Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đề cương học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 6 năm 2024 - 2025 mang tới các câu hỏi ôn tập sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 cho học sinh của mình.
Bộ đề cương ôn thi học kì 1 môn HĐTN, HN 6, hệ thống lại những câu hỏi lý thuyết trọng tâm, cùng các dạng bài tập, giúp các em nắm chắc kiến thức, để ôn thi học kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
1. Nhà ở đối với con người
2. Sử dụng năng lượng trong gia đình
3. Ngôi nhà thông minh
- Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động cho các thiết bị trong nhà tự động hoạt động theo ý muốn của người sử dụng.
- Đặc điểm của ngôi nhà thông minh:
4. Bảo quản và chế biến thực phẩm
a. Thực phẩm và dinh dưỡng
- Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, có 4 nhóm thức ăn:
- Cơ thể luôn đòi hỏi phải có đủ chất dinh dưỡng để nuôi sống và phát triển. Mọi sự thừa hoặc thiếu đều có hại cho sức khoẻ.
- Chế độ ăn uống khoa học:
- Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí:
b. Bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình
- Bảo quản thực phẩm
- Chế biến thực phẩm
Câu 1: Các hoạt động hằng ngày của các thành viên trong gia đình được thực hiện ở:
A. Nhà ở
B. Công viên
C. Sân Vận động
D. Công ty.
Câu 2: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?
A. Nhà chung cư.
B. Nhà sàn.
C. Nhà nông thôn truyền thống.
D. Nhà mặt phố.
Câu 3: Chỗ ngủ, nghỉ thường được bố trí như sau
A. Rộng rãi, trang nghiêm.
B. Riêng biệt, ồn ào.
C. Riêng biệt, yên tĩnh.
D. Trang trọng, ấm áp.
Câu 4: Xây dựng những ngôi nhà lớn, nhiều tầng cần sử dụng các vật liệu chính như:
A. Tre, nứa, lá.
B. đất sét, tre, lá.
C. Gỗ, lá dừa, trúc.
D. Xi măng, thép, đá.
Câu 5: Quy trình xây dựng nhà là:
A. Chuẩn bị → thi công → hoàn thiện.
B. Thi công → chuẩn bị → hoàn thiện.
C. Hoàn thiện → thi công → chuẩn bị
D. Thi công → hoàn thiện → chuẩn bị.
Câu 6: Nhà ở có đặc điểm chung về
A. kiến trúc và màu sắc.
B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 7: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du Bắc Bộ.
Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình
A. Sử dụng điện mọi lúc, mọi nơi không cần tắt các đồ dùng điện.
B. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sạch sẽ.
C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa.
D. Sử dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện.
Câu 9: Chỗ sinh hoạt chung là nơi
A. Nên rộng rãi, thoáng mát, đẹp.
B. Cần trang trọng và kín đáo.
C. Nơi kín đáo, chắc chắn, an toàn.
D. Nơi riêng biệt, đẹp, yên tĩnh.
Câu 10: Nhà ở có vai trò vật chất vì:
A. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
B. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 11: Cấu trúc nhà ở gồm mấy phần:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì:
A. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho nhà ở.
B. Để tiết kiệm thời gian khi tìm đồ vật.
C. Giúp cho các thành viên trong gia đình cảm thấy dễ chịu.
D. Câu A và B
Câu 13: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo những yêu cầu nào?
A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
B. Phân chia số bữa ăn hợp lí
C. Không có nguyên tắc nào cả
D. A và B đều đúng
Câu 14: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?
A. Rau, củ, quả
B. Dầu, mỡ
C. Thịt, cá
D. Muối
Câu 15: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột
D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 16: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?
A. Trộn hỗn hợp
B. Luộc
C. Trộn dầu giấm
D. Muối chua
Câu 17: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. Ném rán
B. Rau xào
C. Thịt lợn rang
D. Thịt kho
Câu 18: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì?
A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 19: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 20: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?
A. Thừa chất đạm
B. Thiếu chất đường bột
C. Thiếu chất đạm trầm trọng
D. Thiếu chất béo
....
a. Ôn tập và rèn luyện các kiến thức, kỹ năng mà bản thân thu nhận được sau mỗi chủ đề ở phần đánh giá chủ đề. Cụ thể:
b. Một số câu hỏi mẫu:
A. Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau
Câu 1: Trong giờ học, chúng ta cần làm gì để tập trung học tập?
A. Bàn bạc trao đổi liên tục với bạn ngồi cùng.
B. Nghe nhạc bằng tai nghe.
C. Cô giáo nói cái gì thì ghi ngay cái đó vào vở.
D. Chú ý quan sát, lắng nghe, không làm việc riêng, thực hiện nghiêm túc các nhiệm vụ học tập.
Câu 2: Mỗi ngày chúng ta cần ngủ bao nhiêu thời gian để có sức khoẻ tốt?
A. Ngủ trung bình từ 7 đến 8 tiếng, nghỉ trưa khoảng 30 phút
B. Ngủ trung bình từ 8-10 tiếng, không cần ngủ trưa
C. Ngủ trung bình từ 3-4 tiếng, ngủ trưa 2 tiếng
D. Ngủ càng nhiều càng tốt cho sức khoẻ
Câu 3: Khi đi học về, em thấy em trai lục tung sách vở của mình, em sẽ?
A. Tức giận, quát mắng em
B. Nhẹ nhàng khuyên bảo em và sẽ cất đồ đạc cẩn thận hơn nữa
C. Khóc toáng lên, nhờ bố mẹ giải quyết
D. Lao vào lục tung đồ của em lên để trả thù em
Câu 4: Em nghe thấy có bạn trong lớp nói bạn A hay nói xấu về em. Khi nghe thấy các bạn trong lớp nói như vậy em sẽ giải quyết như thế nào?
A. Gặp bạn A, tâm sự với bạn để hai người hiểu nhau hơn
B. Xa lánh và không chơi với A nữa
C. Tìm ra điểm xấu của A để nói xấu lại bạn.
D. Nhờ một anh lớp trên bắt nạt A cho bõ tức
Câu 5: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ thân thiện với các bạn mới?
A. Cởi mở, chân thành với các bạn
B. Thẳng thắn, nhưng tế nhị trong góp ý
C. Đố kị, ganh đua
D. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ cho nhau
Câu 6: Hiện tượng nào không phải là thiên tai?
A. Trời quang, mây tạnh
B. Hạn hán
C. Bão, lũ quét
D. Động đất
Câu 7: Thế nào được gọi là đức tính đặc trưng của một người
A: Là điểm tốt nổi bật nhất của một người. Nó thể hiện qua thái độ, hành vi, hành động tự giác, cách ứng xử của người đó.
B: Là điểm tốt nổi bật nhất của một người.
C: Là điểm tốt nổi bật nhất của một người. Nó thể hiện qua cách ứng xử của người đó.
D: Là điểm tốt nổi bật nhất của một người. Nó thể hiện qua hành động, việc làm của người đó.
Câu 8: Bạn Lan khi lên lớp 6 còn rất rụt rè và nhút nhát. Vậy nếu em là bạn của Lan em sẽ giúp bạn như thế nào để bạn tự tin hơn?
A. Chê bai bạn, kể xấu bạn
B. Tâm sự, gần gũi và rủ bạn tham gia vào các hoạt động chung cùng với mình
C. Lôi kéo bạn khác cùng trêu bạn
D. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo
Câu 9: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng thầy cô?
A. Không lắng nghe thầy cô
B. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ thầy cô khi cần thiết
C. Suy nghĩ tích cực về những điều góp ý thẳng thắn của thầy cô
D. Tôn trọng, lễ phép với thầy cô
Câu 10: Để thể hiện khả năng, sở thích của bản thân cần phải?
A. Lúc nào cảm thấy thích thì mới làm
B. Không dám bộc lộ khả năng
C. Khoe khoang về khả năng của mình
D. Tự tin về khả năng và sở thích lành mạnh của bản thân
Câu 11: Một số vấn đề thường nảy sinh trong quan hệ bạn bè?
A. Bị bạn nói xấu, bị bạn bắt nạt
B. Bạn rủ đi chơi đá bóng cùng
C. Chủ động làm quen với bạn
D. Thường xuyên giúp đỡ bạn
Câu 12: Em đã làm gì để chăm sóc dáng vẻ bên ngoài của bản thân?
A. Ăn mặc, tóc tai gọn gàng, đúng lứa tuổi
B. Mặc quần áo thật sành điệu
C. Tóc cắt thật hợp mốt
D. Ăn uống điều độ
Câu 13: Sắp xếp góc học tập gọn gàng, ngăn nắp giúp?
A. Giúp phù hợp với hoàn cảnh gia đình
B. Giúp nhà cửa đẹp hơn
C. Giúp chỗ ngồi học thoáng mát, thoải mái hơn
D. Giúp tìm kiếm sách vở, đồ dùng học tập nhanh chóng, thuận tiện và chỗ ngồi học thoải mái
Câu 14: Những ý nào sau đây thể hiện mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày.
A. Tự giác học tập.
B. Nhường em nhỏ.
C. Tôn trọng bạn bè.
D. Tất cả các ý trên
Câu 15: Khi thay đổi môi trường từ Tiểu học lên THCS em gặp những khó khăn gì?
A. Khối lượng kiến thức tăng .
B. Trường mới nên lạ lẫm
C. Nhiều thầy cô, bạn bè mới
D. Khối lượng kiến thức tăng; trường mới nên lạ lẫm; nhiều thầy cô, bạn bè mới
....
|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 - Năm học 2024 - 2025 |
|||||||||||
| TT | Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng số ý | Điểm | ||||
| Số ý | ĐIỂM | Số ý | ĐIỂM | Số ý | ĐIỂM | Số ý | ĐIỂM | ||||
|
1 |
Chủ để 2. Khám phá bản thân |
1 |
1.0 |
1 |
1.0 |
1 |
0.5 |
1 |
0.5 |
4 |
3.0 |
|
2 |
Chủ đề 3. Trách nhiệm với bản thân |
1 |
1.0 |
1 |
0.5 |
1 |
0.5 |
|
|
3 |
2.0 |
|
3 |
Chủ đề 4. Rèn luyện bản thân |
1 |
1.0 |
1 |
1.0 |
1 |
0.5 |
1 |
0.5 |
4 |
3.0 |
|
4 |
Chủ đề 5. Em với gia đình |
1 |
1.0 |
1 |
0.5 |
1 |
0.5 |
|
|
3 |
2.0 |
|
Tổng số ý |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
2 |
|
14 |
10.0 |
|
|
Tổng cộng điểm |
4.0 |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
10.0 |
||||||
...
>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề cương!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: