất

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5đ

5%

8. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả

Hiểu góc nghiêng của trục Trái Đất, thời gian tự quay quanh trục

Tính giờ trên Trái Đất

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5đ

5%

1

2,0đ

20%

1

2,5đ

25%

9. Chuyển động quanh Mặt Trời của TD

Nhận biết được góc nghiêng, hướng nghiêng và độ nghiêng trục Trái Đất

Chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5đ

1%

\

1

1,0đ

10%

1

2,0đ

20%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Số câu: 11

Số điểm: 2,75đ

27,5%

Số câu: 5

Số điểm: 1,25

12,5%

Số câu: 4

Số điểm: 6

60%

Số câu: 20

Số điểm:10

100%

...

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều

Chia sẻ bởi: 👨 Thu Thảo
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm